Top 9 Giới Thiệu Món ăn Bằng Tiếng Trung 2022

TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn sáng. Ẩm thực Trung Hoa: 中华美食:zhōnghuá měishí. Mẫu câu chủ đề: Dùng món ăn nào?. Các món bún, làm từ bún.

Nội dung chính Show
  • Top 1: Đoạn văn giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Top 2: Viết văn giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Top 3: Học tiếng trung theo chủ đề món ăn
  • Top 4: từ vựng các món ăn việt nam bằng tiếng trung - Máy Phiên Dịch
  • Top 5: Từ vựng tiếng Trung về: Món ăn, Đồ ăn
  • Top 6: Tiếng Trung chủ đề Ẩm thực: Từ vựng - Hội thoại | THANHMAIHSK
  • Top 7: Từ vựng Tiếng Trung : Chủ đề ẩm thực Việt Nam - Du học quốc tế
  • Top 8: Tên 108 món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung
  • Top 9: Bài 11: 中 国 膳 食 Món ăn Trung Quốc

Top 1: Đoạn văn giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Tác giả: tuhoctiengtrung.vn - Nhận 139 lượt đánh giá Tóm tắt: Ẩm thực Việt Nam vô cùng phong phú , đa dạng, tốn biết bao giấy mực của các nhà văn. Rất nhiều món ăn Việt Nam đã đi vào thơ ca hay những áng văn xuôi vô cùng bình dị. Cùng trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tham khảo các đoạn văn xuôi giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung để đưa món ăn Việt Nam đến gần hơn với bạn bè quốc tế nhé!越南是一个属于热国,季风热带地区的农业国。此外,越南境内分为三个不同的区域:北部,中部和南部。地理,文化,种族,气候的主要特征定义了每个地区的菜肴 – 地区的具体特征。每个地区都有典型的味道。这有助于使越南美食丰富多样。这是一种饮食文化,使用大量的蔬菜(煮,炒,甜瓜,生吃);许多类型的特殊汤是酸汤,而动物的营养菜肴的数量通 Khớp với kết quả tìm kiếm: 15 thg 8, 2019 — Bánh Chưng là một trong những món ăn truyền thống đặc biết nhất trong dịp tết cổ truyền Việt Nam. Nó được làm từ gạp nếp, thịt lợn và đỗ xanh, ... ...

Top 2: Viết văn giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn - Nhận 164 lượt đánh giá Tóm tắt: >>> Viết đoạn văn về sở thích bằng tiếng TrungViệt Nam có rất nhiều món ăn ngon và cực nổi tiếng trên thế giới như phở, bánh mì, bún chả, nem rán, bánh chưng, bánh xèo, bún cá… Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Phở, Bánh Chưng, Bánh Xèo và Bánh mì - 4 đặc sản nổi tiếng nhất của Việt Nam nhé!Bài văn:越南在世界上有许多美味可口的名菜,例如pho,面包,粉条,炸春卷,banh chung,banh xeo,鱼粉条……让我们了解Pho,Banh Chung,Banh Xeo和Banh Mi-最多的4越南著名的特色菜越南河粉是越南最著名的菜肴之一。面条汤是用炖牛肉骨头(或猪肉骨头/鸡骨头)煮好几个小时的。主要成分包括牛肉或鸡肉和米粉蛋糕。这道菜饰有香菜,大葱,洋葱,豆芽,辣椒和柠 Khớp với kết quả tìm kiếm: Banh Chung是越南传统的春节假期中最特别的传统菜肴。它是由糯米,猪肉和青豆制成的,所有成分都包裹在一块特殊的叶子上。大米和青豆在水中浸泡约一天,猪肉用胡椒粉和盐 ... ...

