Top 50 Trường đại Học Hàng đầu Thế Giới
Có thể bạn quan tâm
Mỗi năm, có hàng ngàn trường đại học trên thế giới đào tạo ra những sinh viên ra trường, nghiên cứu, xuất bản các ấn phẩm khoa học. Làm thế nào để tìm ra đâu là một trường đại học hàng đầu trong hàng ngàn ngôi trường đó?
Danh sách
Một số bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu được xuất bản hàng năm. Một số đánh giá dựa vào thành tích học tập, danh tiếng trong khoa học và số lượng sinh viên tốt nghiệp được trao giải Nobel hay giải thưởng đáng chú ý khác. Chắc chắn, những chỉ số này là rất quan trọng, nhưng đối với sinh viên trong tương lai nó có thể chỉ là một xác nhận gián tiếp về chất lượng của quá trình học tập.
Bên cạnh đó, mặc dù chỉ góp mặt 3 trường trong bảng xếp hạng, nhưng hiện nay rất nhiều sinh viên lựa chọn du học Đức do chất lượng đào tạo hàng đầu với chi phí rất thấp (Đức đã chính thức bãi bỏ học phí đại học dành cho cả sinh viên trong và ngoài nước, tức là miễn phí học phí).
Ở đây, chúng tôi dựa vào bảng xếp hạng đại học thế giới của The Times Higher Education, trong đó họ sử dụng nhiều chỉ số để đánh giá hoạt động thực sự của các trường để so sánh toàn diện hơn. Các nhóm quan trọng nhất của chỉ số, theo chúng tôi:
Giảng dạy – dựa trên đánh giá của danh tiếng giảng dạy, cũng bao gồm các thống kê như tỷ lệ sinh viên và giảng viên, tiến sĩ và cử nhân, tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ. Tình trạng và khả năng cơ sở hạ tầng phục vụ cho sinh viên và giảng viên.
Nghiên cứu – dựa trên danh tiếng của trường đại học nghiên cứu, ý kiến của các học giả, cũng như đánh giá các nguồn tài trợ cho các chương trình khoa học.
Trong bảng dưới đây những trường đại học hàng đầu được xếp hạng theo điểm số tổng thể. Mong rằng nó sẽ hữu ích cho sinh viên tương lai đang tìm kiếm một trường đại học đẳng cấp thế giới.
Một yếu tố đặc biệt của các trường đại học hàng đầu thế giới là hoạt động xúc tiến đào tạo từ xa. Hầu hết trong số họ đang cung cấp một loạt các khóa học trực tuyến trong nhiều lĩnh vực (miễn phí hoặc có phí). Đó là một cơ hội tuyệt vời để bạn nâng cao trình độ kiến thức trong các tổ chức hàng đầu và có quyền truy cập vào các khóa học từ các giáo sư và giảng viên giỏi nhất.
Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới
XH | Tên trường | Điểm | Quốc gia | XH Giảng dạy (điểm) | XH Ngiên cứu (điểm) | Khóa học Online |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | University of Oxford | 95.0 | Anh | 05 (89.6) | 01 (99.1) | từ £255 |
2 | California Institute of Technology | 94.3 | Mỹ | 01 (95.5) | 06 (95.7) | Free |
3 | Stanford University | 93.8 | Mỹ | 02 (92.6) | 05 (95.9) | Free |
4 | University of Cambridge | 93.6 | Anh | 03 (90.6) | 03 (97.2) | từ £240 |
5 | Massachusetts Institute of Technology | 93.4 | Mỹ | 04 (90.3) | 08 (92.3) | Free |
6 | Harvard University | 92.7 | Mỹ | 09 (87.5) | 02 (98.3) | Free |
7 | Princeton University | 90.2 | Mỹ | 06 (89.5) | 15 (88.4) | Free |
8 | Imperial College London | 90.0 | Anh | 11 (86.4) | 18 (86.6) | Free |
9 | ETH Zurich | 89.3 | Thụy Sĩ | 17 (81.5) | 07 (93.7) | Free |
10 | University of California, Berkeley | 88.9 | Mỹ | 16 (82.4) | 04 (96.1) | Free |
11 | University of Chicago | 88.9 | Mỹ | 08 (88.1) | 12 (89.1) | Free |
12 | Yale University | 88.2 | Mỹ | 07 (88.5) | 16 (87.8) | Free |
13 | University of Pennsylvania | 87.1 | Mỹ | 12 (85.9) | 14 (88.9) | Free |
14 | University of California, Los Angeles | 86.6 | Mỹ | 15 (82.9) | 13 (89.0) | Free |
15 | University College London | 86.5 | Anh | 22 (77.4) | 09 (90.0) | Free |
