Top 40 Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 2 Có đáp án - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Bộ đề thi Toán lớp 4
Mục lục đề thi lớp 4 các môn học Mục lục đề thi Toán lớp 4 có đáp án [2021] Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 4 (8 đề) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2024 (10 đề) Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 năm 2024 tải ma trận (15 đề) Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề) Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 (15 đề) Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề) Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 (15 đề) Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (15 đề) Đề thi Toán 4 Giữa kì 1 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề) Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (15 đề) Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề) Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề) Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề) Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề) Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề) Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án- Giáo dục cấp 1
- Lớp 4
- Đề thi Toán lớp 4
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Ma trận)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 1)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 2)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 3)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 4)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 5)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 6)
- Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 4 (Đề 7)
Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 TOÁN 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. | Số câu | 03 | 01 | 02 | 02 | 08 |
Số điểm | 03 | 01 | 02 | 02 | 08 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. | Số câu | 01 | 01 | |||
Số điểm | 01 | 01 | ||||
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi. | Số câu | 1 | 01 | |||
Số điểm | 1 | 01 | ||||
Tổng | Số câu | 03 | 03 | 02 | 02 | 10 |
Số điểm | 03 | 03 | 02 | 02 | 10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Bài 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm đểphút = ............. giây:
A. 60 B. 120 C. 6 D. 16
Bài 3. Trong các phân số ; ; ; phân số bằng là:
A. B. C. D.
Bài 4. May một chiếc túi hếtm vải. Hỏi may 3 chiếc túi như thế hết mấy mét vải?
A. 6m B. 12m C. 2m D. 30m
Bài 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 13dm.
A. 520 dm2 B. 52 dm2 C. 502 dm2 D. 52 m2
Bài 6. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằngtuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi B. 36 tuổi C. 6 tuổi D. 16 tuổi
II. Phần tự luận
Bài 7. Rút gọn các phân số sau:
a) b)
Bài 8. Tính:
a)+ b) - c)x8 d):
Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 10. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (cơ bản)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2: Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg
B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây
D. 5 00 mm = 5 m
Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm
Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:
Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | C | B | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :
Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
40 : 2 x 1 = 20 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
40 + 20 = 60 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 20 = 1 200 (m2)
b) Số ki-lô-gam thóc thu được:
1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc)
Đổi: 3 600 kg = 36 tạ
Đáp số: 36 tạ thóc.
Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4
Số bé là:
100 : 4 x 1 = 25
Đáp số: 25
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805 B. 7238005 C. 723805 D. 7230085
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 11dm2 6cm2 = …cm2 là:
A. 116 B. 1106 C. 1160 D. 1610
d)Năm 1503 thuộc thế kỉ :
A. XV B. XVI C. XIV D. XVII
Bài 2. Tính:
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Tìm tuổi của mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40.
Bài 5. Một hình thoi có đô dài đường chéo ngắn là 18cm. Độ dài đường chéo dài bằng 5/3 độ dài đường chéo ngắn.Tính diện tích hình thoi đó.
Bài 6.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a)C b) A c)B d) B
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Ta có sơ đồ tuổi con là:
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần)
Số tuổi của mẹ là: 40 : 5 x 4 = 32 ( tuổi)
Số tuổi của con là : 40 – 32 = 18 (tuổi)
Đáp số: Con 8 tuổi; Mẹ 32 tuổi
Bài 5.
Độ dài đường chéo dài là: 18 : 5/3 = 30 (cm)
Diện tích hình thoi là: 30 x 18 : 2 = 270 (cm2)
Đáp số: 270 cm2
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 (nâng cao)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 2: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Câu 3: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 4: Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 100km C. 300km D. 300dm
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 9dm2 = ………..cm2A.80900 B. 890000 C.8900 D. 800900
Câu 6: Giá trị của biểu thức là:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm x:
a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36
b) 9 x ( x + 5 ) = 729
Câu 2 (3 điểm ): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Câu 3 (2 điểm): Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | A | C | A | A | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :
a. 1200: 24 - ( 17 - x) = 36
50 - ( 17- x) = 36
17 - x = 50 - 36
17 - x = 14
x = 17 - 14
x = 3
b. 9 × ( x + 5) = 729
x + 5 = 729 : 9
x + 5 = 81
x = 81 - 5
x = 76
Câu 2 (3 điểm):
Nếu thêm 4 quả cam vào rổ thứ nhất thì 2 rổ bằng nhau.
