Top 50 động Từ Với V-ing Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Việc nắm vững các động từ đi với V-ing sẽ giúp bạn dễ dàng biểu đạt ý nghĩa của câu trong nhiều tình huống giao tiếp. Vậy những động từ này là gì và ý nghĩa của chúng như thế nào chúng ta hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!
I. 50 động từ với V-ing thường gặp
1. to avoid + Ving : tránh làm gì
2. to delay + Ving : trì hoãn
3. to deny + Ving :. phủ nhận
4. to enjoy + Ving : thích
5. to finish + Ving : hoàn thành
6. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì
7. to mind + Ving : bận tâm
8. to suggest + Ving : gợi ý
9. to like + Ving : thích
10. to hate + Ving : ghét
-----------------------------
11. to love + Ving : thích6
12. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được
13. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được
14. S + can’t help + Ving : không thể tránh được
15. to look forward + Ving : trông mong
16. to remind sb of + Ving : gợi nhớ
17.to be afraid of + Ving : sợ
18. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên
19. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình
20. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém
-----------------------------
21. to be bored with + Ving : buồn chán
22. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc
23. to be different from + Ving : khác biệt
24. to be excited about + Ving : háo hức
25. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó
26. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
27. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó
28. to confess to + Ving : thú nhận
29. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó
30. to be friendly with + Ving : thân thiện với
-----------------------------
31. to be familiar with + Ving : quen thuộc với
32. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng
33. to be based on + Ving : dựa trên
34. to be capable of + Ving : có khả năng
35. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ
36. to take part in + Ving : tham gia
37. to join in Ving : tham gia làm gì
38. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì
39. to be fed up with + Ving : chán
40. to be fond of Ving: thích
41. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì
42. to be interested in + Ving : thích, quan tâm
43. to be keen on + Ving : đam mê
44. to be nervous of + Ving :….. lo lắng
45. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm
46. to be worried about + Ving : lo lắng
47.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên
48. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì
49. to be used to + Ving:. đã quen làm gì
50. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
Một số chủ thể ngữ pháp có thể bạn quan tâm 1. Giới từ trong tiếng Anh 2. Ebook ngữ pháp tiếng Anh 3. Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quảII. Tổng hợp một số động từ theo sau là V-ing
Dưới đây là tổng hợp các động từ phổ biến được dùng với V-ing để bạn tham khảo. Như đã nhấn mạnh ở trên, bạn không cần phải ghi nhớ tất cả các từ dưới đây ngay bây giờ.
- acknowledge : công nhận
- admit : thừa nhận
- advise : khuyên nhủ
- allow : cho phép
- anticipate : mong đợi
- appreciate : trân trọng
- avoid : tránh
- can’t help : không thể không
- consider : cân nhắc
- delay : hoãn lại
-----------------------------
- detest : ghét (ghét cay ghét đắng)
- discontinue : dừng, không tiếp tục
- discuss : thảo luận
- dislike : không thích
- dispute : tranh chấp
- endure : chịu đựng
- enjoy : yêu thích, tận hưởng
- explain : giải thích
- fear : sợ
- feel like : thích (cảm xúc nhất thời)
-----------------------------
- finish : hoàn thành
- give up : bỏ, bỏ cuộc
- keep : cứ, tiếp tục
- mention : nhắc đến
- mind : phiền
- miss : nhớ (nhớ nhung)
- omit : lược bỏ
- permit : cho phép
- picture : tưởng tượng, hình dung
- postpone : hoãn lại
-----------------------------
- practice : luyện tập
- prevent : phòng tránh
- propose : đề xuất ý kiến, ý tưởng
- put off : hoãn lại
- recall : nhớ lại
- recommend : khuyến cáo
- resent : bực bối, tức tối
- resist : nhịn được, kìm nén, cưỡng lại
- resume : tiếp tục trở lại
- risk : mạo hiểm
- suggest : gợi ý, đề xuất
- support : hỗ trợ
- tolerate : chịu đựng, khoan dung
- understand : hiểu
Việc hiểu rõ và sử dụng thành thạo các động từ với Ving sẽ giúp bạn tăng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh một cách rõ rệt. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập để sớm nắm vững các cụm từ này nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nếu cần tư vấn miễn phí về lộ trình học giao tiếp cho người mất gốc, các bạn để lại thông tin tại đây để được hỗ trợ nhé!
>>> Xem thêm: Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp độc quyền R&R (REFLEX & RECREATION) - Tăng phản xạ, kiến tạo hội thoại toàn diện
Đăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtĐăng ký nhận tư vấn
Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS15: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS16: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS17: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS18: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tấtTừ khóa » V-ing Là Gì
-
V-ing: Danh động Từ (Gerund) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Động Từ V-ing Và V-ed Làm Tính Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Sử Dụng Cấu Trúc V-ing (Gerund) Và To Verb Trong Tiếng Anh
-
Các Dạng Thức Của động Từ: V-ing Và To V - Elight Education
-
Danh động Từ Là Gì? Cách Dùng Danh động Từ - ACET
-
Tổng Hợp Cách Dùng To + V Và V-ing Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Dùng V-ing Và To V Trong Vòng "một Nốt Nhạc"
-
Danh động Từ Trong Tiếng Anh [GERUND] V-ing - Step Up English
-
V-ing Là Gì - Thả Rông
-
30 động Từ đi Theo Sau Là Gerund (V-ing) Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Những động Từ Theo Sau Là V-ing Và To V
-
Các động Từ Theo Sau Là V-ing Và To V: Cách Nhớ Và Sử Dụng Dễ Dàng
-
V-ing Khi Nào Làm Tính Từ, Khi Nào Làm Danh Từ?
-
Sử Dụng Tiếng Anh V Ing, To Verb để Mở đầu Một Câu