Topic 5: Tháng Và Mùa (Months And Seasons) - Tieng Anh AZ
Có thể bạn quan tâm
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Dành cho học viên
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnCác dấu câu và ký tự đặc biệt phổ biến trong tiếng...
November 7, 2024 0 commentTừ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng thức đồ ăn
October 21, 2024 0 commentVí dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường trong giao thông bằng...
October 11, 2024 0 comment 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnHỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ vựng và câu thông...
October 11, 2024 0 commentNói về việc đi bộ, đi dạo bằng tiếng Anh như thế...
October 11, 2024 0 commentĐi trên đường: những từ vựng và câu cơ bản bằng tiếng...
October 11, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic 5: Tháng và Mùa (Months and Seasons) 1.Phát âm2.Chủ đềPhát âm cơ bảnTopics Topic 5: Tháng và Mùa (Months and Seasons) by tienganhaz.com July 30, 2022 by tienganhaz.com July 30, 2022 8.2KTrong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập từ vựng, học cách nói Tháng và Mùa trong tiếng Anh, sau đó khám phá đặc trưng của bốn mùa.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. (Dựa theo từ điển Cambrigde)
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu (weak-sound trong một số trường hợp hoặc khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
I. Từ vựng
1. Các khoảng thời gian trong năm
UNITS OF TIME | (UK) | (US) | ĐƠN VỊ THỜI GIAN |
year | /jɪər/ | /jɪr/ | năm |
quarter | /ˈkwɔːtər/ | /ˈkwɔːrt̬ɚ/ | quý |
month | /mʌnθ/ | tháng | |
half month | /hɑːf mʌnθ/ | /hæf mʌnθ/ | nửa tháng (hai tuần) |
season | /ˈsiːzən/ | mùa | |
spring | /sprɪŋ/ | mùa xuân | |
summer | /ˈsʌmər/ | /ˈsʌmɚ/ | mùa hè |
autumn/fall | /ˈɔː.təm//fɔːl/ | /ˈɑː.t̬əm//fɑːl/ | mùa thu (Anh Mỹ hay nói là: Fall) |
winter | /ˈwɪn.tər/ | /ˈwɪn.t̬ɚ/ | mùa đông |
2. Các tháng trong năm
MONTHS | (UK) | (US) | CÁC THÁNG |
January | /ˈdʒænjuəri/ | /ˈdʒænjueri/ | tháng 1 |
February | /ˈfebruəri/ | /ˈfebrueri/ | tháng 2 |
March | /mɑːtʃ/ | /mɑːrtʃ/ | tháng 3 |
April | /ˈeɪprəl/ | /ˈeɪprəl/ | tháng 4 |
May | /meɪ/ | /meɪ/ | tháng 5 |
June | /dʒuːn/ | /dʒuːn/ | tháng 6 |
July | /dʒuˈlaɪ/ | /dʒuˈlaɪ/ | tháng 7 |
August | /ɔːˈɡʌst/ | /ɔːˈɡʌst/ | tháng 8 |
September | /sepˈtembə(r)/ | /sepˈtembər/ | tháng 9 |
October | /ɒkˈtəʊbə(r)/ | /ɑːkˈtoʊbər/ | tháng 10 |
November | /nəʊˈvembə(r)/ | /noʊˈvembər/ | tháng 11 |
December | /dɪˈsembə(r)/ | /dɪˈsembər/ | tháng 12 |
in + Month | |||
in January | /ɪn ˈdʒænjuəri/ | /ɪn ˈdʒænjueri/ | vào tháng 1 |
in February | /ɪn ˈfebruəri/ | /ɪnˈfebrueri/ | vào tháng 2 |
in March | /ɪn mɑːtʃ/ | /ɪn mɑːrtʃ/ | vào tháng 3 |
in April | /ɪn ˈeɪprəl/ | /ɪn ˈeɪprəl/ | vào tháng 4 |
in May | /ɪn meɪ/ | /ɪn meɪ/ | vào tháng 5 |
in June | /ɪn dʒuːn/ | /ɪn dʒuːn/ | vào tháng 6 |
in July | /ɪn dʒuˈlaɪ/ | /ɪn dʒuˈlaɪ/ | vào tháng 7 |
in August | /ɪn ɔːˈɡʌst/ | /ɪn ɔːˈɡʌst/ | vào tháng 8 |
in September | /ɪn sepˈtembə(r)/ | /ɪn sepˈtembər/ | vào tháng 9 |
in October | /ɪn ɒkˈtəʊbə(r)/ | /ɪn ɑːkˈtoʊbər/ | vào tháng 10 |
in November | /ɪn nəʊˈvembə(r)/ | /ɪn noʊˈvembər/ | vào tháng 11 |
in December | /ɪn dɪˈsembə(r)/ | /ɪn dɪˈsembər/ | vào tháng 12 |
II. Hỏi và trả lời về tháng và mùa
Công thức hỏi thời điểm trong tháng và mùa: When + trợ động từ + S + V?
- When were you born? – I was born in December. It was in winter.
(Bạn được sinh ra khi nào? – Tớ được sinh vào tháng Mười Hai. Lúc đó là mùa đông.)
- When did they get married? – They got married in 2016.
(Họ đã cưới khi nào vậy? – Họ cưới năm 2016.)
- When will your parents come here? – They will come in July this year.
(Khi nào thì bố mẹ cậu đến đây? – Họ sẽ đến vào tháng 7 năm nay.)
III. Đặc trưng riêng từng mùa
1. Spring – Mùa xuân
Spring is the season when tree buds sprout and flowers bloom. It is also the beginning of a new year with many festivals, usually to welcome the new year. Spring also means that the weather gets warmer and everyone spends more time outside. It seems that everything is full of energy.
(Mùa xuân là mùa chồi non nhú trên cây và hoa bừng nở. Đây còn là thời điểm bắt đầu năm mới với nhiều lễ hội, thường để đón năm mới. Xuân về tức là trời ấm hơn và người ta ra đường nhiều hơn. Dường như vạn vật đều căng tràn nhựa sống.)
RELATED WORDS | (UK) | (US) | TỪ VỰNG LIÊN QUAN |
peach blossom | /piːtʃ ˈblɒsəm/ | /piːtʃ ˈblɑː.səm/ | hoa đào |
apricot blossom | /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt blɒsəm/ | hoa mai |
kumquat tree | /ˈkʌm.kwɒt tri/ | /ˈkʌm.kwɑːt tri/ | cây quất |
Lunar New Year | /ˈlu·nər nu jɪər/ | Tết nguyên đán | |
The New Year | /ðə nu jɪər/ | năm mới | |
New Year’s Eve | /ˈnu ˌyɪərz iv/ | Giao thừa |
Để diễn tả cảm giác “căng tràn nhựa sống” của vạn vật trong mùa xuân, bạn có thể sử dụng cụm từ “spring fever” (cơn sốt mùa xuân). Ngoài ra, nó còn chỉ sự bồn chồn, xao xuyến lúc giao mùa nữa.
2. Summer – Mùa hè
Summer is the hottest time of the year, also the time to rest after a long year of study and start summer break. This is a time for fun activities, beach vacations, and a swimming pool because the weather is very hot.
(Mùa hè là thời điểm nóng nhất trong năm, và cũng là lúc nghỉ ngơi sau một năm dài học tập và bắt đầu nghỉ hè. Đây là khoảng thời gian dành cho những hoạt động thú vị, những kì nghỉ mát ở bãi biển và bể bơi bởi tiết trời vô cùng nóng nực.)
RELATED WORDS | (UK) | (US) | TỪ VỰNG LIÊN QUAN |
summer break | /ˈsʌm·ər breɪk/ | nghỉ hè | |
sunbathe | /ˈsʌnˌbeɪð/ | tắm nắng | |
beach | /bitʃ/ | bãi biển | |
sun | /sʌn/ | mặt trời | |
sunglasses | /ˈsʌnˌɡlæs·əs/ | kính râm |
3. Autumn/Fall – Mùa Thu
Fall is the start of the school year with cool weather and blue sky days. It is the time when the trees change leaves, so the scenery is very beautiful and romantic. The occasion that children look forward to in autumn is the Mid-Autumn Festival. There are many activities at this festival, such as carrying lanterns in processions, watching lion dances, and eating moon cake.
(Mùa thu là lúc khởi đầu năm học với thời tiết mát mẻ và bầu trời xanh. Đây là thời điểm cây cối thay lá nên khung cảnh vô cùng đẹp đẽ và lãng mạn. Dịp mà trẻ con mong đợi nhất trong mùa thu là Tết trung thu. Có nhiều hoạt động trong dịp lễ này như rước đèn, xem múa lân và ăn bánh trung thu.)
RELATED WORDS | (UK) | (US) | TỪ VỰNG LIÊN QUAN |
Mid-Autumn Festival | /mɪd-ˈɔːtəm ˈfes.tɪ.vəl/ | /mɪd-ˈɔːtəm ˈfes.tə.vəl/ | Tết trung thu |
squirrel | /ˈskwɪr.əl/ | /ˈskwɝː.əl/ | con sóc |
mooncake | /ˈmuːn.keɪk/ | bánh trung thu | |
lantern | /ˈlæn·tərn/ | đèn lồng | |
lion dance | /ˈlɑɪ·ən dæns/ | múa lân |
4. Winter – Mùa đông
Winter is the coldest time of the year. The northeast monsoon winds make the sky murkier and the trees pour out the leaves, leaving the branches alone in the wind. Winter is also the time to welcome spring at the end of a year and celebrate Christmas with Santa Claus, the Christmas tree, and the red-nosed reindeer.
