TOP 40 Câu Trắc Nghiệm Tỉ Khối Của Chất Khí (có đáp án 2022)
Có thể bạn quan tâm
Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
Bài giảng Hóa học lớp 8 Bài 20: Tỉ khối của chất khí
Câu 1: Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B cần?
A. So sánh khối lượng 2 chất khí.
B. So sánh khối lượng mol hai chất khí.
C. So sánh thông qua tính tỉ khối hơi của từng chất khí so với không khí.
D. Cả B và C đúng.
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Để xác định khí A nặng hay nhẹ hơn khí B có thể làm theo các cách sau:
Cách 1: So sánh khối lượng mol hai chất khí.
Cách 2: So sánh thông qua tính tỉ khối hơi của từng chất khí so với không khí.
Câu 2: Trong các khí sau: CO2, N2, H2, SO2 có bao nhiêu chất khí nhẹ hơn không khí:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Mkhông khí = 29.
Khí nhẹ hơn không khí là khí có M < 29.
→ Các khí nhẹ hơn không khí là: N2 (M = 28), H2 (M = 2)
Câu 3: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích: Do NH3 nhẹ hơn không khí (M=17) nên khi thu khí NH3 phải đặt úp ngược bình.
Câu 4: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Metan (CH4)
B. Khí cacbon oxit (CO)
C. Khí Heli (He)
D. Khí Hiđro (H2)
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Tiến hành so sánh khối lượng mol của các khí:
Khí Metan (CH4) M = 16 g/mol.
Khí cacbon oxit (CO) M = 28 g/mol.
Khí Heli (He) M = 4 g/mol.
Khí Hiđro (H2) M = 2 g/mol.
Vậy khí nhẹ nhất là khí H2.
Câu 5: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn không khí 2,2 lần.
B. Nhẹ hơn không khí 3 lần.
C. Nặng hơn không khí 2,4 lần.
D. Nhẹ hơn không khí 2 lần.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
Ta có:
dSO2/kk=MSO2Mkk=32+16.229=2,2 lần
Khí SO2 nặng hơn không khí 2,2 lần.
Câu 6: Khí nào nặng nhất trong các khí sau?
A. CH4
B. CO2
C. N2
D. H2
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
Tiến hành so sánh khối lượng mol của các khí:
CH4 (M = 16 g/mol)
CO2 (M = 44 g/mol)
N2 (M = 28 g/mol)
H2 (M = 22 g/mol)
Ta thấy khối lượng mol của CO2 lớn nhất nên khí CO2 nặng nhất.
Câu 7: Có thể thu khí N2 theo cách nào dưới đây?
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Đặt ngang bình
D. Cách nào cũng được
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích: Thu khí N2 bằng cách đặt úp bình do khí N2 nhẹ hơn không khí. (M = 28).
Câu 8: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được bằng cách đặt ngửa bình là
A. CO2, CH4, NH3
B. CO2, CH4, NH3
C. CO2, SO2, N2O
D. N2, H2, CH4, NH3
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích: Vì khối lượng mol của 3 khí CO2, SO2,N2O đều nặng hơn khối lượng mol của không khí nên có thể thu bằng cách đặt ngửa bình.
Câu 9: Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh đioxit (SO2) so với khí clo (Cl2) là
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích:
Ta có:
dSO2/kk=MSO2MCl2=32+16.271=0,9
Câu 10: Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 ?
A. Khí N2 nặng hơn khí O2 1,75 lần.
B. Khí N2 nhẹ hơn khí O2 0,875 lần.
C. Khí N2 và khí O2 nặng bằng nhau.
D. Không đủ điều kiện để kết luận.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
Ta có:
dN2/O2=MN2MO2=14.216.2=0,875
Câu 11: Khí A có tỉ khối hơi so với không khí lớn hơn 1. Khí nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên?
A. H2
B. N2
C. O2
D. NH3
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích: Khí A có tỉ khối hơi so với không khí lớn hơn 1 thì MA > 29. Vậy A là khí O2.
Câu 12: Chất khí A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14, công thức hoá học của A là
A. SO2
B. CO2
C. NH3
D. N2
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Giải thích:
Ta có:
dA/H2=MAMH2=MA2=14
Vậy MA = 28 g/mol => A là khí nitơ.
Câu 13: Hợp chất khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Công thức hóa học của X có thể là
A. NO2
B. CO2
C. NH3
D. NO
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
Ta có:
dX/H2=MXMH2=MX2=22
Vậy MX = 44 g/mol => X là khí cacbon đioxit.
Câu 14: Dãy nào gồm các khí đều có thể thu được vào lọ bằng phương pháp dời chỗ không khí như mô tả hình bên?

A. NH3, CO2, Cl2, CH4.
B. H2, N2, CO2, Cl2.
C. CO2, SO2, NO2, O2.
D. CO2, O2, NH3, Cl2.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích: Để thu được khí bằng cách đẩy không khí, ngửa bình thì khí cần thu phải nặng hơn không khí (hay có M > 29 g/mol). Các khí này đều có khối lượng mol lớn hơn 29 g/mol.
Câu 15: Khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí NO ?
A. Khí O2 nặng hơn khí NO 1,06 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí NO 0,9375 lần.
C. Khí O2 và khí NO nặng bằng nhau.
D. Khí O2 nhẹ hơn khí NO 1,06 lần.
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
Ta có:
dO2/NO=MO2MNO=16.214+16=1,06 lần.
Vậy khí O2 nặng hơn khí NO 1,06 lần.
Câu 16: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 33
B. 34
C. 68
D. 34,5
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 17: Khí nào nặng nhất trong các khí sau
A. CH4
B. CO2
C. N2
D. H2
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 18: Có thể thu khí N2 bằng cách nào
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Đặt ngang bình
D. Cách nào cũng được
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 19: Cho CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3. Khí có thể thu được khi để đứng bình là
A. CO2, CH4, NH3
B. CO2, H2O, CH4, NH3
C. CO2, SO2, N2O
D. N2, H2, SO2, N2O, CH4, NH3
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Câu 20: Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Câu 21: Hãy cho biết 64g khí oxi ở đktc có thể tích là:
A. 89,6 lít
B. 44,8 lít
C. 22,4 lít
D. 11,2 lít
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Câu 22: Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO2, H2O, N2, H2, SO2, N2O
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Câu 23: Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit (SO2) đối với khí clo (Cl2) là:
A. 0,19
B. 1,5
C. 0,9
D. 1,7
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Câu 24: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần
A. Nặng hơn không khí 2,2 lần
B. Nhẹ hơn không khí 3 lần
C. Nặng hơn không khí 2,4 lần
D. Nhẹ hơn không khí 2 lần
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Câu 25: Cho X có dX/kk = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitơ
A. CO
B. NO
C. N2O
D. N2
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Mol có đáp án
Trắc nghiệm Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất có đáp án
Trắc nghiệm Tính theo công thức hóa học có đáp án
Trắc nghiệm Tính theo phương trình hóa học có đáp án
Trắc nghiệm Bài luyện tập 4 có đáp án
Từ khóa » Chất Khí Nhẹ Hơn Không Khí Là (cho N = 14 H = 1 C = 12 S =32 O =16)
-
Hai Chất Khí Nhẹ Hơn Không Khí Là(H =1; N =14; O = 16; C = 12 - Hoc24
-
Khí Nào Sau đây Nặng Hơn Không Khí? (cho: H = 1, C = 12, N = 14, O ...
-
Dãy Gồm Các Chất Khí Nhẹ Hơn Không Khí Là
-
Trong Các Khí Sau đây Khí Nào Nặng Hơn Không Khí Biết N 14 H 1 C ...
-
Có Những Khí Sau N2, O2, SO2, H2S, CH4. Hãy Cho Biết
-
Câu 73: Chất Nào Sau đây Nặng Hơn Không Khí? Biết H=1, C=12, N ...
-
Dãy Các Chất Khí đều Nhẹ Hơn Không Khí Là: - HOC247
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 8 Bài 20 (Có đáp án) Tính Tỉ Khối Chất Lượng ...
-
[PDF] Ở điều Kiện Thường, Kim Loại Nào Sau đây ở Trạng Thái Lỏng? A. Zn
-
Tỉ Khối Của Chất Khí: Định Nghĩa, Công Thức, Ví Dụ Và Bài Tập áp Dụng
-
[Sách Giải] Bài 20: Tỉ Khối Của Chất Khí
-
Giải Bài Tập Hóa Học 8 - Bài 20: Tỉ Khối Của Chất Khí
-
Có Những Khí Sau: N2; O2; Cl2; CO; SO2. - Top Lời Giải
-
Hydro – Wikipedia Tiếng Việt