Top 3: Học tiếng trung theo chủ đề món ăn

Tác giả: hoctiengtrunghengli.com - Nhận 122 lượt đánh giá Tóm tắt: Học tiếng trung theo chủ đề món ăn Việc ăn uống là một hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống mỗi ngày của chúng ta. Luyện khẩu ngữ để giao tiếp trong bữa ăn có thể cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn và cũng làm cho không khí bữa ăn trở nên thân thiện, ấm cúng hơn. Hãy cùng Học tiếng trung HengLi học từ vựng và các đoạn hội thoại về chủ đề món ăn trong tiếng Trung nhé. Các mẫu câu Hội thoại tiếng trung về món ăn thường dùng 1.你喜欢哪一种菜?/ Nǐ xǐhuān nǎ yī zhòng Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng trung theo chủ đề món ăn · 白饭, 米饭(báifàn,mǐfàn) Cơm trắng · 粽子(zòngzi) Bánh tét · 锅贴(guōtiē) Món há cảo chiên · 肉包菜包(ròubāocàibāo) Bánh bao ... ...

Top 4: từ vựng các món ăn việt nam bằng tiếng trung - Máy Phiên Dịch

Tác giả: mayphiendich.com - Nhận 148 lượt đánh giá Tóm tắt: . . . Ẩm thực nước ta rất đa dạng phong phú với hàng ngàn các món ăn như bánh mì, phở, bún… Mỗi món ăn Việt đều có đặc trưng riêng, sử dụng sản vật địa phương có của từng vùng miền để hấp dẫn du khách quốc tế. Để tạo thuận lợi trong giao tiếp với nước ngoài, bạn cần phải biết một vài thứ tiếng để kinh doanh dễ dàng hơn. Bài viết dưới này, chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung nhé! Tìm hiểu: Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung Quốc tốt nhất 2021. Tên Các Món Ăn Tro Khớp với kết quả tìm kiếm: 18 thg 5, 2021 — Đây là những loại bánh siêu ngon, bạn cần biết tên tiếng Trung của nó và giới thiệu đến những người bạn láng giềng của mình nhé! STT. Tiếng ... ...

Top 5: Từ vựng tiếng Trung về: Món ăn, Đồ ăn

Tác giả: chinese.com.vn - Nhận 108 lượt đánh giá Tóm tắt: Trung tâm đào tạo tiếng Trung Chinese đã sưu tầm và tổng hợp một danh sách các từ vựng về món ăn, đồ ăn bằng Tiếng Trung để chia sẻ với những bạn quan tâm.. Với bộ từ vựng tiếng Trung này sẽ giúp bạn không còn lo lắng về ăn uống khi đi du lịch hay sinh sống tại Trung Quốc rồi nữa nhé. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn sáng. Tiếng Trung Chinese giới thiệu tới các bạn cách đọc, phiên âm các từ vựng tiếng Trung về món ăn sáng nhé! 1. 鱼米线. Yú mǐxiàn. Bún cá . 2. 面包. Miàn bāo. Bánh mỳ . Khớp với kết quả tìm kiếm: 15 thg 1, 2021 — Từ vựng tiếng trung về món ăn thường ngày ; Cá sốt cà chua, 茄汁烩鱼. 西红柿烩鱼丝. qiézhī huìyú. Xīhóngshì huì yú sī ; Chè chuối, 香蕉糖羹, xiāng ... ...

Top 6: Tiếng Trung chủ đề Ẩm thực: Từ vựng - Hội thoại | THANHMAIHSK

Tác giả: thanhmaihsk.edu.vn - Nhận 152 lượt đánh giá Tóm tắt: Skip to content. Trung Quốc cũng là một quốc gia có nền ẩm thực đáng ngưỡng mộ trên thế giới. Ẩm thực Trung Quốc là một trong những điều níu giữ du khách, du học sinh, người dân trên toàn thế giới ở lại đất nước tỷ dân này. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về ẩm thực Trung Hoa, các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc thông qua bài viết “Tiếng Trung chủ đề Ẩm thực: Từ vựng – Hội thoại“.. Học tiếng Trung chủ đề Ẩm thực. Ẩm thực Trung Hoa: 中华美食:zhōnghuá měishí. Được UNESCO mệnh danh l Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn muốn giới thiệu ẩm thực Việt Nam đến bạn bè quốc tế. Vậy bài hôm nay sẽ giúp chúng ta biết được tên của các món ăn Việt Nam trong tiếng Trung, cùng bắt tay ... ...