(Mùa đông là thời điểm lạnh nhất trong năm. Gió mùa Đông Bắc khiến bầu trời trở nên u ám và cây cối rụng lá, để lại cành cây trơ trụi trong gió. Đây cũng là lúc đón mùa xuân vào cuối năm và mừng Giáng sinh với ông già Noel, cây thông Noel và chú tuần lộc mũi đỏ.)
RELATED WORDS | (UK) | (US) | TỪ VỰNG LIÊN QUAN |
the northeast monsoon wind | /ðə ˌnɔrθˈist mɑnˈsun wɪnd/ | gió mùa Đông Bắc | |
murky | /ˈmɜr·ki/ | /ˈmɝː.ki/ | tối tăm, u ám |
Christmas | /ˈkrɪs·məs/ | Lễ giáng sinh | |
Santa Claus | /ˈsæn·tə ˌklɔz/ | Ông già Noel | |
reindeer | /ˈreɪnˌdɪər/ | tuần lộc |
Mỗi mùa đều có những ngày lễ tưng bừng đúng không nào? Cùng tìm hiểu thêm về Lễ hội và ngày lễ trong năm.
IV. Practice – Thực hành
Hỏi khi nào | Trả lời bằng các cụm từ chỉ thời gian |
When do you go back to school? Khi nào thì cậu quay lại trường học? | In Autumn.Vào mùa Thu. |
When did that train leave? Con tàu khởi hành vào lúc nào? | In Spring.Vào mùa Xuân. |
In which year did you graduate from the university?Anh tốt nghiệp đại học vào năm nào? | In 2012.Vào năm 2012. |
In which month did you come to Viet Nam?Cô đến Việt Nam vào tháng mấy? | In October.Vào tháng 10. |
When is your birthday?Sinh nhật bạn là khi nào? | In January.Tháng 1. |
Bạn có thể thực hành cùng bạn bè trò chuyện bằng cách cùng để lại tin nhắn dưới đây hoặc trực tiếp nói bằng tiếng Anh cùng bạn bè để nhớ lâu hơn.
Mời các bạn xem video và cùng luyện tập thêm phần phát âm:
Học tiếp về Lịch để thành thạo chủ đề về ngày tháng nhé bạn! học tiếng Anh từ đầumonths and seasonsmùathángtopicstừ vựng tiếng Anh 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous postTopic 20: Gia Đình (Family)
next post[Topic] Kỳ nghỉ và lễ hội (Holiday & festival)
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
November 7, 2024Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
October 21, 2024Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
October 11, 2024Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
October 11, 2024Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
October 11, 2024Đi trên đường: những từ vựng và câu...
October 11, 2024How to do: Diễn đạt, mô tả quá...
October 11, 2024Miêu tả hương vị bằng tiếng Anh: Từ...
October 10, 2024Gia vị và nguyên liệu nấu ăn trong...
October 10, 2024Từ vựng & câu nói về sở thích...
October 10, 2024Donate
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Các dấu câu và ký tự đặc biệt...
Từ vựng và câu tiếng Anh khi thưởng...
Ví dụ tình huống hỏi đường, chỉ đường...
Hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh: Từ...
Nói về việc đi bộ, đi dạo bằng...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Topic | People: 35 từ vựng Tiếng Anh thông dụng về lễ tốt nghiệp – Graduation...
Cách học 4000 từ vựng tiếng Anh nhanh, dễ nhớ, hiệu quả nhất
Topic | Community: Từ vựng Tiếng Anh về bưu điện
error: Content is protected !!Từ khóa » đặc điểm Các Mùa Trong Tiếng Anh
-
Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh
-
Các Mùa Trong Tiếng Anh: Từ Vựng Cơ Bản Và Cách đọc/viết
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 21 Các Mùa Và Thời Tiết - LingoHut
-
Từ Vựng Về Các Mùa Và Thời Tiết Trong Tiếng Anh | ECORP ENGLISH
-
Các Mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông Trong Tiếng Anh Là Gì? Cách ... - Thủ Thuật
-
Bài Viết Về Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh Kèm Dịch
-
Các Mùa Và Thời Tiết Trong Tiếng Anh [Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề ...
-
Từ Vựng Và Idioms Về Các Mùa Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Bài Viết Về Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh
-
Các Mùa Trong Năm Bằng Tiếng Anh
-
#1 Các Mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông Trong Tiếng Anh Là Gì? đọc, Viết 4 ...
-
Viết đoạn Văn Tiếng Anh Về Một Mùa Trong Năm (19 Mẫu)
-
Top #10 Đặc Điểm Các Mùa Trong Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới ...
-
Các Mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông Trong Tiếng Anh Là Gì ...