Toyota Camry 2015 - Đánh Giá Xe, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe
Có thể bạn quan tâm
Toyota Camry | 2015
2022
2019
2017
Ước tính giá xe- Toyota Camry 2.0E AT 2015
- Toyota Camry 2.5G AT 2015
- Toyota Camry 2.5Q AT 2015
- Toyota Camry 2.0E AT 2015
- Toyota Camry 2.5G AT 2015
- Toyota Camry 2.5Q AT 2015
- Toyota Camry 2.0E AT 2015
- Toyota Camry 2.5G AT 2015
- Toyota Camry 2.5Q AT 2015
Giá xe Toyota Camry 2015
Toyota Camry 2.0E AT 2015
1,122,000,000 VNĐ
Toyota Camry 2.5G AT 2015
1,263,000,000 VNĐ
Toyota Camry 2.5Q AT 2015
1,414,000,000 VNĐ
- Toyota Camry 2015
- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
Giới thiệu chung Toyota Camry 2015
Toyota Camry 2015 phiên bản hoàn toàn mới sở hữu kiểu dáng thể thao, hiện đại, hướng đến nhóm khách hàng trẻ tuổi hơn nhưng vẫn giữ được nét lịch lãm, sang trọng phù hợp với những doanh nhân thành đạt. Camry được giới thiệu với 3 phiên bản, nằm trong phân khúc cạnh tranh với Mazda 6, Hyundai Sonata, Kia Optima...
Với mức giá bán trải đều từ 1,1 đến hơn 1,4 tỷ đồng, Toyota Camry 2015 lắp ráp tại Việt Nam cạnh tranh hầu hết với các mẫu xe trong phân khúc sedan hạng D với Mazda 6, Hyundai Sonata, Kia Optima ở nhóm giá dưới 1,2 tỷ và Peugeot 508, Nissan Teana, Honda Accord, Reanult Latitude ở nhóm giá 1,4 tỷ đồng. Lợi thế của Camry trong cuộc chiến doanh số so với các đối thủ vẫn đến từ thương hiệu được người tiêu dùng tin cậy, chất lượng xe bền bỉ, hệ thống đại lý, dịch vụ chất lượng tốt, khả năng vận hành và các trang bị tiện nghi ở hàng ghế sau đáp ứng tốt nhu cầu của những doanh nhân thành đạt ở phân khúc xe phổ thông.
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế ngoại thất trên Toyota Camry 2015 mang phong cách thể thao, trẻ trung hướng đến những đối tượng khách hàng trẻ tuổi, đây được xem là xu hướng thiết kế chung của hầu hết các hãng xe hiện nay. Những thay đổi mang đến diện mạo mới cho Camry 2016 đến từ thiết kế lưới tản nhiệt liền mạch với cụm đèn trước. Thiết kế cản trước kết hợp cùng hốc đèn sương mù đầy ấn tượng chính là điểm nhấn cho thiết kế mới của Camry 2015. Xe được trang bị đèn trước HID dạng thấu kính kết hợp dãi đèn LED ban ngày hiện đại. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng chống đọng nước. Lazang hợp kim 16'' - 17'' thiết kế phù hợp với từng phiên bản. Đuôi xe được làm mới với thanh crom sáng giúp tăng tính sang trọng cùng cản sau năng động với thiết kế đèn phản quang đưa xuống thấp, tạo kiểu dáng thể thao. Xe vẫn chỉ trang bị chức năng gạt mưa gián đoạn thời gian không có tính năng tự động, đây là một trong những thiếu sót cho mẫu sedan hạng D này.
Phiên bản cao cấp Toyota Camry 2.5Q được trang bị thêm hệ thống đèn tự động bật tắt, gương chiếu hậu nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe. Camry 2015 sở hữu thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.850 x 1.825 x 1.470 (mm) chiều dài cơ sở 2.775 (mm) cùng khoảng sáng gầm cao 150 mm.
Nội thất & Tiện nghi
Không gian nội thất của Toyota Camry 2015 vẫn tạo ấn tượng với sự thông thoáng, rộng rãi, đặc biệt là hàng ghế sau khi có khoảng không gian trần xe cao và chỗ duỗi chân thoải mái. Vị trí hàng ghế sau ở phiên bản cao cấp 2.5Q cũng là điểm thu hút người dùng của mẫu xe này so với những đối thủ trong phân khúc khi được trang bị một không gian tiện nghi, sang trọng.
Trong thiết kế và trang bị nội thất giữa các phiên bản của Toyota Camry 2016 có sự khác biệt khá lớn ở nhiều chi tiết. Phiên bản 2.0E và 2.5G được trang bị vô-lăng 4 chấu bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ghế xe bọc da cao cấp với ghế người lái chỉnh điện 10 hướng, ghế lái phụ chỉnh điện 8 hướng; hệ thống giải trí CD 1 đĩa, các cổng kết nối AUX/USB, hệ thống âm thanh 6 loa. đáng tiếc là tính năng kết nối Bluetooth không được trang bị cho 2 phiên bản này. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Phiên bản cao cấp 2.5Q được trang bị thêm tính năng nhớ 2 vị trí ghế lái, vô-lăng 3 chấu tích hợp các nút bấm điều khiển chức năng, điện thoại rảnh tay, lẫy chuyển số trên vô lăng, và chức năng hỗ trợ ra vào xe. Hệ thống giải trí DVD, màn hình cảm ứng, USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống sạc không dây mới hỗ trợ cho các dòng điện thoại mới. Hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập. Hàng ghế sau được trang bị gác tay lớn tích hợp các phím bấm điều khiển hệ thống giải trí, điều hoà, rèm che nắng cửa sổ điều chỉnh điện.
Vận hành & An toàn
Ở phiên bản 2015, Bên cạnh phiên bản động cơ 2.5L trên phiên bản tiền nhiệm, Toyota Việt Nam đã giới thiệu phiên bản động cơ 2.0L hoàn toàn mới với những công nghệ và tinh chỉnh mang đến khả năng vận hành thể thao, mạnh mẽ hướng đến nhóm đối tượng khách hàng trẻ như những gì mà thiết kế ngoại thất xe đã thể hiện. Tất cả các phiên bản đều đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
- Phiên bản động cơ xăng 2.0L 6AR-FSE phun xăng trực tiếp D-4S cho công suất 165 mã lực và mô men xoắn tối đa 199 Nm (cao hơn 20 mã lực và mô-men xoắn cao hơn 9 Nm so với động cơ cũ)
- Phiên bản động cơ 2.5L 2AR-FE có công suất 178 mã lực và mô men xoắn tối đa 231 Nm.
Các trang bị an toàn tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD; hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA; Hệ thống cân bằng điện tử VSC; Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; Hệ thống 2 túi khí an toàn (2.0E), 4 túi khí (2.5G) và 7 túi khí an toàn (2.5Q). Hệ thống cammera lùi và cảm biến góc trên 2.5Q, cảm biến lùi trên 2.0E và 2.5G.
Toyota Camry 2015 được Toyota Việt Nam phân phối với 4 màu sơn ngoại thất: Đen, bạc, nâu vàng,và màu xanh ghi ánh kim, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2015
Mẫu xe | Toyota Camry 2.0E AT 20151,122,000,000 VNĐ | Toyota Camry 2.5G AT 20151,263,000,000 VNĐ | Toyota Camry 2.5Q AT 20151,414,000,000 VNĐ |
Tổng quan
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Động cơ & hộp số | Xăng 2.0L 6AT | Xăng 2.0L 6AT | Xăng 2.5L 6AT |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Màu ngoại thất | |||
Chính sách bảo hành | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Động cơ, vận hành
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.998 | 2.494 | 2.494 |
Công suất tối đa | 165 mã lực/ 6.500 vòng/phút | 178 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 178 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 199 Nm/ 4.600 vòng/phút | 231 Nm/ 4.100 vòng/phút | 231 Nm/ 4.100 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | Eco/Sport | Eco | Eco |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,7/10,2/7,3 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 6,1/10,7/7,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 6,1/10,7/7,8 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước, trọng lượng
Kích thước tổng thể | 4.827 x 1.825 x 1.470 | 4.826 x 1.825 x 1.470 | 4.826 x 1.825 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở | 2.775 | 2.775 | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe | 150 | 150 | 150 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
Trọng lượng không tải | 1.480/2.000 | 1.490/2.000 | 1.490/2.000 |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... | ... |
Treo, lái , thắng, lốp xe
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập | Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập | Độc lập kiểu MacPherson/Độc lập |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc | Mâm đúc 17'' | Mâm đúc 17'' |
Lốp xe | 215/60R16 | 215/55R17 | 215/55R17 |
Ngoại thất
Đèn trước | Đèn cos HID dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều | Đèn cos HID dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều | Đèn cos HID dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn sương mù | |||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ/chống bám nước | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ/chống bám nước | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ/chống bám nước/nhớ vị trí/tự nghiêng khi lùi |
Đèn đuôi xe | LED | LED | LED |
Trang bị khác | Đèn xe điều chỉnh góc chiếu tự động | Tay nắm cửa mạ crom, đèn xe điều chỉnh góc chiếu tự động | Ống xả kép/Tay nắm cửa mạ crom, đèn xe điều chỉnh góc chiếu tự động |
Nội thất
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Chất liệu ghế xe | Da | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ vị trí |
Ghế sau | Cố định | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện |
Che nắng hàng ghế trước | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm | Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Có/có | Có/có | Có/tựa tay sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh |
Vô-lăng | 4 chấu bọc da | 4 chấu bọc da | 3 chấu bọc da điều chỉnh bằng điện |
Đồng hồ lái | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2'' | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2'' | Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2'' |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước/sau | Trước/sau | Trước/sau |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | Chống chói tự động |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau | Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau |
Mở cửa khoang hành lý | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa | Trong xe, nút bấm cửa |
Trang bị khác | Ốp trang trí nội thất vân gỗ | Ốp trang trí nội thất vân gỗ | Ốp trang trí nội thất vân gỗ |
Thiết bị tiện nghi
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB | AUX/USB | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau | Cửa gió hàng ghế sau điều khiển riêng biệt |
Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | ĐIều khiển điện | ĐIều khiển điện | ĐIều khiển điện |
Nút bấm khởi động | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Trang bị an toàn
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 4 (2 trước, 2 hông ghế trước) | 7 (2 trước, 2 hông trước, 2 rèm, 1 đầu gối lái) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | |||
Phân bổ lực phanh EBD | |||
Hỗ trợ phanh gấp BA | |||
Cân bằng điện tử ESP | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |||
Kiểm soát lực kéo TCS | |||
Cảm biến áp suất | |||
Phanh tay điện tử | |||
Cảm biến lùi | |||
Camera lùi | |||
Khung sườn xe | ... | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận
Gửi trả lờiTuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua XeYêu cầu báo giá xe tốt nhất
TƯ VẤN BÁN HÀNG
No results found.Giá xe ưu đãi
Bạn là Sale của hãng xe
Nhấp vào đây để đăng kýThông tin hãng
Công ty ô tô Toyota Việt Nam
Hotline: 1800 1524 - http://www.toyota.com.vn/
Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
Từ khóaĐánh giá xe Toyota Camry 2015
so sánh Toyota Camry 2015
thông số Toyota Camry 2015
tư vấn mua xe Toyota Camry 2015
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry 2015
-
Thông Số Xe Toyota Camry 2015
-
Thông Số Kỹ Thật Toyota Camry 2.5Q 2015 - Autodaily
-
Thông Số Kỹ Thật Toyota Camry 2.0E 2015 - Autodaily
-
Đánh Giá Xe Toyota Camry 2015
-
CAMRY 2015: Thông Số Kỹ Thuật;Tính Năng Trang Bị ;Giá Bán.
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY
-
Toyota Camry 2.0E 2015 – “Hổ Thêm Cánh” - Autonet
-
Đánh Giá Toyota Camry 2015 Phiên Bản Ra Mắt Thị Trường Mỹ
-
Đánh Giá Có Nên Mua Toyota Camry 2015 Cũ Không? - Ô Tô
-
2015 Toyota Camry XSE Thông Số Kỹ Thuật, Màu Sắc, 0-60, 0-100 ...
-
Có Nên Bỏ 700 Triêu Mua Camry 2015 | DPRO Việt Nam