Top 7: Từ vựng Tiếng Trung : Chủ đề ẩm thực Việt Nam - Du học quốc tế

Tác giả: nhanhoajsc.com - Nhận 152 lượt đánh giá Tóm tắt: Bạn đam mê ẩm thực Việt Nam? Dù có đi đâu thì đồ ăn Việt Nam vẫn là best phải không nào? Bạn biết tên tiếng Trung của bao nhiêu món ăn Việt Nam? Bạn muốn giới thiệu ẩm thực Việt Nam đến bạn bè quốc tế. Vậy bài hôm nay sẽ giúp chúng ta biết được tên của các món ăn Việt Nam trong tiếng Trung, cùng bắt tay vào học thôi nào.美食Měi shíMón ngon河粉Hé fěnPhở雞肉河粉Jī ròu hé fěnPhở gà牛肉河粉Niú ròu hé fěnPhở bò米線Mǐ xiànBún炸魚米線Zháyú mǐxiànBún cá烤豬肉米線Kǎo zhū ròu mǐ xiànBún chả thịt nướng蟹湯米線Xiè tāng mǐxiànBú Khớp với kết quả tìm kiếm: 30 thg 3, 2020 — Tên 108 món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung · 1. Bún 汤粉 /Tāng fěn/ · 2. Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/ · 3. Súp bún tàu nấu với cải chua ... ...

Top 8: Tên 108 món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung

Tác giả: hoctiengtrungtudau.com - Nhận 150 lượt đánh giá Tóm tắt: Ẩm thực Việt Nam ta cũng rất phong phú và đặc sắc không kém Trung Quốc đúng không nào? Các bạn đã biết từ vựng nói về các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung chưa?Hôm nay hãy cùng Học Tiếng Trung Từ Đầu điểm qua từ vựng 108 món ăn đặc sản của Việt Nam được dịch ra tiếng Hoa như thế nào nhé.Các món bún, làm từ bún1. Bún 汤粉 /Tāng fěn/2. Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/3. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/4. bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/5. bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/6. bún cá 鱼米线 /yú Khớp với kết quả tìm kiếm: 11 thg 4, 2015 — Anh giới thiệu món nào? 你们吃辣的吗?Nǐmenchīlà de ma?Các anh có ăn cay không? 我不吃辣的。Wǒbùchīlà de.Tôi không ăn cay. 我是素食者。 ...

Top 9: Bài 11: 中 国 膳 食 Món ăn Trung Quốc

Tác giả: tiengtrung.com - Nhận 159 lượt đánh giá Tóm tắt: . Đoạn hội thoại tiếng trung giao tiếp tiếp theo mà chúng tôi muốn chia sẻ có những nội dung như sau: Bài 11: 中 国 膳 食 Món ăn Trung Quốc.. 1.1. Waitress:你好?几位?Nǐhǎo?Jǐwèi? Xin chào, cho hỏi mấy người?. Jim:四位。Sìwèi. 4 người.. Waitress:请坐。现在点菜吗?Qǐngzuò. Xiànzàidiǎncài ma?Mời ngồi. Có gọi món luôn bây giờ không?. Jim:好的,你有什么菜?Hǎo de, nǐyǒushén me cài? Được, anh có những món gì?. Waitress:我们有50多种款式的菜,这是菜单。Wǒmenyǒu 50 duōzhǒngkuǎnshì de cài, zhèshìcàidān. Chỗ chúng tôi có hơn 50 món, đây là thự Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A ...

Từ khóa » Các Món ăn Nổi Tiếng Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung