Top 3000 Phương Trình Hóa Học Quan Trọng | Phản ứng Hóa Học

Wiki Phương trình hóa học | Tổng hợp tất cả phương trình hóa học cấp 2, cấp 3
  • Wiki 3000 Phương trình hóa học
  • Wiki 3000 Phương trình hóa học
  • Công thức Lewis (Chương trình mới)
  • Cách viết Đồng phân & Công thức cấu tạo
  • Cách nhận biết các chất hóa học
  • Cách viết cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp
  • Cách so sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion
  • Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố
  • Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố
  • Công thức Oxit cao nhất của các nguyên tố
  • Wiki Đồng vị của nguyên tố hóa học (đầy đủ nhất)
  • Phản ứng Hóa học vô cơ
  • 17 Phương trình hóa học của Liti (Li)
  • 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất
  • 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất
  • 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất
  • 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất
  • 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất
  • 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất
  • 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất
  • 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất
  • 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn)
  • 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn)
  • 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au)
  • Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất
  • 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag)
  • Phản ứng Hóa học hữu cơ
  • 40 Phương trình hóa học của Ankan
  • 46 Phương trình hóa học của Anken
  • 51 Phương trình hóa học của Ankin
  • 52 Phương trình hóa học của Este
  • 40 Phương trình hóa học của Amin
  • 20 Phương trình hóa học của Amino Axit
  • 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat
  • Đồng phân & Công thức cấu tạo quan trọng
  • Đồng phân của Ankan
  • Đồng phân của Xicloankan
  • Đồng phân của Anken
  • Đồng phân của Ankađien
  • Đồng phân của Ankin
  • Đồng phân của Hidrocacbon thơm
  • Đồng phân của Ancol - Ete
  • Đồng phân của Andehit - Xeton
  • Đồng phân của Axit cacboxylic - Este
  • Đồng phân của Amin
Phản ứng hóa học | Đồng phân, Công thức cấu tạo | Công thức oxit cao nhất Trang trước Trang sau

Loạt bài tổng hợp Phương trình và Phản ứng hóa học của tất cả các đơn chất, hợp chất trong Bảng hệ thống tuần hoàn đã học trong chương trình môn Hóa học Cấp 2, Cấp 3 giúp bạn dễ dàng cân bằng phương trình phản ứng hóa học để học tốt môn Hóa học hơn. Ngoài ra loạt bài cũng tổng hợp toàn bộ các đồng phân và công thức cấu tạo của các hợp chất hóa học hữu cơ quan trọng trong chương trình Hóa cấp 2, cấp 3.

  • Wiki tính chất hóa học
  • Bảng tổng hợp Nguyên tử khối, phân tử khối
  • 3000 phản ứng hóa học quan trọng
  • Cách viết đồng phân và Công thức cấu tạo
  • Cách nhận biết các chất hóa học quan trọng
  • Cách viết cấu hình electron
  • Công thức Lewis
  • Cách viết cấu hình electron (chương trình mới)
  • Cách so sánh bán kính nguyên tử
  • Công thức oxit cao nhất
  • Công thức hidroxit cao nhất
  • Công thức hợp chất khí với hidro
  • Wiki đồng vị hóa học

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Hóa học vô cơ

  • Phản ứng tráng gương của glucose
  • Phản ứng trùng hợp butadiene
  • Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng
  • Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng
  • Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng
  • Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng
  • Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng
  • Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng
  • Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng
  • Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng
  • Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng
  • Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng
  • Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng
  • Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng
  • Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng
  • Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng
  • Top 25 Phương trình hóa học của Lưu huỳnh (S) & Hợp chất quan trọng
  • Top 9 Phương trình hóa học của Cacbon (C) & Hợp chất quan trọng
  • Top 10 Phương trình hóa học của Brom (Br2) & Hợp chất quan trọng
  • Top 33 Phương trình hóa học của Clo (Cl2) & Hợp chất quan trọng
  • Top 5 Phương trình hóa học của Flo (F2) & Hợp chất quan trọng
  • Top 22 Phương trình hóa học của Nitơ (N2) & Hợp chất quan trọng
  • Top 7 Phương trình hóa học của Photpho (P) & Hợp chất quan trọng
  • Top 11 Phương trình hóa học của Silic (Si) & Hợp chất quan trọng

