Ví dụ cách sử dụng từ "tốt" trong tiếng Nhật · - vàng tốt:グッドゴールド · - kính tốt:グッドグラス · - lòng tốt:グッドキント · - công ty có những nhân viên tốt: ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ nhiều, lớn, giỏi, tốt bụng, tử tế, tuyệt đối tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは ...
Xem chi tiết »
よかった [YOKATTA]. tốt rồi. YOKATTA là thể quá khứ của tính từ II nghĩa là "tốt". Đây là cách nói trong các cuộc hội thoại thân mật như là giữa bạn bè.
Xem chi tiết »
Tốt bụng tiếng Nhật là shinsetsu (新設). Đây là tính từ chỉ những người có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác. Một số mẫu câu tiếng Nhật liên ...
Xem chi tiết »
16 thg 4, 2019 · ベストの方法は謝ることだ。 besuto no houhou ha ayamaru koto da. Phương pháp tốt nhất là xin lỗi. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ hi sinh ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Nghĩa tiếng Nhật của từ được tốt: ... Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : それはとってもいい話だ。 Sore ha tottemo ii hanashi da. ... それはいいですね。 Sore ...
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2021 · Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh ... Hôm nay mình sẽ học về “Nên làm gì ~ thì tốt?
Xem chi tiết »
Liên từ trong tiếng Nhật là gì? Liên từ hay còn được gọi là từ nối, là những từ thể hiện quan hệ giữa các câu hoặc các thành phần của câu ...
Xem chi tiết »
5 ngày trước · Rất tiếc là mẹ tôi đi vắng. * 明日はたぶんいい天気でしょう。 Có lẽ ngày mai thời tiết tốt. Đọc ngay bài viết: Top ...
Xem chi tiết »
Từ điển tiếng Nhật được tích hợp đầy đủ các tính năng thông minh như tra kanji, tra ngữ pháp, chia động từ, tính từ, tra ví dụ...hỗ trợ người dịch.
Xem chi tiết »
B: Có lẽ là đang có chuyện gì vui đây ( trúng số chăng :))). Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết ... Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY chúc bạn học tốt. _Cá Xấu_ ...
Xem chi tiết »
25 thg 6, 2021 · “親友” (shin'yū) có nghĩa là một người bạn tốt nhất. ... Tiếp theo là các tiêu đề kính ngữ trong tiếng Nhật. Ở Nhật Bản, việc không có danh ...
Xem chi tiết »
Vui vẻ tiếng Nhật là 楽しい (たのしい/tanoshii). Biểu thị 1 thứ cảm xúc, tâm trạng tốt được tiếp diễn ...
Xem chi tiết »
Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Thể hiện tâm trạng bất mãn, hối tiếc. Ví dụ : 1) 英語が下手なばかりに、給料が高い仕事が見つから ...
Xem chi tiết »
27 thg 5, 2016 · 科学の目的は、しばしば言われてきた様に、理解する事ではなく、予見する事です。 Không ai trong số họ hiểu cô ấy vừa ám chỉ điều gì. 彼らのうち誰 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tốt Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tốt tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu