Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information) - Tieng Anh AZ
Có thể bạn quan tâm
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Dành cho học viên
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnCác dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...
November 7, 2024 0 commentTừ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn
October 21, 2024 0 commentVí dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...
October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnHỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...
October 11, 2024 0 commentNói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...
October 11, 2024 0 commentĐi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...
October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information) 1.Phát âm2.Chủ đềPhát âm cơ bảnPhát âm nâng caoTài liệu học giao tiếpTài liệu học phát âm Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information) by tiengAnhAZ August 12, 2021 by tiengAnhAZ August 12, 2021 23.9KTiếp theo các chủ đề Tiếng Anh giao tiếp, hôm nay tienganhaz.com sẽ cùng các bạn khám phá những từ, cụm từ trong từng ngữ cảnh yêu cầu khai thông tin cá nhân bằng Tiếng Anh. Không đâu xa, khi phỏng vấn ở công ty nước ngoài hoặc điền vào một số form thông tin cá nhân… các bạn đều có thể bắt gặp đấy!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu (weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể xem xét tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt trước trên nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
I. Từ vựng
1. Thông tin cơ bản
Information | (UK) | (US) | Thông tin |
┌First name └Given name | /fɜ:st neɪm//ˈɡɪvn neɪm/ | /fɝ:st neɪm/ | tên |
┌Middle name└Middle initial | /mɪdl ˈneɪm/ /’mɪd.l ɪˈnɪʃ.əl/ | tên đệm | |
┌Last name│Surname└Family name | /lɑst neɪm/ /ˈsɜːneɪm/ /ˈfæməli neɪm/ | /læst neɪm/ | họ |
Address | /ə’dres/ | /’æd.res/ | địa chỉ |
City | /sɪt.i/ | thành phố | |
District | /ˈdɪstrɪkt/ | quận/huyện | |
Province | /ˈprɒv.ɪns/ | /ˈprɑː.vɪns | tỉnh |
Town | /taʊn/ | thị xã/thị trấn | |
Ward | /wɔːd/ | phường/xã | |
Street | /striːt/ | đường | |
Avenue | /ˈæv.ə.njuː/ | /ˈæv.ə.nuː/ | đại lộ |
┌Telephone number└Phone number | /’tel.ɪ.fəʊn ‘nʌm.bə r/ | /’telə.foʊn ‘nʌm.bə/ | số điện thoại bàn |
┌Mobile phone number └Cell phone | /məʊbaɪl ˈfəʊn/ | số điện thoại di động | |
┌Sex└Gender | /seks/ /ˈdʒendər/ | giới tính | |
Male | /meɪl/ | nam | |
Female | /’fi.meɪl/ | nữ | |
Date of birth | /deɪt əv bɜθ/ | /deɪt ɒv bɜθ/ | ngày sinh |
Place of birth | /pleɪs əv bɜθ/ | nơi sinh | |
Spell your name | /spel jɔ r neɪm/ | /spel jʊr neɪm/ | đánh vần tên |
┌Fill out the form│Fill in the form└Complete | /fɪl aʊt ðə fɔm//fɪl ɪn ðə fɔm//kəmˈpliːt/ | điền vào đơn | |
Print your name | /prɪnt jɔr neɪm/ | /prɪnt jʊr neɪm/ | in tên |
Sign your name | /saɪn jɔr neɪm/ | /saɪn spel jʊr neɪm/ | ký tên |
ID card | /aɪˈdiː ˌkɑːd/ | /ˌaɪˈdiː ˌkɑːrd/ | chứng minh thư số |
2. Nghề nghiệp
Career | (UK) | (US) | Nghề nghiệp |
doctor | /ˈdɒk.tər/ | /ˈdɑːk.tɚ/ | bác sĩ |
singer | /ˈsɪŋər/ | ca sĩ | |
teacher | /ˈtiː.tʃər/ | /ˈtiː.tʃɚ/ | giáo viên |
dentist | /ˈdentɪst/ | nha sĩ | |
accountant | /əˈkaʊn.tənt/ | kế toán | |
carpenter | /ˈkɑː.pɪn.tər/ | /ˈkɑːr.pɪn.t̬ɚ/ | thợ mộc |
dancer | /ˈdɑːn.sər/ | /ˈdæn.sɚ/ | vũ công |
actor | /ˈæk.tər/ | /ˈæk.tɚ/ | diễn viên |
cook | /kʊk/ | đầu bếp | |
student | /ˈstjuːdnt/ | /ˈstuːdnt/ | sinh viên |
pupil | /ˈpjuːpl/ | học sinh | |
driver | /ˈdraɪ.vər/ | /ˈdraɪ.vɚ/ | lái xe |
designer | /dɪˈzaɪ.nər/ | /dɪˈzaɪ.nɚ/ | nhà thiết kế |
builder | /ˈbɪl.dər/ | /ˈbɪl.dɚ/ | thợ xây |
copywriter | /ˈkɒp.iˌraɪ.tər/ | /ˈkɑː.piˌraɪ.t̬ɚ/ | người viết quảng cáo |
flight attendant | /ˈflaɪt ətendənt/ | tiếp viên hàng không | |
nurse | /nɜːs/ | y tá | |
athlete | /ˈæθliːt/ | vận động viên điền kinh | |
pilot | /ˈpaɪlət/ | phi công | |
worker | /ˈwɜː.kər/ | /ˈwɝː.kɚ/ | công nhân |
architect | /ˈɑːkɪtekt/ | kiến trúc sư | |
engineer | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | /ˌen.dʒɪˈnɪr/ | kỹ sư |
artist | /ɑːtɪst/ | nghệ sĩ |
II. Cấu trúc hỏi đáp thông tin cá nhân
1. Hỏi tên
1. What is your full name? (Tên đầy đủ của anh là gì?) | My name’s Jack Walker London. (Tôi tên là Jack Walker London.) |
2. What is your first name? (Tên của anh là gì?) | My first name is Jack. (Tên tôi là Jack.) |
3. What is your middle name? (Tên đệm của anh là gì?) | My middle name is Walker. (Tên đệm của tôi là Walker.) |
4. What is your last name? (Họ của anh là gì?) | My last name is London. (Họ của tôi là London.) |
2. Các thông tin khác
5. What is your telephone number? (Số điện thoại của anh là gì?) | My phone number is 432 8899/It’s 4328899. (Số điện thoại của tôi là 432 8899.) |
6. What is your address? (Địa chỉ của anh là gì?) | It’s 9 Julia Avenue. (Địa chỉ của tôi là số 9 Đại lộ Julia.) |
7. What is your age?/How old are you? (Anh bao nhiêu tuổi?) | I am twenty years old. (Tôi 20 tuổi). Chú ý: Có thể trả lời ngắn gọn đối với các cuộc hội thoại thân mật, bạn bè: I am 20. (Tôi 20.) |
8. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) | I live in Manchester city. (Tôi sống ở thành phố Manchester.) Ghi nhớ: Tuỳ từng bối cảnh mà câu trả lời có thể khác đi. Giả sử bạn cùng là người Việt, hoặc người ta biết bạn sống ở Việt Nam rồi, bạn nên trả lời địa chỉ cụ thể hơn là Tỉnh/thành phố, thay vì nói: tôi sống ở Việt Nam. Trả lời: “I live in Hanoi” chẳng hạn. |
9. Where do you come from?/Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | I come from England/I am from England. (Tôi đến từ nước Anh.) Ghi chú: Tương tự ví dụ trong câu trả lời câu hỏi số 8. Bạn nên hiểu rõ ý người hỏi và trả lời chi tiết hơn. Ví dụ bạn đi du lịch, người ta chưa rõ bạn tới từ nước nào thì bạn cần nói rõ: Bạn đến từ Việt Nam: I am from Vietnam hoặc I come from Vietnam, thay vì nói: I am from Hai Phong (vì thực tế người ta khó mà biết được Hải Phòng ở chỗ nào, trừ phi người đó từng, đă hoặc đang sống ở Việt Nam) Do đó câu trả lời có thể khác đi trong từng bối cảnh. |
10. What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì) | My nationality is English. (Quốc tịch của tôi là người Anh.) |
11. What do you do? (Bạn làm nghề gì?) Chú ý: Người bản ngữ không nói “What is your job?” | I am a teacher. (Tôi là giáo viên.) |
12. What do you like to do?/What do you like to do in your free time? (Bạn thích làm gì hay bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?) Chú ý: Người bản ngữ không nói “What’s your hobby?” | I like reading books and travelling. (Mình thích đọc sách và đi du lịch.) |
III. Chào hỏi và hội thoại
1. Thân mật – Informal
Chào hỏi – Greeting
- Hi/Hey/How are you?
- Morning/Afternoon/Evening.
- How’s it going/what’s up?
- How are things/How are you today?
- Is Tom here?
Hội thoại – Conversation
Brother | Hi/Hey/How are you? | Chào/Chị thế nào? |
Sister | Good. Where did you go? | Tốt thôi. Em vừa đi đâu đấy? |
Brother | I have just played football with my classmate. | Em đi đá bóng với bạn cùng lớp. |
Sister | What’s your classmate’s full name? | Tên đầy đủ của bạn em là gì? |
Brother | He is Tom Richardson. His first name is Tom and his family name is Richardson. | Cậu ấy tên Tom Richardson. Tên cậu ấy là Tom và họ là Richardson. |
Sister | The guy sits near you in your class? | Cái cậu ngồi cạnh em trên lớp ấy à? |
Brother | Yeah… | Vâng… |
2. Trang trọng – Formal
Chào hỏi – Greeting
- Hello.
- Good morning/Good afternoon/Good evening.
- Nice to meet you.
- Pleased to meet you.
Hội thoại – Conversation
Bối cảnh: Natalie là đại diện nhà cung cấp ABC, cô gọi điện cho ngài Mark – giám đốc công ty đối tác để trao đổi một số thông tin quan trọng.
A | Good morning/Good afternoon/Good evening/Hello. | Chào buổi sáng/chiều/tối/Xin chào. |
B | Hello. This is Natalie calling from ABC company. May I speak to Mr Mark Convey? | Xin chào. Tôi là Natalie gọi từ công ty ABC. Làm ơn chuyển máy cho ông Mark Convey. |
A | I am sorry, Mr Mark is not here. He is in the meeting. Could you please leave a message? I will tell him when he comes back. What is your full name? | Tôi xin lỗi nhưng ông Mark hiện không ở đây. Ông ấy đang họp. Cô để lại tin nhắn được không? Tôi sẽ chuyển lời khi ông ấy trở lại. Tên đầy đủ của cô là gì? |
B | My full name is Natalie Fleetwood. | Tên đầy đủ của tôi là Natalie Fleetwood. |
A | Ok. First name is Natalie, N-A-T-A-L-I-E and surname is Fleetwood, F-L-E-E-T-W-O-O-D. Right? | Vâng. Tên là Natalie, N-A-T-A-L-I-E và họ là Fleetwood, F-L-E-E-T-W-O-O-D. Đúng không? |
B | Yes, that’s right. | Vâng, đúng rồi. |
A | Could you please give me your mobile phone number? | Cô có thể đọc số điện thoại của mình được không? |
B | It’s 097568213. | Số của tôi là 097568213. |
A | OK. I wrote a note about that. I will let Mr. Mark know when he comes back. Thanks. | Vâng. Tôi đã ghi chú lại. Tôi sẽ nhắn Mark khi ông ấy quay về. Cảm ơn. |
B | Thanks. Goodbye. | Cảm ơn. Chào anh. |
A | Goodbye. | Chào cô. |
IV. Bài luyện tập
1. Fill in the blanks (Điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm):
My name’s ………… I am ………… years old.
I’m ………… (nationality). I’m from …………
I live in …………
I’m a/an …………
2. Complete the questions (Hoàn thành các câu hỏi sau):
What’s …………? – My name’s David.
Where are …………? – I’m from London/I come from London.
What do …………? – I’m a teacher.
Where do …………? – I live in London.
3. Fill in the form (Điền thông tin vào mẫu sau):
Mời các bạn tham khảo thêm video về giới thiệu thông tin cá nhân:
Bạn có chú ý rằng cuộc hội thoại thứ 2 diễn ra trên điện thoại không? Học thêm về cách giao tiếp qua điện thoại nữa nhé!
giới thiệu thông tin cá nhânhọc tiếng Anh từ đầupersonal informationthông tin cá nhântopicstừ vựng 0 comment 3 FacebookTwitterPinterestEmail previous post[Daily idiom] Far Cry From – Khác Xa
next postTopic 13: Giao Tiếp Qua Điện Thoại (The Telephone)
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
November 7, 2024Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
October 21, 2024Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
October 11, 2024Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
October 11, 2024Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
October 11, 2024Đi trên đường: những từ vựng và câu...
October 11, 2024How to do: Diễn đạt, mô tả quá...
October 11, 2024Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...
October 10, 2024Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...
October 10, 2024Từ vựng & câu nói về sở thích...
October 10, 2024Donate
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Mô tả về đồ ăn thức uống
Topic | People: Nằm lòng bộ từ vựng Tiếng Anh về thói quen hàng ngày
Phrases | Lesson 1: How’s it going?
error: Content is protected !!Từ khóa » Tờ Khai Thông Tin Cá Nhân Bằng Tiếng Anh
-
Mẫu Thông Tin Cá Nhân Bằng Tiếng Anh - 123doc
-
Mẫu Sơ Yếu Lý Lịch Tiếng Anh Chuẩn Và Cách Viết Chuyên Nghiệp Nhất ...
-
Mẫu Giấy Xác Nhận Thu Nhập Cá Nhân Tiếng Anh, Song Ngữ Anh - Việt
-
Mẫu đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh Chuyên Nghiệp 2022
-
Mẫu đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh Dùng Cho Mọi Ngành, Nghề
-
Mẫu Giấy Khai Sinh Bằng Tiếng Anh
-
Mẫu Giấy Khai Sinh Bằng Tiếng Anh Thế Nào?
-
Tờ Khai Xin Visa Canada Form IMM5257 Và IMM5645 - VISANA
-
Điều Chỉnh Thông Tin Cá Nhân Của Người Tham Gia BHXH (Điện Tử)
-
[PDF] Application For Schengen Visa Tờ Khai Xin Cấp Thị Thực ... - TLScontact
-
Các Giấy Tờ được Yêu Cầu - U.S. Embassy Hanoi
-
[PDF] VUI LÒNG ĐIỀN VÀO PHIÊN BẢN TIẾNG ANH CỦA MẪU NÀY
-
Hướng Dẫn Viết CV / Hồ Sơ Xin Việc Bằng Tiếng Hàn Chuẩn 2022