Hóa học hữu cơ

  • Top 40 Phương trình hóa học của alkane quan trọng
  • Top 46 Phương trình hóa học của alkene quan trọng
  • Top 51 Phương trình hóa học của alkyne quan trọng
  • Top 52 Phương trình hóa học của ester quan trọng
  • Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng
  • Top 20 Phương trình hóa học của amino acid quan trọng
  • Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng
  • Top 11 Phương trình hóa học của Ancol & Hợp chất quan trọng
  • Top 11 Phương trình hóa học của Andehit & Hợp chất quan trọng
  • Top 13 Phương trình hóa học của carboxylic acid & Hợp chất quan trọng
  • Top 6 Phương trình hóa học dẫn xuất Halogen của hydrocarbon & Hợp chất quan trọng
  • Top 12 Phương trình hóa học của hydrocarbon thơm & Hợp chất quan trọng
  • Top 6 Phương trình hóa học của Phenol và muối Phenolat & Hợp chất quan trọng
  • Top 3 Phương trình hóa học của ketone & Hợp chất quan trọng

Đồng phân & Công thức cấu tạo

  • Đồng phân của alkane
  • Đồng phân của cycloalkane
  • Đồng phân của alkene
  • Đồng phân của alkadien
  • Đồng phân của alkyne
  • Đồng phân của hydrocarbon thơm
  • Đồng phân của Ancol - Ete
  • Đồng phân của Andehit - ketone
  • Đồng phân của carboxylic acid - ester
  • Đồng phân của Amin

Cách nhận biết các chất hóa học

Nhận biết các chất hóa học chung

  • Cách nhận biết axit

  • Cách nhận biết bazơ tan

  • Cách nhận biết muối axit

  • Cách nhận biết muối tan

  • Cách nhận biết muối trung hòa

Nhận biết dung dịch muối thường gặp

  • Cách nhận biết dung dịch muối sunfat

  • Cách nhận biết dung dịch muối hiđrosunfat

  • Cách nhận biết dung dịch muối clorua

  • Cách nhận biết dung dịch muối nitrate

  • Cách nhận biết dung dịch muối photphat

  • Cách nhận biết dung dịch muối carbonate

  • Cách nhận biết muối hydrocarbon?t

  • Cách nhận biết dung dịch muối sunfua

  • Cách nhận biết dung dịch muối amoni

  • Cách nhận biết dung dịch muối halogenua

  • Cách nhận biết dung dịch muối axetat

  • Cách nhận biết dung dịch muối cromat

Nhận biết các ion thường gặp

  • Cách nhận biết ion OH-

  • Cách nhận biết ion NO3-

  • Cách nhận biết ion SO42-

  • Cách nhận biết ion Cl-

  • Cách nhận biết ion CO32-

  • Cách nhận biết ion S2-

Cách nhận biết các axit thường gặp

  • Cách nhận biết hydrochloric acid (HCl)

  • Cách nhận biết hydrogen sulfide acid (H2S)

  • Cách nhận biết axit sunfuric (H2SO4)

  • Cách nhận biết nitric acid (HNO3)

  • Cách nhận biết phosphoric acid (H3PO4)

  • Cách nhận biết sulfurous acid (H2SO3)

  • Cách nhận biết carbonic acid (H2CO3)

  • Cách nhận biết axit flohiđric (HF)

  • Cách nhận biết hydrobromic acid (HBr)

  • Cách nhận biết acetic acid (CH3COOH)

Cách nhận biết các khí thường gặp

  • Cách nhận biết khí H2

  • Cách nhận biết khí SO2

  • Cách nhận biết khí Cl2

  • Cách nhận biết khí CO2

  • Cách nhận biết khí hiđro clorua (HCl)

