Top Các Quốc Gia Có Mật độ Dân Số Cao Nhất 2022

Top các quốc gia có mật độ dân số cao nhất

Danh sách các quốc gia có mật độ dân số cao nhất. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "những quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất?" Bạn đã đến đúng nơi!

Mô-na-cô 19,341/km2
Xin-ga-po 8,137/km2
Hồng Kông 6,860/km2
Macao 2,487/km2
Ba-ren 2,360/km2
Man-đi-vơ 1,719/km2
Man-ta 1,530/km2
Băng-la-đét (Bangladesh) 1,121/km2
Lãnh thổ Palestine 765/km2
Bác-ba-đốt 665/km2
Li-băng (Lebanon) 659/km2
Mô-ri-xơ 620/km2
Nauru 605/km2
Xan Ma-ri-nô (San Marino) 554/km2
Aruba 548/km2
Nam Triều Tiên 524/km2
Ru-an-đa 467/km2
Tu-va-lu 443/km2
Israel (Do Thái) 428/km2
Hà Lan 415/km2
Ấn Độ 411/km2
Bu-run-đi (Burundi) 402/km2
Ha-i-ti (Haiti) 401/km2
Cô-mô (Comoros) 384/km2
Bỉ 374/km2
Country of Curaçao 360/km2
Phi-líp-pin (Phi Luật Tân) 356/km2
Puerto Rico 351/km2
Nhật Bản 335/km2
Xri Lan-ca (Sri Lanka) 330/km2
Grê-na-đa 324/km2
Quần đảo Mác-san 323/km2
En-san-va-đo 305/km2
Đảo Gu-am 302/km2
Xanh Lu-xi (Saint Lucia) 295/km2
Công Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam 290/km2
Xanh Vin-xăng và Grênad (Saint Vincent và Grenadines) 283/km2
Đảo Somoa thuộc Mỹ 279/km2
Vương quốc Anh 272/km2
Tri-ni-đát và Tô-ba-gô 271/km2
Ha-mai-ca 267/km2
Pa-ki-xtan (Pakistan) 264/km2
Quần Đảo Cayman 245/km2
Ca-ta 243/km2
Lich-ten-xtên (Liechtenstein) 237/km2
Lúc-xăm-bua 235/km2
Đức 232/km2
Cô-oét 232/km2
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca 218/km2
An-ti-gu-a và Ba-bu-đa (Antigua và Barbuda) 217/km2
Xây sen (Seychelles) 213/km2
Ni-giê-ri-a (Nigeria) 212/km2
Thụy Sĩ 206/km2
Găm-bi-a (Gambia) 202/km2
Italia (Ý) 201/km2
Nê-pan (Nepal) 199/km2
Săo Tomé và Príncipe 198/km2
Đảo Virgin, thuộc Anh 195/km2
U-gan-đa 181/km2
Mi-crô-nê-xi-a 160/km2
Goa-tê-ma-la 158/km2
Ma-la-uy (Malawi) 148/km2
Trung Hoa 147/km2
Đảo Man 147/km2
Ki-ri-ba-ti 143/km2
In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) 139/km2
Tô-gô 139/km2
Tông-ga 138/km2
Thái Lan 135/km2
Cáp-ve 135/km2
Cộng hòa Séc (Czech) 135/km2
Đan Mạch 135/km2
Síp (Cyprus) 129/km2
Gha-na (Ghana) 124/km2
Pháp 122/km2
Ba Lan 121/km2
Quần đảo Bắc Mariana 119/km2
Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất 116/km2
Ai-déc-bai-gian (Azerbaijan) 115/km2
Xlô-va-ki-a (Slovakia) 112/km2
Bồ Đào Nha 111/km2
Gioóc-đa-ni (Jordan) 108/km2
Xi-ê-ra Lê-ôn (Sierra Leone) 107/km2
Áo 106/km2
Thổ Nhĩ Kỳ 105/km2
Hung-ga-ri (Hungary) 105/km2
Môn-đô-va (Moldova) 105/km2
Cu-ba 102/km2
Bê-nanh (Benin) 102/km2
Xlô-ven-ni-a (Slovenia) 102/km2
An-ba-ni (Albania) 100/km2
Ác-mê-ni-a (Armenia) 99/km2
Ai Cập 98/km2
Cốt-xta Ri-ca 98/km2
Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) 97/km2
Mã Lai (Ma-lay-xi-a) 96/km2
Dominica 95/km2
Tây Ban Nha 93/km2
Cam-pu-chia 90/km2
Kê-ni-a (Kenya) 88/km2
I-rắc 88/km2
Quần Đảo Turk và Caicos 88/km2
Hôn-đu-rát (Honduras) 86/km2
Ðông Ti-mo 84/km2
Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia) 82/km2
Ru-ma-ni-a (Romania) 82/km2
Hy Lạp 81/km2
Xê-nê-gan (Senegal) 81/km2
Ma-rốc (Morocco) 81/km2
Miến Điện (Myanmar) 79/km2
Xéc-bi 79/km2
Bờ Biển Ngà 78/km2
Bru-nây 74/km2
U-crai-na (Ukraine) 74/km2
U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) 74/km2
Crô-a-ti-a (Croatia) 72/km2
Buốc-ki-na Pha-xô (Burkina Faso) 72/km2
Tuy-ni-di (Tunisia) 71/km2
Lê-xô-thô (Lesotho) 69/km2
Ireland (Ái Nhĩ Lan) 69/km2
Xa-moa (Samoa) 67/km2
Xoa-di-len 65/km2
Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na (Bosnia và Herzegovina) 65/km2
Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) 64/km2
Tát-gi-ki-xtan (Tajikistan) 64/km2
Bun-ga-ri (Bulgaria) 63/km2
Ê-qu-a-đo (Ecuador) 60/km2
Tan-da-ni-a (Tanzania) 60/km2
Áp-ga-ni-xtan 57/km2
Y-ê-men (Yemen) 54/km2
Giê-oóc-gi-a (Georgia) 54/km2
Pa-na-ma 53/km2
Ca-mơ-run (Cameroon) 53/km2
Ghi-nê Bít xao (Guinea-Bissau) 52/km2
Ghi-nê (Guinea) 50/km2
Ni-ca-ra-goa (Nicaragua) 50/km2
I-ran 50/km2
Phi-gi 48/km2
Nam Phi 47/km2
Ghi-nê Xích-đạo (Equatorial Guinea) 47/km2
Bê-la-rút (Belarus) 46/km2
Ma-đa-gát-xca (Madagascar) 45/km2
Montenegro 44/km2
Cô-lôm-bi-a (Colombia) 44/km2
Li-bê-ri-a 43/km2
Li-tu-a-ni-a (Lithuania) 43/km2
Gi-bu-ti 42/km2
Palau 39/km2
Dim-ba-bu-ê (Zimbabwe) 37/km2
Mô-dăm- bích (Mozambique) 37/km2
Công-gô (DRC) 36/km2
Quần Đảo Faroe 35/km2
Hoa Kỳ 34/km2
Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) 32/km2
Lát-vi-a 30/km2
Lào 30/km2
E-xtô-ni-a (Estonia) 29/km2
Ba-ha-ma (Bahamas) 28/km2
Pê-ru 25/km2
Chi-lê (Chile) 25/km2
Ăng-gô-la (Angola) 25/km2
Ba Tây (Bra-xin) 25/km2
Va-nu-a-tu 24/km2
Xô-ma-li 24/km2
Dăm-bi-a (Zambia) 23/km2
Quần đảo Xô-lô-mông 23/km2
Ô-man 23/km2
Thụy Điển 23/km2
Xuđăng (Sudan) 22/km2
U-ru-goay (Uruguay) 20/km2
Pa-pua Niu Ghi-nê (Papua New Guinea) 19/km2
New Zealand 18/km2
An-ghê-ri (Algeria) 18/km2
Ni-giê (Niger) 18/km2
Ả-rập Xê-út (Saudi Arabia) 17/km2
Pa-ra-goay (Paraguay) 17/km2
Bê-li-xê 17/km2
Na Uy 16/km2
Phần Lan 16/km2
Á Căn Đình (Argentina) 16/km2
Bu-tan (Bhutan) 16/km2
Ma-li 15/km2
Sát (Chad) 12/km2
Tuốc-mê-ni-xtan (Turkmenistan) 12/km2
Bô-li-vi-a (Bolivia) 10/km2
Nga 8/km2
Ga-bông (Gabon) 8/km2
Cộng hòa Trung Phi 7/km2
Ka-dắc-xtan (Kazakhstan) 7/km2
Mô-ri-ta-ni-a (Mauritania) 4/km2
Libyan Arab Jamahiriya 4/km2
Bốt-xoa-na (Botswana) 4/km2
Canada (Gia Nã Đại) 4/km2
Guy-a-na 4/km2
Xu-ri-nam (Suriname) 4/km2
Ai-xơ-len (Iceland) 3/km2
Australia (Úc) 3/km2
Na-mi-bi-a (Namibia) 3/km2
Mông Cổ 2/km2
Băng Đảo 0/km2

Mật Độ Dân Số Là Gì?

Mật độ dân số thường là một chỉ số thống kê đo lường số lượng người trong một khu vực cụ thể, thường tính theo số người trên một đơn vị diện tích như mỗi kilômét vuông.

Mật độ dân số cao có thể ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng, môi trường, và cuộc sống hàng ngày trong một quốc gia.

Top 10 Quốc Gia có Mật Độ Dân Số Cao Nhất Thế Giới

  1. Monaco

    Monaco nổi tiếng với mật độ dân số vượt trội, với hơn 25.000 người trên mỗi kilômét vuông.

  2. Singapore

    Singapore nổi tiếng với sự phát triển đô thị và tòa nhà chọc trời, cùng với mật độ dân số cao.

  3. Vatican City

    Vatican City là quốc gia nhỏ nhất thế giới về diện tích, nhưng lại có mật độ dân số cao và là nơi cư trú của Giáo hoàng.

  4. Bangladesh

    Bangladesh là một quốc gia châu Á với mật độ dân số cao và có di sản văn hóa phong phú.

  5. Lebanon

    Lebanon là một quốc gia Trung Đông với mật độ dân số cao và có lịch sử và văn hóa đa dạng.

  6. Taiwan

    Taiwan là một quốc gia đảo với mật độ dân số cao và nền kinh tế phát triển.

  7. Netherlands

    Hà Lan là một quốc gia châu Âu với mật độ dân số cao và nổi tiếng với hệ thống kênh và Vườn hoa Keukenhof đẹp đẽ.

  8. Rwanda

    Rwanda là một quốc gia châu Phi với mật độ dân số cao và đang phát triển kinh tế nhanh chóng.

  9. Barbados

    Barbados là một hòn đảo tại biển Caribe có mật độ dân số cao và nổi tiếng với các bãi biển đẹp.

  10. South Korea

    Hàn Quốc là một quốc gia quan trọng tại châu Á với mật độ dân số cao.

Làm thế nào để tính Mật Độ Dân Số?

Mật độ dân số tính bằng cách chia số người trong một khu vực cho tổng diện tích của khu vực đó (thường tính bằng kilômét vuông).

Các Phương Pháp Thống Kê và Nhóm Người sử dụng thông tin này

  • Người thống kê và nhân khẩu học
  • Kỹ sư quy hoạch đô thị và quy hoạch vùng
  • Các quan chức công cộng
  • Nhà đầu tư và doanh nhân
  • Cộng đồng học thuật

Nguồn Thông Tin

Thông tin về mật độ dân số có thể được tìm thấy từ các cơ sở dữ liệu dân số, cơ quan thống kê quốc gia và các nghiên cứu khoa học.

Xem thêm

  • Xylochóri
  • Nyborg
  • Ahsen-Oetzen
  • Montoliu de Lleida
  • Arroyos y Esteros
  • Ranramayo
  • El Llavero
Tất cả thông tin được trình bày trên trang web của chúng tôi chỉ dành cho mục đích thông tin và không phải là tài liệu chính thức và có thể không có bất kỳ lực lượng pháp lý nào.Tất cả dữ liệu được lấy từ các nguồn chính thức: Ngân hàng thế giới, liên Hiệp Quốc

English Русский Українська Polszczyzna Français Deutsch Español Português Italiano Čeština Nederlands Türkçe Bahasa Melayu Dansk Română Svenska Български Filipino Bahasa Indonesia 日本語 中文 한국어 ภาษาไทย हिन्दी العربية עִבְרִית

© 2024 VI.ZHUJIWORLD.COM | Privacy policy

Từ khóa » Dân Số Cao Nhất Thế Giới