Top Slangs Tiếng Lóng 2020 Khi Nói Chuyện Với Người Nước Ngoài
Có thể bạn quan tâm
Trong khi nói chuyện với người nước ngoài, bạn đừng ngạc nhiên khi bắt gặp các từ ngữ mà làm cho bạn có vẻ khó hiểu nha. Đó có thể là các slang. Vậy thì slang là gì? Hôm nay, hãy cùng HTA24H khám phá top slangs 2020 tiếng lóng mà bạn cần biết.
Slang Là Gì?
Slang là tiếng lóng. Đây là các từ hay cụm từ được xem là không trang trọng (informal). Tiếng lóng hay còn gọi ẩn ngữ, xuất hiện đa phần trong văn nói Tiếng Anh (Spoken English). Slangs thường có tính chất là được giới hạn trong 1 ngữ cảnh cụ thể hay là được sử dụng bởi 1 nhóm người cụ thể nào đó.
Do tính chất này, không phải ai cũng biết hết các slangs. Nhưng là 1 người học Tiếng Anh, chúng ta có thể biết thêm về một số tiếng lóng thông dụng nhất.
Tốp Tiếng Lóng (Slangs 2020)
Easy peasy : dùng để chỉ việc gì đó là quá dễ
Từ này có 1 phần xuất phát từ câu slogan của 1 đoạn quảng cáo về xà phòng rửa tay từ những năm 1950-1960 ở Anh. Câu slogan đó là: easy peasy lemon squeezy. Dễ như vắt chanh vậy đó.
Về sau từ easy peasy được dùng để chỉ việc gì đó là quá dễ. Ví dụ:
English is easy peasy. Don’t be messy!
Ngoài ra, easy peasy còn có các version khác như là easy peasey hay easy peasey japanesey.
The telly : dùng để chỉ Ti vi vì nó nói suốt ngày
Rubbish – That’s crap! : nhảm nhí, xàm
Stop telling me rubbish things. (Đừng có nói những điều nhảm nhí đó với tôi nữa)
Arse – ass: từ biến thể của từ ass “mông”. Từ này dùng trong những nhấn mạnh có tính khiếm nhã. Xem thêm về ass tại đây.
Ace – Cool : ace có nghĩa là tuyệt, giống như cool khi bộc lộ cảm xúc
Ace! You did pass the test! Let’s celebrate this!
(Tuyệt! Bạn đã vượt qua kì thi rồi. Hãy làm tiệc mừng thôi!)
Uni – College/University: viết tắt cho từ University hay college: đại học
BAE : before anyone else: thường được sử dụng giữa hai người yêu nhau hay bạn thân như đại từ nhân xưng.
Coin: refer to money: để chỉ về tiền
She gonna make some coins on this deal.
(Cô ta sẽ kiếm được một ít tiền qua kèo này)
>>> TỪ VỰNG VỀ TIỀN BẠC, BUCKS, COIN
Dying: dùng để chỉ buồn cười chết đi được.
The movie is so funny. I’m dying.
(Bộ phim quá hề. Tôi cười mắc chết đi được)
Epic: dùng để chỉ 1 cái gì/điều gì đó là thú vị
She made an epic quitting job video.
(Cô ấy đã làm 1 video thú vị về cách cô ấy bỏ việc)
Salty: cay cú, tỏ vẻ giận hay cay cú
He was salty when I left him behind.
(Anh ta tỏ vẻ cay cú khi bị tôi bỏ lại phía sau)
Woke: dùng để chỉ về “awakened” – thức tỉnh, tỉnh, biết hết, hiểu thấu
YOLO: you only live once: bạn chỉ sống 1 lần thôi. Dùng để động viên người khác sống và tận hưởng niềm vui của ngày hôm nay.
>>>TOP 28 TỪ VIẾT TẮT TRONG CHAT TIẾNG ANH
Cap: lời nói dối, sự lừa dối
No cap: sự thật, không lừa dối đâu
Big cap: dối trá trắng trợn
Bye Felicia!: dùng khi quá mệt mỏi, chán với những yêu cầu, hoặc lời nói của ai đó quá lặp đi lặp lại. Bạn cũng có thể dùng để từ chối yêu cầu.
Kiki: một bữa tiệc, một nhóm tụ họp, tụ hội, tổ chức tiệc
Let’s have a kiki tonight.
(Chúng ta hãy làm 1 bữa tối nay đi!)
TBH: to be honest: nói thật là
TBH, I don’t like Korean movies.
(Nói thật là tôi chẳng thích phim Hàn.)
Dead: chết mất thôi.
That’s episode is so epic. I’m dead!
(Tôi đến là chết mất với tập phim đầy thú vị đó.)
Yas: đôi khi cũng là yass. Dùng để bày tỏ lời khen ngợi ai đó về điều gì đó.
Yas, you look awesome tonight.
(Ồ, trông em tối nay thật tuyệt vời)
Gucci: cái gì đó được ưa chuộng, tốt, đẹp
Look at that set of clothes. That’s my gucci!
(Nhìn bộ đồ đó đi. Thật là hợp với tông của mình đó nha!)
Hy vọng rằng bài viết này đã giúp các bạn biết được thêm 1 số tiếng lóng trong Tiếng Anh. Để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh, mời xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.
Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels) Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.
Related
Từ khóa » Cách Nói Easy Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Easy Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
EASY | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
EASY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'easy' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Dễ Và Khó - Easy And Difficult (phần 1) - Leerit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Dễ Và Khó - Easy And Difficult (phần 2) - Leerit
-
Các Cách để Nói điều Gì "Difficult" Hay "Easy" Trong Tiếng Anh
-
Take It Easy Là Gì Và Cấu Trúc Take It Easy Trong Tiếng Anh
-
Top 100 Thành Ngữ Phổ Biến Của Tiếng Anh (phần 1) - VnExpress
-
Cách Sử Dụng Easy Và Easily - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Easy" | HiNative
-
Cách Dùng EASY Và EASILY - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
40 Cách Diễn đạt "It's Difficult" Hoặc "It's Easy" Dễ Như ăn Bánh Trong ...
-
Những Cách Khác Nhau để Nói Về Sự Dễ Dàng