  • Cách nhận biết khí NH3

  • Cách nhận biết khí NO2

  • Cách nhận biết khí CH4

  • Cách nhận biết khí C2H4

  • Cách nhận biết khí C2H2

  • Cách nhận biết khí methylamine, ethylamine, dimethylamine, Trimethylamine

Cách nhận biết một số oxit thường gặp

  • Cách nhận biết FeO

  • Cách nhận biết Fe2O3

  • Cách nhận biết CaO

  • Cách nhận biết BaO

  • Cách nhận biết Fe3O4

  • Cách nhận biết CuO

  • Cách nhận biết Al2O3

  • Cách nhận biết ZnO

Cách nhận biết muối không tan trong nước thường gặp

  • Cách nhận biết muối cabonat không tan trong nước

  • Cách nhận biết muối sunfit không tan trong nước

  • Cách nhận biết muối sunfua không tan trong nước

Cách nhận biết bazơ tan trong nước thường gặp

  • Cách nhận biết NaOH, KOH

  • Cách nhận biết Ca(OH)2, Ba(OH)2

Nhận biết các chất hữu cơ thường gặp

  • Cách nhận biết alkene

  • Cách nhận biết alkyne

  • Cách nhận biết ank-1-in

  • Cách nhận biết alkadien

  • Cách nhận biết styrene

  • Cách nhận biết toluene

  • Cách nhận biết phenol

  • Cách nhận biết benzene

  • Cách nhận biết ancol bậc I, bậc II, bậc III

  • Cách nhận biết ancol đa chức có nhóm OH liền kề

  • Cách nhận biết anđehit

  • Cách nhận biết tinh bột

  • Cách nhận biết carboxylic acid

  • Cách nhận biết glucose

  • Cách nhận biết fructose

  • Cách nhận biết amin

  • Cách nhận biết aniline

  • Cách nhận biết amin bậc I, II, III

  • Cách nhận biết amino acid

  • Cách phân biệt glycine, lysin, α-aminoglutaric acid

Cách viết cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp

I/ Lý thuyết Cấu hình electron tổng hợp

  • Cách nhớ trật tự phân mức năng lượng để viết cấu hình electron

  • Cấu hình electron của các nguyên tố nhóm Oxi

  • Cấu hình electron của Halogen (Nhóm VIIA)

  • Cấu hình electron của kim loại kiềm thổ (Nhóm IIA)

  • Cấu hình electron của nhóm VA

  • Cấu hình electron khí hiếm (Nhóm VIIIA)

  • Cấu hình electron kim loại kiềm (Nhóm IA)

  • Cấu hình electron của kim loại đầy đủ, chi tiết

  • Cấu hình electron của phi kim đầy đủ, chi tiết

II/ Cấu hình electron các nguyên tố thường gặp

  • Cấu hình electron của H

  • Cấu hình electron của Li

  • Cấu hình electron của K

  • Cấu hình electron của S

  • Cấu hình electron của Mg

  • Cấu hình electron của Na

  • Cấu hình electron của Ne

  • Cấu hình electron của Al

  • Cấu hình electron của Ni

  • Cấu hình electron của N

  • Cấu hình electron của O

  • Cấu hình electron của P

  • Cấu hình electron của Fe

  • Cấu hình electron của Si

  • Cấu hình electron của Ba

  • Cấu hình electron của Be

  • Cấu hình electron của C

  • Cấu hình electron của Ca

  • Cấu hình electron của Cl

  • Cấu hình electron của Cr

  • Cấu hình electron của Ag

  • Cấu hình electron của Cu

  • Cấu hình electron của He

  • Cấu hình electron của Au

  • Cấu hình electron của Zn

  • Cấu hình electron của Mn

  • Cấu hình electron của Ar

  • Cấu hình electron của Co

  • Cấu hình electron của Rb

  • Cấu hình electron của Sr

  • Cấu hình electron của Ti

  • Cấu hình electron của V

  • Cấu hình electron của Xe

  • Cấu hình electron của F

III/ Cấu hình electron các ion thường gặp

  • Cấu hình electron của Cl-

  • Cấu hình electron của Cu2+

  • Cấu hình electron của Al3+

  • Cấu hình electron của Ca2+

  • Cấu hình electron của Cr2+

  • Cấu hình electron của Cr3+

  • Cấu hình electron của Fe2+

  • Cấu hình electron của Fe3+

  • Cấu hình electron của K+

  • Cấu hình electron của Mg2+

  • Cấu hình electron của Na+

  • Cấu hình electron của Zn2+

  • Cấu hình electron của F-

  • Cấu hình electron của O2-

  • Cấu hình electron của S2-

Công thức Lewis (đầy đủ)

  • Cách viết công thức Lewis (các chất thường gặp)

  • Công thức Lewis của CO2

  • Công thức Lewis của Cl2

  • Công thức Lewis của H2

  • Công thức Lewis của O2

  • Công thức Lewis của F2

  • Công thức Lewis của N2

  • Công thức Lewis của HCl

  • Công thức Lewis của H2O

  • Công thức Lewis của H2S

  • Công thức Lewis của NH3

  • Công thức Lewis của CH4

  • Công thức Lewis của SO2

  • Công thức Lewis của CO

  • Công thức Lewis của SO3

  • Công thức Lewis của HNO3

  • Công thức Lewis của C2H2

  • Công thức Lewis của C2H4

  • Công thức Lewis của CS2

  • Công thức Lewis của HOCl

  • Công thức Lewis của HCN

  • Công thức Lewis của PH3

  • Công thức Lewis của CF4

  • Công thức Lewis của F2O

  • Công thức Lewis của C2H6

  • Công thức Lewis của CHCl3

  • Công thức Lewis của PCl3

  • Công thức Lewis của NCl3

  • Công thức Lewis của CCl4

  • Công thức Lewis của SCl2

  • Công thức Lewis của BF3

  • Công thức Lewis của Al2Cl6

  • Công thức Lewis của Al2O3

  • Công thức Lewis của AlCl3

  • Công thức Lewis của BCl3

  • Công thức Lewis của BeCl2

  • Công thức Lewis của BeF2

  • Công thức Lewis của BeH2

  • Công thức Lewis của BH3

  • Công thức Lewis của Br2

  • Công thức Lewis của BrF3

  • Công thức Lewis của C3H4

  • Công thức Lewis của C3H6

  • Công thức Lewis của C3H8

  • Công thức Lewis của C6H6

  • Công thức Lewis của CCl3

  • Công thức Lewis của CCl4

  • Công thức Lewis của CH2(CHO)2

  • Công thức Lewis của CH2O

  • Công thức Lewis của C2H5OH

  • Công thức Lewis của CH3Cl

  • Công thức Lewis của CH3COOH

  • Công thức Lewis của CH3NH2

  • Công thức Lewis của CH3OCH3

  • Công thức Lewis của CH3OH

  • Công thức Lewis của CHCl3

  • Công thức Lewis của Cl2O

  • Công thức Lewis của Cl2O7

  • Công thức Lewis của ClF3

  • Công thức Lewis của ClO3-

  • Công thức Lewis của ClO4-

  • Công thức Lewis của CNO-

  • Công thức Lewis của CO32-

  • Công thức Lewis của COCl2

  • Công thức Lewis của CS2

  • Công thức Lewis của CuSO4

  • Công thức Lewis của H2CO3

  • Công thức Lewis của H2O2

  • Công thức Lewis của H2SO3

  • Công thức Lewis của H2SO4

  • Công thức Lewis của H3PO3

  • Công thức Lewis của H3PO4

  • Công thức Lewis của HBr

  • Công thức Lewis của HCHO

  • Công thức Lewis của HCLO3

  • Công thức Lewis của HCO2-

  • Công thức Lewis của HCO3-

  • Công thức Lewis của HNO33

  • Công thức Lewis của H3O+

  • Công thức Lewis của KCL

  • Công thức Lewis của KCLO3

  • Công thức Lewis của N2H4

  • Công thức Lewis của N2O

  • Công thức Lewis của N2O3

  • Công thức Lewis của N2O4

  • Công thức Lewis của N2O5

  • Công thức Lewis của NaCl

  • Công thức Lewis của NH4+

  • Công thức Lewis của NH4Cl

  • Công thức Lewis của NO2

  • Công thức Lewis của NO3-

  • Công thức Lewis của O3

  • Công thức Lewis của P2O5

  • Công thức Lewis của PCl3

  • Công thức Lewis của PCl5

  • Công thức Lewis của PO43-

  • Công thức Lewis của SCN-

  • Công thức Lewis của SF4

  • Công thức Lewis của SF6

  • Công thức Lewis của SiO2

  • Công thức Lewis của SO32-

  • Công thức Lewis của SO42-

  • Công thức Lewis của XeF4

Cấu hình electron nguyên tử Chương trình mới

  • Cấu hình electron của H (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của He (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Li (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Be (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của B (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của C (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của N (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của O (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của F (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ne (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Na (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Mg (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Al (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Si (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của P (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của S (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Cl (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ar (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của K (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ca (chương trình mới)

  • Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thường gặp (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Cr (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ba (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Co (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Cu (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Au (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Mn (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ag (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Sr (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ti (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của V (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Xe (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Zn (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Fe (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Ni (chương trình mới)

  • Cấu hình electron của Rb (chương trình mới)

Cách so sánh bán kính nguyên tử và bán kính ion

  • So sánh bán kính của Al và Al3+

  • So sánh bán kính của Ca và Ca2+

  • So sánh bán kính của các ion

  • So sánh bán kính của Cl và Cl-

  • So sánh bán kính của K và K+

  • So sánh bán kính của Mg và Mg2+

  • So sánh bán kính của Na và Na+

  • So sánh bán kính của O và O2-

  • So sánh bán kính của S và S2-

  • So sánh bán kính nguyên tử

Công thức Oxit cao nhất của các nguyên tố

  • Công thức oxit cao nhất của nhóm VA

  • Công thức oxit cao nhất của nhôm (Al)

  • Công thức oxit cao nhất của Arsenic (As)

  • Công thức oxit cao nhất của Bari (Ba)

  • Công thức oxit cao nhất của Beri (Be)

  • Công thức oxit cao nhất của Brom (Br)

  • Công thức oxit cao nhất của Canxi (Ca)

  • Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IIIA

  • Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IVA

  • Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIA

  • Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA

  • Công thức oxit cao nhất của Cacbon (C)

  • Công thức oxit cao nhất của Clo (Cl)

  • Công thức oxit cao nhất của Crom (Cr)

  • Công thức oxit cao nhất của Flo (F)

  • Công thức oxit cao nhất của Kali (K)

  • Công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm nhóm IA

  • Công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm thổ nhóm IIA

  • Công thức oxit cao nhất của Liti (Li)

  • Công thức oxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)

  • Công thức oxit cao nhất của Mangan (Mn)

  • Công thức oxit cao nhất của Magie (Mg)

  • Công thức oxit cao nhất của Natri (Na)

  • Công thức oxit cao nhất của Nito (N)

  • Công thức oxit cao nhất của Photpho (P)

  • Công thức oxit cao nhất của Sắt (Fe)

  • Công thức oxit cao nhất của Silic (Si)

Công thức hidroxit cao nhất của các nguyên tố

  • Công thức hidroxit cao nhất của Nitơ (N)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Brom (Br)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Cacbon (C)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Canxi (Ca)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Clo (Cl)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Iot (I)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Kali (K)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Lưu huỳnh (S)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Magie (Mg)

  • Công thức hidroxit cao nhất của Natri (Na)

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm IA

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm IIA

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm IIIA

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm IVA

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm VA

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm VIA

  • Công thức hidroxit cao nhất của nhóm VIIA

  • Công thức hidroxit cao nhất của Photpho (P)

Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Brom (Br)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố nhóm VIA

  • Công thức hợp chất khí với hidro của các nguyên tố nhóm VIIA

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Cacbon (C)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Clo (Cl)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Flo (F)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Iot (I)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Lưu huỳnh (S)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của nguyên tố nhóm VA

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Nito (N)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Photpho (P)

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Se

  • Công thức hợp chất khí với hidro của Silic (Si)

Wiki Đồng vị của nguyên tố hóa học (đầy đủ nhất)

  • Đồng vị của Hydrogen

  • Đồng vị của Helium

  • Đồng vị của Lithium

  • Đồng vị của Beryllium

  • Đồng vị của Boron

  • Đồng vị của Carbon

  • Đồng vị của Nitrogen

  • Đồng vị của Oxygen

  • Đồng vị của Fluorine

  • Đồng vị của Neon

  • Đồng vị của Sodium

  • Đồng vị của Magnesium

  • Đồng vị của Aluminium

  • Đồng vị của Silicon

  • Đồng vị của Phosphorus

  • Đồng vị của Sulfur

  • Đồng vị của Chlorine

  • Đồng vị của Argon

  • Đồng vị của Potassium

  • Đồng vị của Calcium

  • Đồng vị của Scandium

  • Đồng vị của Titanium

  • Đồng vị của Vanadium

  • Đồng vị của Chromium

  • Đồng vị của Manganese

  • Đồng vị của Iron

  • Đồng vị của Cobalt

  • Đồng vị của Nickel

  • Đồng vị của Copper

  • Đồng vị của Zinc

  • Đồng vị của Gallium

  • Đồng vị của Germanium

  • Đồng vị của Arsenic

  • Đồng vị của Selenium

  • Đồng vị của Bromine

  • Đồng vị của Krypton

  • Đồng vị của Rubidium

  • Đồng vị của Strontium

  • Đồng vị của Yttrium

  • Đồng vị của Zirconium

  • Đồng vị của Niobium

  • Đồng vị của Molybdelum

  • Đồng vị của Ruthenium

  • Đồng vị của Rhodium

  • Đồng vị của Paladium

  • Đồng vị của Silver

  • Đồng vị của Cadmium

  • Đồng vị của Indium

  • Đồng vị của Tin

  • Đồng vị của Antimony

  • Đồng vị của Tellurium

  • Đồng vị của Iodine

  • Đồng vị của Xenon

  • Đồng vị của Caesium

  • Đồng vị của Barium

  • Đồng vị của Lanthamun

  • Đồng vị của Cesium

  • Đồng vị của Praseodyium

  • Đồng vị của Neodymium

  • Đồng vị của Promethium

  • Đồng vị của Samarium

  • Đồng vị của Europium

  • Đồng vị của Gadolinium

  • Đồng vị của Terbium

  • Đồng vị của Dysprosium

  • Đồng vị của Holmium

  • Đồng vị của Erbium

  • Đồng vị của Thulium

  • Đồng vị của Ytterbium

  • Đồng vị của Lutetium

  • Đồng vị của Hafnium

  • Đồng vị của Tantalum

  • Đồng vị của Tungsten

  • Đồng vị của Rhenium

  • Đồng vị của Osmium

  • Đồng vị của Iridium

  • Đồng vị của Platinum

  • Đồng vị của Gold (vàng)

  • Đồng vị của Mercury (thủy ngân)

  • Đồng vị của Thallium

  • Đồng vị của Lead (chì)

  • Đồng vị của Bismuth

  • Đồng vị của Polonium

  • Đồng vị của Astatine

  • Đồng vị của Radon

  • Đồng vị của Francium

  • Đồng vị của Radium

  • Đồng vị của Actinium

  • Đồng vị của Thorium

  • Đồng vị của Protactinium

  • Đồng vị của Uranium

👉 Giải bài nhanh với AI Hay:
  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
  • Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên lop  1-2-3-8

Dịch vụ nổi bật:

  • Giải bài tập SGK & SBT
  • Tài liệu giáo viên
  • Sách
  • Khóa học
  • Thi online
  • Hỏi đáp

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Giải bài tập:

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, G4 - G5 Tòa nhà Five Star Garden, số 2 Kim Giang, Phường Khương Đình, Hà Nội

Phone: 084 283 45 85

Email: [email protected]

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Giải Phương Trình Hóa Học 12