Top 5 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số Có đáp án, Cực Hay

Top 100 Đề thi Toán 8 năm 2025 (có đáp án)
  • Đề kiểm tra Toán 8
  • Đề kiểm tra lớp 8
  • Đề kiểm tra Toán 8
  • Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 1
  • Đề kiểm tra Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
  • Đề kiểm tra Chương 2: Phân thức đại số
  • Đề kiểm tra Chương 1: Tứ giác
  • Chương 2: Đa giác - Diện tích đa giác
  • Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 1
  • Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 2
  • Đề kiểm tra Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
  • Đề kiểm tra Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
  • Đề kiểm tra Chương 3: Tam giác đồng dạng
  • Đề kiểm tra Chương 4: Hình lăng trụ đứng - Hình chóp đều
  • Đề kiểm tra Toán 8 Học kì 2
Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án, cực hay
  • HOT Sale 40% sách Toán - Văn - Anh 8 ngày 12-12 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án, cực hay

Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.

    Quảng cáo
  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 1)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 2)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 3)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 4)

  • Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 5)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề số 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phép nhân (–5x)(3x2 – 5x + 1) được kết quả là:

A. –15x3 + 25x2 – 5x

B. –15x3 – 25x2 + 5x

C. 15x3 – 25x2 + 5x

D. 15x3 + 25x2 – 5x

Câu 2: Giá trị của biểu thức: x(x – y) + y(x – y) tại x = 4 và y = –5 là:

A. –20 B. 20 C. 9 D. –9

Câu 3: Chọn kết quả sai:

Biểu thức x2 – 8x + 16 viết dưới dạng bình phương của một hiệu là:

A. (x – 4)2 B. (4 – x)2 C. –(4 – x)2

Quảng cáo

Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 6x + 9 – y2 thành nhân tử, kết quả là:

A. (x + 3)(x – 3)(x – y)

B. (x – 3 + y)(x – 3 – y)

C. (x + y + 3)(x + y – 3)

D. (x + y)(x – y)(x – 3)

Câu 5: Biết a + b = –5 và a.b = 4. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A. –20 B. –65 C. 65 D. 20

Câu 6: Kết quả của phép chia (6x2 – x – 15) : (3x – 5) là:

A. 2x + 3 B. 2x – 3

C. –2x + 3 D. 2x – 5

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 2x)(3x2 – x + 1)

b) (6x3 + 13x2 + 4x – 3) : (2x + 3)

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x + 5)(x – 5) – (x2 – 1)

ii) (4x + 1)2 + (4x – 1)2 – 2(4x + 1)(4x – 1)

b) Tìm m để đa thức A(x) = x4 – x3 + 6x2 – x + m chia cho đa thức B(x) = x2 – x + 5 có dư bằng 2

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Quảng cáo

a) x3 + 3x2 – 3x – 9

b) 4x2 – 9 + (2x + 3)2

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm x, biết: (x + 5)2 = (x + 5)(x – 5)

b) Chứng tỏ:

A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho (x + 5) với x ≠ 5

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: A Câu 4: B

Câu 2: D Câu 5: B

Câu 3: C Câu 6: A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 2x)(3x2 – x + 1)

= 3x4 - x3 + x2 - 6x3 + 2x2 - 2x

= 3x4 - 7x3 + 3x2 - 2x

Bộ Đề thi Toán 8

Vậy (6x3 + 13x2 + 4x – 3) : (2x + 3) = 3x2 + 2x – 1

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x + 5)(x – 5) – (x2 – 1)

= x2 - 25 - x2 + 1

= -24

ii) (4x + 1)2 + (4x – 1)2 – 2(4x + 1)(4x – 1)

= [(4x + 1) - (4x - 1)]2

= (4x + 1 - 4x + 1)2

= 22 = 4

Quảng cáo

b)

Bộ Đề thi Toán 8

A(x) chia cho B(x) có số dư bằng 2. Vậy m – 5 = 2 ⇒ m = 7.

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 3x2 – 3x – 9

= (x3 + 3x2) - (3x + 9)

= x2(x + 3) - 3(x + 3)

= (x + 3)(x2 - 3)

= (x + 3)(x + √3)(x - √3)

b) 4x2 – 9 + (2x + 3)2

= (4x2 - 9) + (2x + 3)2

= (2x + 3)(2x - 3) + (2x + 3)2

= (2x + 3)(2x - 3 + 2x + 3)

= 4x(2x + 3)

Bài 4: (1,5 điểm)

a) (x + 5)2 = (x + 5)(x – 5)

⇔ (x + 5)2 - (x + 5)(x - 5) = 0

⇔ (x + 5)(x - 5 + x + 5) = 0

⇔ (x + 5).10 = 0

⇔ x + 5 = 0

⇔ x = -5

Vậy: x = -5

b) A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

= (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) - 24

= (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) - 24 (*)

Đặt x2 + 5x + 5 = t

Thay x2 + 5x + 5 = t vào (*) ta được:

A = (t - 1)(t + 1) - 24

= t2 - 25

= (t + 5)(t - 5)

= (x2 + 5x + 5 + 5)(x2 + 5x + 5 - 5)

= (x2 + 5x + 10)(x2 + 5x)

= (x2 + 5x + 10).x(x + 5) chia hết (x + 5)(Với x ≠ -5)

Vậy A chia hết (x + 5)(Với x ≠ -5)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Đại Số (Đề số 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Chọn kết quả sai:

A. 4x(2x2 – 5x + 3) = 8x3 – 20x2 + 12x

B. 5x(3x2 – 6x – 1) = 15x3 – 30x2 – 5x

C. (–2x)( –3x2 + 4x –7) = –6x3 – 8x2 + 14x

D. (–3x)( –x2 – 3x – 4) = 3x3 + 9x2 + 12x

Câu 2: Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 99 và y = 1/2 là:

A. 9604 B. 9801 C. 10000 D. 10201

Câu 3: Đẳng thức nào sau đây không đúng?

A. x2 – 6x + 9 = (x – 3)2

B. x2 – 6x + 9 = (3 – x)2

C. x2 – 6x + 9 = –(3 – x)2

Câu 4: Phân tích đa thức x2 – y2 – 2y – 1 thành nhân tử là:

A. (x + y)(x – y)(y – 1)

B. (x + y)(x – y)(y + 1)

C. (x + y + 1)(x + y – 1)

D. (x + y + 1)(x – y – 1)

Câu 5: Biết a + b = –7 và ab = 12. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A. 91 B. –91 C. 84 D. –84

Câu 6: Kết quả của phép chia (10x2 + 23x – 5) : (2x + 5) là:

A. 5x – 1 B. 5x + 1

C. 5x – 5 D. 5x + 5

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 3x)(3x2 – x + 4)

b) (6x3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3)

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7)

ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 4x2 – 2x – 8

b) 4x2 – 25 + (2x + 5)2

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm x biết (x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)

b) Chứng tỏ A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho x (với x ≠ 0)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: C

Vì (–2x)(–3x2 + 4x – 7)

= (- 2x).(-3x2) + (-2x).4x + (- 2x).(-7)

= 6x3 - 8x2 + 14x

Câu 2: A

Vì x2 – 4xy + 4y2 = (x – 2y)2

Thay x = 99 và y = 1/2 ta được:

Bộ Đề thi Toán 8

Câu 3: C

+) A đúng: vì x2 - 6x + 9 = x2 – 2.x.3 + 32 = (x – 3)2

+) B đúng vì x2 – 6x + 9 = 9 – 6x + x2 = 32 – 2.3.x + x2 = (3 – x)2

+) C sai.

Câu 4: D

Ta có: x2 – y2 – 2y - 1 = x2 – (y2 + 2y + 1)

= x2 – (y + 1)2

= (x + y + 1).(x - y - 1)

Câu 5: B

Ta có: a3 + b3 = (a + b).(a2 – ab + b2)

= (a + b).[(a2 + 2ab + b2) – 3ab]

= (a + b).[(a + b)2 – 3ab]

Thay a + b = - 7 và ab = 12 ta được:

a3 + b3 = -7.[(-7)2 – 3.12] = -7.(49 – 36) = - 7.13 = - 91

Câu 6: A

Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức ta được:

(10x2 + 23x – 5) : (2x + 5) = 5x - 1

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (x2 – 3x)(3x2 – x + 4)

= 3x4 - x3 + 4x2 - 9x3 + 3x2 -12x

= 3x4 - 10x3 + 7x2 - 12x

Bộ Đề thi Toán 8

Vậy (6x3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3) = 3x2 + 4x – 1

Bài 2: (2 điểm)

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7)

= (x2 - 5) - (x2 - 49)

= x2 - 5 - x2 + 49 = 44

ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)

= [(5x + 1) + (5x - 1)]2

= (10x)2 = 100x2

b) Ta có: P = x2 + y2 – 2x + 6y+ 12

P = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 6y + 9) + 2

P = (x – 1)2 + (y + 3)2 + 2 ≥ 2 vì (x – 1)2 ≥ 0; (y + 3)2 ≥ 0, với mọi x, y

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2

Dấu “=” xảy ra khi x – 1 = 0 và y + 3 = 0 ⇒ x = 1 và y = -3

Bài 3: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 4x2 – 2x – 8

= (x3 + 4x2) - (2x + 8)

= x2(x + 4) - 2(x + 4)

= (x + 4)(x2 - 2)

= (x + 4)(x + √2)(x - √2)

b) 4x2 - 25 + (2x + 5)2

= (2x + 5)(2x - 5) + (2x + 5)2

= (2x + 5)(2x - 5 + 2x + 5)

= 4x(2x + 5)

Bài 4: (1,5 điểm)

a) Tìm x

(x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)

⇔ (x + 3)2 - (x + 3)(x - 3) = 0

⇔ (x + 3)(x + 3 - x + 3) = 0

⇔ 6(x + 3) = 0

⇔ x = -3

Vậy: x = -3

b) Ta có A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

= (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) - 24

= (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) - 24(*)

Đặt x2 + 5x + 5 = t

Thay x2 + 5x + 5 = t vào (*) ta được:

A = (t - 1)(t + 1) - 24

= t2 - 25

= (t + 5)(t - 5)

= (x2 + 5x + 5 + 5)(x2 + 5x + 5 - 5)

= (x2 + 5x + 10)(x2 + 5x)

= (x2 + 5x + 10).x(x + 5) chia hết cho x (Với x ≠ 0)

Vậy: A chia hết cho x (Với x ≠ 0)

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Đại Số có đáp án

  • Top 5 Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 2 Đại số có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án

  • Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 1 Hình Học có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án

  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 Chương 2 Hình Học có đáp án

  • Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2025 có đáp án

  • Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 có đáp án

TÀI LIỆU CLC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

+ Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi file word có đáp án 2025 tại https://tailieugiaovien.com.vn/

+ Hỗ trợ zalo: VietJack Official

+ Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đề thi giữa kì, cuối kì 8

( 172 tài liệu )

Bài giảng Powerpoint Văn, Sử, Địa 8....

( 40 tài liệu )

Giáo án word 8

( 78 tài liệu )

Chuyên đề dạy thêm Toán, Lí, Hóa ...8

( 74 tài liệu )

Đề thi HSG 8

( 5 tài liệu )

Trắc nghiệm đúng sai 8

( 12 tài liệu )

xem tất cả

Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau de-kiem-tra-toan-8-hoc-ki-1-chuong-1-dai-so.jsp Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh 8 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
  • Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
  • Lớp 8 - Kết nối tri thức
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
  • Giải sgk Toán 8 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
  • Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
  • Giải sgk Tin học 8 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
  • Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
  • Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
  • Giải sgk Toán 8 - CTST
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
  • Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
  • Giải sgk Tin học 8 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
  • Lớp 8 - Cánh diều
  • Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
  • Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
  • Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
  • Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên lop  1-2-3-8

Dịch vụ nổi bật:

  • Giải bài tập SGK & SBT
  • Tài liệu giáo viên
  • Sách
  • Khóa học
  • Thi online
  • Hỏi đáp

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Giải bài tập:

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, G4 - G5 Tòa nhà Five Star Garden, số 2 Kim Giang, Phường Khương Đình, Hà Nội

Phone: 084 283 45 85

Email: [email protected]

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » đề Kiểm Tra đại Số 8 Chương 1