Top 50 Trường đại Học Hàng đầu Thế Giới

Mỗi năm, có hàng ngàn trường đại học trên thế giới đào tạo ra những sinh viên ra trường, nghiên cứu, xuất bản các ấn phẩm khoa học. Làm thế nào để tìm ra đâu là một trường đại học hàng đầu trong hàng ngàn ngôi trường đó?

Danh sách

đại học hàng đầu thế giới Cambridge ở London

Một số bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu được xuất bản hàng năm. Một số đánh giá dựa vào thành tích học tập, danh tiếng trong khoa học và số lượng sinh viên tốt nghiệp được trao giải Nobel hay giải thưởng đáng chú ý khác. Chắc chắn, những chỉ số này là rất quan trọng, nhưng đối với sinh viên trong tương lai nó có thể chỉ là một xác nhận gián tiếp về chất lượng của quá trình học tập.

Bên cạnh đó, mặc dù chỉ góp mặt 3 trường trong bảng xếp hạng, nhưng hiện nay rất nhiều sinh viên lựa chọn du học Đức do chất lượng đào tạo hàng đầu với chi phí rất thấp (Đức đã chính thức bãi bỏ học phí đại học dành cho cả sinh viên trong và ngoài nước, tức là miễn phí học phí).

Ở đây, chúng tôi dựa vào bảng xếp hạng đại học thế giới của The Times Higher Education, trong đó họ sử dụng nhiều chỉ số để đánh giá hoạt động thực sự của các trường để so sánh toàn diện hơn. Các nhóm quan trọng nhất của chỉ số, theo chúng tôi:

Giảng dạy – dựa trên đánh giá của danh tiếng giảng dạy, cũng bao gồm các thống kê như tỷ lệ sinh viên và giảng viên, tiến sĩ và cử nhân, tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ. Tình trạng và khả năng cơ sở hạ tầng phục vụ cho sinh viên và giảng viên.

Nghiên cứu – dựa trên danh tiếng của trường đại học nghiên cứu, ý kiến ​​của các học giả, cũng như đánh giá các nguồn tài trợ cho các chương trình khoa học.

Trong bảng dưới đây những trường đại học hàng đầu được xếp hạng theo điểm số tổng thể. Mong rằng nó sẽ hữu ích cho sinh viên tương lai đang tìm kiếm một trường đại học đẳng cấp thế giới.

Một yếu tố đặc biệt của các trường đại học hàng đầu thế giới là hoạt động xúc tiến đào tạo từ xa. Hầu hết trong số họ đang cung cấp một loạt các khóa học trực tuyến trong nhiều lĩnh vực (miễn phí hoặc có phí). Đó là một cơ hội tuyệt vời để bạn nâng cao trình độ kiến ​​thức trong các tổ chức hàng đầu và có quyền truy cập vào các khóa học từ các giáo sư và giảng viên giỏi nhất.

Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới

XHTên trườngĐiểmQuốc giaXH Giảng dạy (điểm)XH Ngiên cứu (điểm)Khóa học Online
1University of Oxford95.0Anh05 (89.6)01 (99.1)từ £255
2California Institute of Technology94.3Mỹ01 (95.5)06 (95.7)Free
3Stanford University93.8Mỹ02 (92.6)05 (95.9)Free
4University of Cambridge93.6Anh03 (90.6)03 (97.2)từ £240
5Massachusetts Institute of Technology93.4Mỹ04 (90.3)08 (92.3)Free
6Harvard University92.7Mỹ09 (87.5)02 (98.3)Free
7Princeton University90.2Mỹ06 (89.5)15 (88.4)Free
8Imperial College London90.0Anh11 (86.4)18 (86.6)Free
9ETH Zurich89.3Thụy Sĩ17 (81.5)07 (93.7)Free
10University of California, Berkeley88.9Mỹ16 (82.4)04 (96.1)Free
11University of Chicago88.9Mỹ08 (88.1)12 (89.1)Free
12Yale University88.2Mỹ07 (88.5)16 (87.8)Free
13University of Pennsylvania87.1Mỹ12 (85.9)14 (88.9)Free
14University of California, Los Angeles86.6Mỹ15 (82.9)13 (89.0)Free
15University College London86.5Anh22 (77.4)09 (90.0)Free
16Columbia University86.1Mỹ10 (86.9)30 (78.9)Free
17Johns Hopkins University85.9Mỹ23 (77.4)23 (84.3)Free
18Duke University84.7Mỹ18 (80.7)28 (80.0)Free
19Cornell University84.6Mỹ19 (79.7)19 (86.5)Free
20Northwestern University83.7Mỹ25 (75.8)22 (85.0)Free
21University of Michigan83.6Mỹ20 (79.4)21 (86.1)Free
22University of Toronto83.0Canada28 (74.6)20 (86.3)Free
23Carnegie Mellon University81.8Mỹ31 (70.2)24 (84.0)Free
24National University of Singapore81.7Singapore24 (76.7)17 (86.9)Free
25University of Washington80.2Mỹ32 (70.2)26 (80.4)Free
26London School of Economics and Political Science80.2Anh29 (70.8)32 (74.7)Không
27University of Edinburgh79.2Anh36 (67.5)33 (74.7)Free
28Karolinska Institutet77.6Thụy Điển46 (62.1)31 (76.0)Free
29Peking University77.2Trung Quốc13 (84.6)27 (80.3)Free
30LMU Munich76.8Đức30 (70.5)38 (73.4)Free
31EPFL76.8Thụy Sĩ44 (62.9)56 (66.1)Free
32New York University76.7Mỹ27 (75.1)49 (68.8)Không
33University of Melbourne76.3Úc42 (65.4)37 (73.6)Free
34Georgia Institute of Technology76.3Mỹ53 (60.8)29 (79.2)Free
35Tsinghua University76.2Trung Quốc21 (78.9)10 (89.6)Free
36University of Illinois at Urbana-Champaign75.9Mỹ41 (65.6)25 (81.4)Free
37University of British Columbia75.9Canada50 (61.2)40 (72.5)Free
38King’s College London75.9Anh48 (61.5)42 (71.0)Free
39University of Tokyo74.1Nhật14 (83.4)11 (89.2)Free
40KU Leuven73.8Bỉ64 (57.0)36 (73.7)Free
41University of California, San Diego73.2Mỹ51 (61.2)55 (66.2)Free
42McGill University73.1Canada39 (66.4)44 (70.3)Free
43University of Hong Kong73.0Hong Kong38 (66.5)34 (74.5)Free
44Heidelberg University73.0Đức37 (66.7)58 (65.0)Free
45University of Wisconsin–Madison72.6Mỹ35 (68.2)41 (71.4)Free
46Technical University of Munich71.6Đức52 (61.0)43 (70.5)Free
47Australian National University71.3Úc71 (54.0)35 (73.9)Free
48University of California, Santa Barbara71.2Mỹ83 (52.2)63 (62.6)Không
49HKUST71.1Hong Kong78 (53.2)53 (66.7)Free
50University of Texas at Austin70.8Mỹ43 (63.9)57 (65.9)Free

Tìm hiểu về du học miễn học phí

Từ khóa » Trường Nước Ngoài Nổi Tiếng