Touch Base Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs

Idioms Proverbs Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ touch base Thành ngữ, tục ngữ

touch base

contact again, keep in touch Touch base with me in a month or so. Call me about May 10.

touch base with|base|touch|touch base

v. phr. To confer or consult with one. Before we make a decision, I'd like to touch base with our financial department.

touch base with

touch base with Make contact or renew communications with, as in I'll try to touch base with you when I'm in Ohio, or The candidate touched base with every ethnic group in the city. This idiom comes from baseball, where a runner must touch each base without being tagged before a run can be scored.

blow abject (với ai đó)

Để liên hệ với ai đó để cập nhật họ hoặc nhận bản cập nhật từ họ. Tôi vừa gọi điện để liên lạc với căn cứ vì vừa được vài tuần kể từ lần cuối chúng ta nói chuyện. Bạn có vui lòng liên hệ cơ sở với nhóm tiếp thị và tìm hiểu xem họ đang tiến triển như thế nào bất ?. Xem thêm: base, blow

blow abject (with someone)

để nói chuyện với ai đó; để trao đổi với ai đó trong thời (gian) gian ngắn. Tôi cần liên lạc với John về vấn đề này. John và tui đã chạm vào abject trên câu hỏi này ngày hôm qua và chúng ta vừa đồng ý .. Xem thêm: base, blow

blow abject

Nếu bạn chạm vào abject với ai đó, bạn liên hệ với họ, thường là khi bạn chưa nói chuyện với họ hoặc nhìn thấy họ trong một thời (gian) gian dài. Lưu ý: Trong bóng chày, người chơi phải đánh bóng và sau đó chạy vòng quanh bốn góc hoặc căn cứ để ghi điểm. Ở đó cho tui thời cơ tiếp xúc với những người bạn cũ mà tui đã bất gặp trong một năm. Một cuộc điện thoại ngắn thường được thực hiện trong tháng để đánh giá cơ sở và cập nhật cho phụ huynh về bất kỳ thay đổi nào trong kế hoạch điều trị cơ bản. Lưu ý: Trong bóng chày, người đánh bóng phải chạm vào các đế thứ nhất, thứ hai và thứ ba để ghi điểm chạy. . Xem thêm: cơ sở, chạm vào

cơ sở cảm ứng

thực hiện hoặc gia (nhà) hạn liên lạc trong thời (gian) gian ngắn với ai đó hoặc điều gì đó. bất chính thức 1984 Armistead Maupin Babycakes Để tìm kiếm một thói quen, anh ta chạm vào cơ sở với tiệm giặt là nhỏ, bưu điện, chợ gần nhất của anh ta. Cơ sở trong ba cụm từ này đề cập đến từng điểm trong số bốn điểm trong các góc của 'viên kim cương' trong bóng chày, mà một cầu thủ phải chạm tới để ghi được một lần chạy .. Xem thêm: cơ sở, chạm vào

chạm vào ˈbase (với ai đó)

(không chính thức) liên lạc lại với ai đó: Cô ấy đi du lịch đến Boston mỗi tuần để liên hệ với vănphòng chốngcủa cô ấy. ♢ Tôi vừa dành một hoặc hai giờ để gửi email và chạm vào cơ sở với bạn bè của mình .. Xem thêm: cơ sở, chạm vào

đế cảm ứng

verbXem cơ sở cảm ứng với ai đó. Xem thêm: đế, cảm ứng. Xem thêm:

More Idioms/Phrases

torn between, be toss totality totem touch touch base with touch bottom touch down touched by, be

English Vocalbulary

touch base là gì An touch base idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with touch base, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ touch base

Học thêm

  • 일본어-한국어 사전
  • Japanese English Dictionary
  • Korean English Dictionary
  • English Learning Video
  • Korean Vietnamese Dictionary
  • English Learning Forum
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock

Từ khóa » Touch Base Nghĩa Là Gì