16 | Columbia University | 86.1 | Mỹ | 10 (86.9) | 30 (78.9) | Free |
17 | Johns Hopkins University | 85.9 | Mỹ | 23 (77.4) | 23 (84.3) | Free |
18 | Duke University | 84.7 | Mỹ | 18 (80.7) | 28 (80.0) | Free |
19 | Cornell University | 84.6 | Mỹ | 19 (79.7) | 19 (86.5) | Free |
20 | Northwestern University | 83.7 | Mỹ | 25 (75.8) | 22 (85.0) | Free |
21 | University of Michigan | 83.6 | Mỹ | 20 (79.4) | 21 (86.1) | Free |
22 | University of Toronto | 83.0 | Canada | 28 (74.6) | 20 (86.3) | Free |
23 | Carnegie Mellon University | 81.8 | Mỹ | 31 (70.2) | 24 (84.0) | Free |
24 | National University of Singapore | 81.7 | Singapore | 24 (76.7) | 17 (86.9) | Free |
25 | University of Washington | 80.2 | Mỹ | 32 (70.2) | 26 (80.4) | Free |
26 | London School of Economics and Political Science | 80.2 | Anh | 29 (70.8) | 32 (74.7) | Không |
27 | University of Edinburgh | 79.2 | Anh | 36 (67.5) | 33 (74.7) | Free |
28 | Karolinska Institutet | 77.6 | Thụy Điển | 46 (62.1) | 31 (76.0) | Free |
29 | Peking University | 77.2 | Trung Quốc | 13 (84.6) | 27 (80.3) | Free |
30 | LMU Munich | 76.8 | Đức | 30 (70.5) | 38 (73.4) | Free |
31 | EPFL | 76.8 | Thụy Sĩ | 44 (62.9) | 56 (66.1) | Free |
32 | New York University | 76.7 | Mỹ | 27 (75.1) | 49 (68.8) | Không |
33 | University of Melbourne | 76.3 | Úc | 42 (65.4) | 37 (73.6) | Free |
34 | Georgia Institute of Technology | 76.3 | Mỹ | 53 (60.8) | 29 (79.2) | Free |
35 | Tsinghua University | 76.2 | Trung Quốc | 21 (78.9) | 10 (89.6) | Free |
36 | University of Illinois at Urbana-Champaign | 75.9 | Mỹ | 41 (65.6) | 25 (81.4) | Free |
37 | University of British Columbia | 75.9 | Canada | 50 (61.2) | 40 (72.5) | Free |
38 | King’s College London | 75.9 | Anh | 48 (61.5) | 42 (71.0) | Free |
39 | University of Tokyo | 74.1 | Nhật | 14 (83.4) | 11 (89.2) | Free |
40 | KU Leuven | 73.8 | Bỉ | 64 (57.0) | 36 (73.7) | Free |
41 | University of California, San Diego | 73.2 | Mỹ | 51 (61.2) | 55 (66.2) | Free |
42 | McGill University | 73.1 | Canada | 39 (66.4) | 44 (70.3) | Free |
43 | University of Hong Kong | 73.0 | Hong Kong | 38 (66.5) | 34 (74.5) | Free |
44 | Heidelberg University | 73.0 | Đức | 37 (66.7) | 58 (65.0) | Free |
45 | University of Wisconsin–Madison | 72.6 | Mỹ | 35 (68.2) | 41 (71.4) | Free |
46 | Technical University of Munich | 71.6 | Đức | 52 (61.0) | 43 (70.5) | Free |
47 | Australian National University | 71.3 | Úc | 71 (54.0) | 35 (73.9) | Free |
48 | University of California, Santa Barbara | 71.2 | Mỹ | 83 (52.2) | 63 (62.6) | Không |
49 | HKUST | 71.1 | Hong Kong | 78 (53.2) | 53 (66.7) | Free |
50 | University of Texas at Austin | 70.8 | Mỹ | 43 (63.9) | 57 (65.9) | Free |
Tìm hiểu về du học miễn học phí
Từ khóa » Trường Nước Ngoài Nổi Tiếng
-
10 Trường đại Học Tốt Nhất Thế Giới - VTC News
-
Top 10 Trường đại Học Nước Ngoài Nổi Tiếng Nhất ở Việt Nam
-
Top 10 Trường đại Học Nổi Tiếng Nhất Thế Giới | Edu2Review
-
Những Trường đại Học ở Nước Ngoài đáng để đi Du Học Nhất
-
Top 14 Trường đại Học Quốc Tế ở Việt Nam - Alfa™
-
Top 6 Trường đại Học Quốc Tế Tốt Nhất Tại Việt Nam - .vn
-
Danh Sách Các Trường đại Học Trên Thế Giới - Hotcourses Vietnam
-
Top 15 Các Trường đại Học Nước Ngoài Nổi Tiếng 2022
-
50 Trường đại Học Hàng đầu Nước Mỹ (phần 1) - USIS Group
-
Top 5 Trường đại Học Nước Ngoài Nổi Tiếng Nhất ở Việt Nam - Tikibook
-
Top 10 Trường đại Học đào Tạo Công Nghệ Hàng đầu Thế Giới
-
TOP 10 Trường Đại Học đào Tạo Liên Kết Quốc Tế Tại Hà Nội - Swinburne
-
Top 5 Trường đại Học Quốc Tế Tại Việt Nam Tốt Nhất Hiện Nay
-
100 Trường đại Học Hàng đầu Trên Thế Giới - World Scholars Hub