Suy ra rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả.
Nếu thêm 24 quả vào rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam rổ thứ hai.
Ta có sơ đồ:
Nhìn vào sơ đồ ta thấy:
Số cam ở rổ thứ nhất là:
20 : 2 - 4 = 6 ( quả)
Số cam rổ thứ hai là:
6 + 4 = 10 ( quả)
Đáp số: 6 quả ,10 quả
Câu 3 (2 điểm) :
Các số có 3 chữ số giống nhau là:
111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999.
Các số: 111; 222; 333; 444; 555 bị loại
Vì số: 555 - 543 < ***
Còn lại ta có:
666 - 543 = 123
777 - 543 = 234
888 - 543 = 345
999 - 543 = 456
Vậy ta có 4 số là:
123; 234; 345; 456.
Đáp số: 123; 234; 345; 456.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (cơ bản)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.5
Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính:
Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Câu 3 2 điểm): Tính
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | A | C | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
Câu 2 :
Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là
Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là
Số em xếp loại trung bình là
Đáp số: 12 em
Câu 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 2. Tính :
Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 4. Cho hình bình hành có chu vi bằng nhau (cùng bằng 12 cm) một hình có số đo một cạnh là 3 cm, một hình có số đo một cạnh là 4 cm. Em hãy vẽ và ghi tên hình thoi vào một trong hai hình đó.
Bài 5. Một tấm kính hình chữ nhật có chu vi là 3 m, chiều rộng 3 dm. Tính diện tích tấm kính đó ra dm vuông ?
Bài 6. Thửa ruộng nhà ông Hùng rộng 1500m2. Buổi sáng ông Hùng cày được 2/5 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều ông Hùng cày tiếp và còn lại 1/10 diện tích thửa ruộng. Hỏi buổi chiều ông Hùng cày được bao nhiêu mét vuông thửa ruộng đó ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) S b) S c) Đ d) S
Bài 2.
Bài 3.
a) B b) C c) B d) C
Bài 4.
Bài 5.
Đổi : 3 m = 30 dm
Nửa chu vi tấm kính đó là : 30 : 2 = 15 (dm)
Chiều dài tấm kính đó là : ( 15 + 3 ) : 2 = 9 (dm)
Chiều rộng tấm kính đó là : 9 – 3 = 6 (dm)
Diện tích tấm kính đó là : 9 x 6 = 54 (dm2)
Đáp số : 54 dm2
Bài 6.
Số mét vuông buổi sáng ông Hùng cày được là : 1500 x 2/5 = 600 (m2)
Số mét vuông còn lại chưa cày là : 1500 x 1/10 = 150 9m2)
Số mét vuông buổi chiều ông Hùng cày được là : 1500 – (600 + 150 ) = 750 (m2)
Đáp số : 750 m2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 (nâng cao)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126dm2 B. 136dm2 C. 146dm2 D. 156dm2
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32dm2 49dm2 =….dm2
A. 49 dm2 B. 71 dm2 C. 81dm2 D. 3249dm2
Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số là:
Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là:
Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là:
A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 3,3
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm x và u:
Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số
Câu 3 (3 điểm): Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | D | B | B | D | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số
Câu 3 (3 điểm):
Phân số chỉ số đường bán được lần thứ hai là
Phân số chỉ số đường còn lại sau hai lần bán là
Ban đầu bao đường nặng số kg là
Đáp số : 27 kg
Xem thêm các đề thi Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án
Từ khóa » Bài Thi Lớp 4 Học Kì 2
-
50 Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2022 Tải Nhiều
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4
-
TOP 5 Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 2 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (15 đề)
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán Lớp 4 Năm Học 2021-2022
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Toán
-
60 đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Toán Lớp 4 – Đề Số 4
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ LỜI GIẢI
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022
-
Bộ 30 Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 2 Có đáp án Năm 2022 - 2023
-
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 Năm 2022. ĐK Lớp Toán Cô Lan 0968035669
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 4
-
Download Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 -Tải Về Mới Nhất
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 4.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí