Top Những Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh độc đáo Nhất - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh dành cho người thân
Gia đình luôn là điều quý giá nhất với mỗi chúng ta. Từ tận đáy lòng, hãy dành những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh ý nghĩa này cho người thân. Cùng Monkey khám phá một vài lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho những người thân trong gia đình.
Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh cho cha
Cha giống như con thuyền lớn, luôn bảo vệ và che chở chúng ta khỏi mọi sóng gió, dạy chúng ta trở nên cứng rắn và bản lĩnh. Đừng ngần ngại nói những lời yêu thương và một lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh thật ý nghĩa với cha.
“Happy birthday papa. Many happy returns of the day. I love you more than I can ever tell.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật bố. Chắc chắn hôm nay sẽ là ngày bố nhận được nhiều may mắn nhất. Con yêu bố nhiều hơn những gì con nói”.
“Thank you for always encouraging me, father. Cherish every day with every blessing life has offered you. Happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn bố đã luôn ở bên cạnh và động viên con. Hãy trân trọng mỗi ngày an lành trôi qua. Chúc mừng sinh nhật bố yêu!”
“May the coming years of your life be filled with unlimited happiness and joys. Happy birthday to the most amazing dad ever!”
Dịch nghĩa: “Cầu chúc cho những năm tháng sắp tới của bố sẽ ngập tràn hạnh phúc và niềm vui. Chúc mừng sinh nhật người bố tuyệt vời nhất của con!”
“You always make me feel safe and secure with your unconditional love. I want more years to spend with you. Happy birthday dad!”
Dịch nghĩa: “Bố chính là người khiến con cảm thấy an toàn và yên tâm với tình yêu vô điều kiện của mình. Con ước sẽ được bên cạnh bố lâu thật lâu. Chúc mừng sinh nhật bố yêu!”
“Happy Birthday. Before you blow out the candles, take a moment to remember what a wonderful father and friend you are!”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật bố yêu! Trước khi thổi nến, hãy dành chút thời gian để nhớ lại bố đã là một người bạn, người cha tuyệt vời thế nào của chúng con”.
“Happy Birthday! To my father on his birthday. Sending a message of kindness and cheer for today and throughout the year.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật bố của con! Con muốn gửi những thông điệp yêu thương và lời động viên tuyệt vời nhất tới bố ngày hôm nay và cả những ngày tháng sau này”.
“Happy Birthday Dad. You light up my life and keep the darkness away, Now I’m bursting to celebrate. Let's party your way!”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật bố yêu! Bố chính là người đã thắp sáng cuộc đời con, ngăn chặn bóng tối bủa vây con. Ngày hôm nay con đang vỡ oà trong vui sướng, và bố hãy thoải mái tận hưởng ngày vui này theo cách của mình nhé”.
Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh cho mẹ
Mẹ là hình ảnh thiêng liêng luôn xuất hiện trong thơ ca và các tác phẩm văn học. Ngày nào còn có mẹ, ngày đó chúng ta còn hạnh phúc. Nếu không thể nói yêu mẹ hàng ngày, hãy dành một lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay nhất gửi tới mẹ.
“Happy birthday, Mom. Everyday I am grateful to have you in my life. Let today be another reminder that you’re the best. Love you.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật mẹ của con. Mỗi ngày, con đều trân trọng những khoảnh khắc có mẹ ở bên. Mẹ đừng quên mẹ luôn là người phụ nữ giỏi giang và hoàn hảo nhất mẹ nhé. Con yêu mẹ!”
“You’re more than a mother. You’re the greatest woman I know. Thank you for everything, and happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Với con, mẹ còn tuyệt vời hơn cả một người mẹ. Mẹ là người hoàn hảo nhất con từng biết. Cảm ơn mẹ vì tất cả, chúc mừng sinh nhật mẹ”.
“Hope your day is full of relaxation, an abundance of love, and your favorite type of cake.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật mẹ. Chúc mẹ yêu của con có một ngày thật thư thái, tràn ngập tình yêu và hài lòng với loại bánh mẹ yêu thích nhất”.
“Mom, if it weren’t for you I would never have become the person I am today. Thank you for being a role model, mother, and an amazing friend. And most important of all, happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Nếu không có mẹ, con sẽ không được như ngày hôm nay. Cảm ơn mẹ vì đã trở thành tấm gương, một người mẹ, người bạn tuyệt vời của con. Và quan trọng nhất, con muốn chúc mẹ một ngày sinh nhật thật vui vẻ”.
“Mom, thanks for all your support and your invaluable life lessons. Cheers to your best birthday yet.”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn mẹ về sự ủng hộ và những bài học cuộc sống vô giá dành cho con. Mẹ yêu của con sinh nhật vui nhé!”
“I’m so lucky to have a mother like you. You are my best friend, the best mom, and the best person I know. Happiest of birthdays to you.”
Dịch nghĩa: “Con thực sự may mắn khi có mẹ là mẹ của con. Mẹ là người bạn thân, người mẹ tuyệt vời và là người tốt nhất con từng biết. Chúc mẹ của con một sinh nhật vui vẻ”.
“Roses are red, violets are blue, I'll never love someone the way I loved you. Happy birthday to mom.”
Dịch nghĩa: “Hoa hồng màu đỏ, hoa violet màu lam. Nhưng dù các loài hoa trên đời có màu gì, con cũng sẽ không thể yêu ai giống cách mà con yêu mẹ. Chúc mừng sinh nhật mẹ”.
Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh cho anh chị em
Anh/ chị/ em trong nhà là những người thân yêu quý chung sống cùng chúng ta từ lúc nhỏ đến khi trưởng thành. Hãy mượn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh dưới đây để bày tỏ lòng mình đến họ nhé.
“I love how age doesn't change our relationship.”
Dịch nghĩa: “Em/anh/chị luôn cảm thấy hạnh phúc vì tuổi tác không khiến chúng ta cách xa nhau. Chúc mừng sinh nhật anh/chị/em yêu”.
“We may as well age together, we've done just about every other unhealthy thing together.”
Dịch nghĩa: “Chúng ta sẽ già đi cùng nhau, nhưng chí ít thì chúng ta đã cùng nhau làm những điều ngớ ngẩn. Chúc mừng sinh nhật em/anh/chị”.
“No matter how old we get, you’ll always be my big brother/sister. I love you.”
Dịch nghĩa: “Dù anh/chị bao nhiêu tuổi, anh/chị cũng sẽ là người anh/chị lớn tuyệt vời nhất của em. Em yêu anh/chị”.
“I still look up to you after all these years of you being my big brother/sister. I hope you have a wonderful birthday.”
Dịch nghĩa: “Sau ngần ấy năm, anh/chị vẫn là người mà em ngưỡng mộ và trân quý nhất. Chúc anh/chị một sinh nhật tuyệt vời”.
“You are my favorite brother/sister born today!”
Dịch nghĩa: “Ngày anh/chị/em được sinh ra cũng là ngày mà em/anh/chị thích nhất. Chúc mừng sinh nhật anh/chị/em”.
“Celebrating your birthday is just like celebrating the birthday of a friend I didn't get to choose.”
Dịch nghĩa: “Ngày sinh nhật anh/chị/em cũng giống ngày sinh nhật của người bạn mà em/anh/chị không được mời vậy. Chúc mừng sinh nhật”.
“Thanks for all the fun times growing up. I would not be the same person today, if it weren't for you.”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn anh/chị/em đã cùng em/anh/chị tận hưởng những khoảnh khắc lớn lên cùng nhau. Em/anh/chị sẽ không thể được như ngày hôm nay nếu không có anh/chị/em”.
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh dành cho bạn bè
Sau gia đình, bạn bè là những người không thể thiếu giúp cuộc sống của chúng ta trọn vẹn hơn. Dưới đây chính là những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hay nhất dành cho những người bạn.
Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho bạn bè xã giao
Khi đi học hay đi làm, chúng ta sẽ có cơ hội tiếp xúc với nhiều người bạn khác nhau. Dù không quá thân thiết, nhưng họ chính là những người khiến cuộc sống của chúng ta thêm sắc màu và có nhiều trải nghiệm.Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh này sẽ là cơ hội giúp bạn xích lại gần họ hơn.
“I feel so lucky to have you as my friend. Hope your birthday is as special as you are. May all of your dreams come true. Thanks for being such a great friend. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Thật may mắn khi tôi được quen biết bạn. Hy vọng bạn sẽ có một sinh nhật đặc biệt như con người bạn vậy. Hi vọng tất cả những giấc mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực. Cảm ơn bạn vì đã là một người bạn tuyệt vời của tôi”.
“I am looking forward to many more years of friendship and birthdays with you. Have a fantastic birthday!”
Dịch nghĩa: “Hi vọng sẽ được làm bạn và dự sinh nhật của bạn trong nhiều năm tới. Chúc bạn tôi sinh nhật vui nhé!”
“I want to wish you all the love and happiness in the world, all of which you deserve. Happy birthday my friend!”
Dịch nghĩa: “Chúc bạn có được tất cả tình yêu và hạnh phúc trên thế giới, những điều mà bạn xứng đáng được nhận. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi!”
“I am grateful that you are a part of my life. All the best on your birthday!”
Dịch nghĩa: “Tôi luôn biết ơn vì có bạn là một phần trong cuộc đời tôi. Cầu mong tất cả những điều tốt đẹp nhất đến với bạn trong ngày sinh nhật này!”
“In good times and bad, I’ll always be by your side. Happy birthday friend!”
Dịch nghĩa: “Bất kể khi vui vẻ hay lúc khó khăn, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn!"
“Happy, healthy, exceptional, rocking birthday to you my friend!”
Dịch nghĩa: “Chúc bạn tôi một sinh nhật vui vẻ, trẻ khoẻ, đặc biệt và hết mình!”
“Thanks for another year of being an awesome friend. Happy birthday dear friend!”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn vì đã làm bạn với tôi suốt một năm qua. Sinh nhật thật vui nhé bạn hiền!”
Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh cho bạn thân
Những người có bạn thân là những người vô cùng may mắn. Nếu bạn cũng có một người bạn luôn sẵn lòng chia sẻ mọi khó khăn, vui buồn với mình, hãy dành những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh thật lòng nhất trong ngày họ chính thức bước sang một tuổi mới nhé.
“I am grateful for your true friendship. Hope your birthday is amazing as you are my best friend!”
Dịch nghĩa: “Tôi luôn thấy biết ơn vì nhận được tình bạn thực sự của bạn. Hy vọng bạn sẽ có một sinh nhật tuyệt vời hết nấc, bởi bạn là người bạn tốt nhất của tôi!”
“I wish you love, hope and everlasting joy and happiness. Thank you for being my best friend!”
Dịch nghĩa: “Cầu chúc bạn sẽ có được tình yêu, hy vọng, niềm vui và hạnh phúc mãi mãi. Cảm ơn vì đã là bạn thân của tôi!"
“I am so proud to be your best friend. May you have a happy and healthy birthday!”
Dịch nghĩa: “Tôi tự hào vì được làm bạn thân của bạn. Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ và khỏe mạnh!”
“Happy birthday to my best friend! We are such a great team: I am smart, good-looking and talented and you are great at being my friend!”
Dịch nghĩa: "Chúc mừng sinh nhật người bạn thân nhất của tôi! Chúng ta chính là một đội tuyệt vời: Tôi thông minh, đẹp trai, tài năng, còn bạn quá đỉnh trong việc trở thành bạn thân nhất của tôi!”
“You may be getting older but at least I still look great! Happy birthday best friend!”
Dịch nghĩa: “Bạn có thể già hơn một chút, nhưng trông vẫn bảnh đấy! Chúc mừng sinh nhật nhé bạn thân!”
“You understand me like nobody else. I have a sibling in you my friend. Happy birthday to my best friend!”
Dịch nghĩa: “Chẳng ai hiểu tôi giống như bạn. Bạn giống như người chị em ruột thịt của tôi vậy. Chúc mừng sinh nhật bạn thân nhé!”
“Thank you for always being there to listen. I am so lucky to have you as my best friend. Enjoy your birthday!”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn bạn vì đã luôn ở bên và lắng nghe tôi mỗi ngày. Tôi thật may mắn khi có bạn là người bạn tốt nhất của mình. Sinh nhật vui vẻ nhé bạn tốt!”
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh dành cho đồng nghiệp
Đồng nghiệp là những người ở cạnh ta hàng ngày còn nhiều hơn cả bố mẹ, anh chị. Vì thế, hãy tạo mối quan hệ thật hòa thuận với đồng nghiệp, dành cho họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay nhất nhé.
“Your life is a precious gift to this world. Hope you never forget that. Happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Cuộc sống của bạn là món quà quý giá với thế giới này. Đừng bao giờ quên điều đó nhé. Chúc mừng sinh nhật".
“Buddy, no matter where life takes you, know that you have my full love and support. Happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Dù cuộc đời có đưa bạn đến đâu, hãy biết rằng bạn luôn có tình yêu và sự ủng hộ trọn vẹn của tôi. Chúc mừng sinh nhật bạn".
“May life always show you the same love and compassion that you have always shown others.”
Dịch nghĩa: "Cầu mong cuộc sống này sẽ luôn cho bạn tình yêu thương và lòng trắc ẩn, giống như bạn luôn làm với người khác. Chúc mừng sinh nhật!"
“May you experience all of the sweetness and fatness of life – with none of the weight gain.”
Dịch nghĩa: "Chúc bạn có thể trải nghiệm tất cả sự ngọt ngào và béo ngậy của cuộc sống - mà không sợ tăng cân nhé".
“May life bring you a new reason to rejoice each and every day. Happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Mong rằng cuộc sống này sẽ mang lại cho bạn một lý do mới để vui vẻ mỗi ngày. Chúc mừng sinh nhật”.
“Your life is like a book that gets better with each new chapter. Happy birthday.”
Dịch nghĩa: “Chúc cho cuộc sống của bạn diễn ra như một cuốn sách, mỗi chương mới được lật sẽ là những niềm vui bất tận. Chúc mừng sinh nhật".
“Happy birthday, dearest friend and colleague. May the world be blessed with many more years of your presence.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật, người bạn và đồng nghiệp thân yêu nhất của tôi. Cầu chúc thế giới này sẽ được ban phước lành thêm nhiều năm nữa nhờ có sự hiện diện của bạn".
“No matter how old you get and how many children you beget, you will always be my baby. Happy birthday, dear colleague.”
Dịch nghĩa: “Dù bạn bao nhiêu tuổi và sinh bao nhiêu đứa con, bạn vẫn mãi là người đồng nghiệp bé bỏng của tôi. Chúc mừng sinh nhật đồng nghiệp thân yêu”.
“Happy birthday! May every moment of your outstanding life be accompanied by great blessings from above.”
Dịch nghĩa: "Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho mỗi khoảnh khắc trong cuộc đời xuất sắc của bạn đều được bạn tặng những phước lành tuyệt vời”.
“You are a warm heart in a cold world. Happy birthday, and thank you for being a true friend.”
Dịch nghĩa: “Bạn chính là trái tim ấm áp trong thế giới lạnh giá. Chúc mừng sinh nhật, và cảm ơn vì đã trở thành một người bạn thực sự của tôi”.
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh dành cho sếp
Xây dựng mối quan hệ tốt với sếp chắc chắn sẽ có lợi cho công việc của bạn. Hãy thể hiện sự quan tâm của mình với sếp qua những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh thật hay.
Còn nếu chưa có ý tưởng gì, hãy tham khảo ngay những lời chúc dưới đây.
“Happy birthday, boss. From the depths of my heart, I know you are the best leader in the world, a great mentor, and a dear friend. I wish you a long and prosperous life ahead.”
Dịch nghĩa: "Chúc mừng sinh nhật sếp. Từ sâu thẳm trái tim mình, em biết sếp là người sếp tốt nhất trên thế giới, một người cố vấn tuyệt vời và một người bạn đáng trân trọng. Chúc sếp một cuộc sống mạnh khỏe và thịnh vượng”.
“Happy birthday, boss, I wish you a long and successful career. In addition to that, I also wish you a long and fulfilling life filled with joy and happiness.”
Dịch nghĩa: “Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp một sự nghiệp bền vững và thành công, cùng một cuộc sống khỏe mạnh, tràn đầy niềm vui và hạnh phúc”.
“Happy Birthday Sir! Thank you for being a great boss.”
Dịch nghĩa: "Chúc mừng sinh nhật sếp! Cảm ơn vì sếp là một người sếp tuyệt vời của chúng em”.
“On this special day, I wish you happiness and fulfillment for the rest of your days. Happy birthday, boss.”
Dịch nghĩa: “Vào một ngày đặc biệt như hôm nay, chúc sếp luôn hạnh phúc và viên mãn trong những ngày tháng sắp tới. Chúc sếp sinh nhật vui vẻ".
“As our boss, you have given us inspiration and guidance every step of the way. Happy birthday. You deserve a long and fulfilling life.”
Dịch nghĩa: “Sếp đã truyền cho chúng em nguồn cảm hứng, dẫn dắt chúng em trưởng thành hơn trên con đường sự nghiệp. Chúc mừng sinh nhật sếp. Sếp xứng đáng có một cuộc sống trường thọ và viên mãn”.
“Happy birthday, boss. We wish you all the best as you advance into a new year in your professional and personal life.”
Dịch nghĩa: "Chúc mừng sinh nhật sếp. Cầu chúc tất cả những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với sếp trong công việc và cuộc sống”.
“A boss is someone who never gets tired of giving you orders. Happy birthday to one such guy.”
Dịch nghĩa: “Sếp là người không bao giờ mệt mỏi khi giao việc cho cấp dưới. Và tại đây, chúng ta có một người sếp như vậy. Chúc mừng sinh nhật sếp”.
“Regardless of what anyone says, in my eyes, you are a truly remarkable boss. Happy birthday.“
Dịch nghĩa: “Bất kể ai nói gì thì trong mắt chúng em, sếp luôn là một ông chủ vô cùng xuất sắc. Chúc mừng sinh nhật sếp”.
“Happy birthday, boss! Thank you for never pissing on my sunny day!”
Dịch nghĩa: “Chúc sếp sinh nhật vui vẻ! Cảm ơn sếp vì chưa bao giờ nổi giận khi chúng em đang vui!”
“You’re the best boss we never thought we’d have. Cheers to your life and to your greatness.”
Dịch nghĩa: “Sếp là người sếp tốt nhất mà chúng em không bao giờ nghĩ mình sẽ được làm việc cùng. Chúc mừng cho cuộc sống và sự tuyệt vời của sếp”.
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh gửi thầy cô
Thầy cô chính là những người lái đò đích thực, luôn nỗ lực chèo lái con thuyền đưa học sinh đến bến bờ tri thức. Nhân ngày sinh nhật thầy cô, hãy dành những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay nhất.
“You are an inspiration to many of us, though we never show it as much as we should. Happy birthday to an extraordinary teacher!”
Dịch nghĩa: “Thầy/cô là nguồn cảm hứng cho rất nhiều người trong chúng em, mặc dù chúng em chẳng bao giờ thể hiện điều đó. Chúc mừng sinh nhật người thầy phi thường!”
“Thank you for giving us something to carry home each day, something to help us grow with every lesson. Happy birthday sir!”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn thầy/cô mỗi ngày đều dạy cho chúng em những điều vô cùng giá trị, những điều giúp chúng em trưởng thành hơn. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô".
“You kept saying “You can do better” and those words made me work harder. Today I am who I’ve become because you kept pushing, thank you. Happy birthday teacher!”
Dịch nghĩa: “Thầy/cô luôn nói với em “Em có thể làm tốt hơn”, những lời đó chính là động lực giúp em làm việc chăm chỉ hơn mỗi ngày. Nhờ sự khích lệ của thầy/cô em mới được như ngày hôm nay. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô!"
“It is not easy to tolerate students like us, so today we want to say thank you and wish you a happy birthday.”
Dịch nghĩa: "Thật không dễ dàng để bao dung những cô cậu học trò nghịch ngợm như bọn em. Vì thế, ngày hôm nay chúng em muốn được nói lời cảm ơn và chúc thầy/cô một sinh nhật vui vẻ”.
“Thank you for always making us look forward to another math lesson. Happy birthday Sir!”
Dịch nghĩa: “Cảm ơn thầy/cô vì đã luôn khiến chúng em háo hức mong chờ được học giờ toán của thầy/cô. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô!"
“Receive these warm wishes from all of us, dear teacher. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Xin hãy nhận những lời chúc ấm áp này từ tất cả chúng em Chúc mừng sinh nhật thầy/cô thân yêu!"
“May happiness and all good tidings be your portion on this very special day. Wishing you a happy birthday Sir!”
Dịch nghĩa: “Cầu mong hạnh phúc và mọi điều tốt lành sẽ đến với thầy/cô trong ngày đặc biệt như hôm nay. Chúc thầy/cô thân yêu một sinh nhật vui vẻ!”
“Respect to the coolest teacher! Happy birthday dear teacher.”
Dịch nghĩa: “Gửi đến người thầy tuyệt vời nhất sự kính trọng của em. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô”.
“I still wonder how you made me love math lessons. You are truly a gift to us all. Happy Birthday Sir/Ma’am.”
Dịch nghĩa: “Đến giờ em vẫn thắc mắc thầy/cô đã làm gì để khiến chúng em yêu thích môn toán đến vậy. Thầy/cô thực sự là món quà tuyệt vời nhất mà chúng em được nhận. Chúc mừng sinh nhật quý ông/quý bà đáng kính của bọn em”.
“The best part of my high school life was having you as my teacher. Just wanted to wish you a happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Điều tuyệt vời nhất trong suốt quãng thời gian học trung học của em chính là có thầy/cô bên cạnh. Em chỉ muốn nói chúc thầy/cô sinh nhật vui vẻ.”
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh dành tặng người yêu
Sinh nhật là thời điểm hoàn hảo để bạn nói những lời ngọt ngào với người mình yêu. Tham khảo những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay nhất dưới đây để thể hiện tình cảm với người ấy nhé.
“One day a year isn’t enough to celebrate someone as special as you.
Dịch nghĩa: “Một ngày mỗi năm là không đủ để kỷ niệm sự tuyệt vời khi anh có em trên cuộc đời này”.
“There’s a birthday party in my pants, and you’re the guest of honor.”
Dịch nghĩa: “Anh có tổ chức một buổi tiệc sinh nhật đặc biệt, và em chính là khách mời danh dự. Chúc em sinh nhật vui vẻ!”
“Happy Birthday to someone who’s twice as sweet as any birthday cake.”
Dịch nghĩa: “Gửi lời chúc mừng tuyệt vời nhất đến người ngọt ngào hơn bất kỳ chiếc bánh sinh nhật nào”.
“Were you really born on this day? Or did you just fly down from heaven as the beautiful angel you are?”
Dịch nghĩa: “Em thực sự sinh ra vào ngày này sao? Hay em là thiên thần xinh đẹp đến từ thiên đường vậy?”
“I love you on your birthday, and every day, now and forever.”
Dịch nghĩa: “Em yêu anh trong ngày sinh nhật của anh, yêu anh mỗi ngày, bây giờ và mãi mãi”.
“I didn’t know what to get you for your birthday. How about my whole heart?”
Dịch nghĩa: “Anh chẳng biết mua gì tặng sinh nhật cho em. Nhưng em nghĩ sao nếu anh dành tặng cả trái tim này cho em?”
“I wanted to give you all my love for your birthday, but there’s no box big enough to hold it. Besides, it’s already yours.”
Dịch nghĩa: “Em muốn tặng anh tất cả tình yêu của em trong ngày sinh nhật anh, nhưng tiếc là chẳng có cái hộp nào đựng vừa nó. Với cả, tình yêu ấy vốn dĩ là của anh rồi”.
“I never feel utter happiness unless I am with you. May the true happiness you bring me forever follow you. Happy birthday!”
Dịch nghĩa: “Anh sẽ không bao giờ được hạnh phúc tột cùng trừ khi được ở bên em. Cầu mong hạnh phúc thực sự em mang đến cho anh sẽ mãi mãi theo em. Chúc mừng sinh nhật em yêu!"
“I love you today, tomorrow and forever. Happy birthday, my sweet and precious lover.”
Dịch nghĩa: “Hôm nay anh yêu em, ngày mai và mãi mãi cũng vậy. Chúc mừng sinh nhật em, người yêu ngọt ngào và quý giá nhất với anh”.
“May your birthday bestow just one thing on you. Great happiness! Happy birthday, my love.”
Dịch nghĩa: “Cầu chúc anh sẽ được ban tặng niềm hạnh phúc tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật của mình. Chúc mừng sinh nhật anh, tình yêu của em”.
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước dành tặng mọi người
Sinh nhật là phải vui! Và những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước sau đây chính là chất xúc tác khiến cuộc vui bùng nổ.
“Don't let ageing get you down... it's too hard to get back up again!”
Dịch nghĩa: “Đừng để lão hoá khiến bạn suy sụp...khó để quay lại thời còn xuân lắm đấy!”
“Middle age... when "happy hour" is a nap!”
Dịch nghĩa: “Hạnh phúc của tuổi trung niên, là khi được chợp mắt một lúc đấy bạn! Chúc mừng sinh nhật”.
“If gray hair is a sign of wisdom, then you're a genius!”
Dịch nghĩa: “Nếu tóc bạc là dấu hiệu của sự thông thái, thì bạn hẳn là một thiên tài đấy!”
“What goes up but never comes down? Your age.”
Dịch nghĩa: “Cái gì đi lên mà chẳng bao giờ đi xuống? Tuổi của anh chứ đâu”.
“The tragedy of getting old: So many candles... so little cake.”
Dịch nghĩa: “Bi kịch khi về già: Nến thì nhiều mà bánh thì ít”.
“Technically you're not 50. You're only $49.95, plus tax!”
Dịch nghĩa: “Về mặt kỹ thuật thì bạn tôi chưa được 50 tuổi đâu. Mới chỉ có 49.95 đô cộng thuế thôi! Chúc mừng sinh nhật nhé”.
“They say you lose your mind as you grow older... what they don't tell you is that you won't miss it much!”
Dịch nghĩa: "Người ta nói càng già trí nhớ của bạn sẽ càng tệ...thế nhưng họ lại không nói là đến cả điều đó bạn cũng sẽ không nhớ nổi đâu! Sinh nhật vui vẻ nhé!"
“Age is not important unless you're a cheese.” - Helen Hayes
Dịch nghĩa: “Tuổi tác không quan trọng, trừ khi bạn là một miếng phô mai” - Helen Hayes
“Life is short. Smile while you still have teeth.”
Dịch nghĩa: “Vì cuộc sống ngắn ngủi, nên hãy cười khi bạn còn có răng”.
“Great news! ...you're still alive!”
Dịch nghĩa: “Mừng quá! Ông vẫn sống. Chúc mừng sinh nhật bạn tôi!”Trên đây là những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hay nhất gửi tới những người bạn yêu quý. Hãy sử dụng những câu chúc ý nghĩa này để thể hiện tình cảm của bạn nhé.
Từ khóa » Chúc Sếp Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh
-
Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh ấn Tượng Và ý Nghĩa Nhất
-
234 Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Sếp Tiếng Anh Hay Sáng Tạo được Dùng ...
-
68 Lời Chúc Sinh Nhật Cực Hay Cho Sếp ấn Tượng + Tiếng Anh
-
Những Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn, đúng ý Nhất
-
Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh
-
Tổng Hợp 36 Lời Chúc Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh độc đáo, ý Nghĩa
-
Tuyển Tập Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh độc đáo Và Thú Vị
-
Những Câu Chúc Sinh Nhật Tiếng Anh
-
Top 50 Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh ý Nghĩa Nhất!
-
+999 Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Cực Kỳ Hay Và ý Nghĩa
-
Chúc Mừng Sinh Nhật Sếp Bằng Tiếng Anh - Michael
-
Những Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Sếp Bằng Tiếng Anh, Câu Chúc ...
-
Những Câu Chúc Sinh Nhật Hay Bằng Tiếng Anh - Hàng Hiệu Giá Tốt