Toyota Camry 2022 2.0G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 8 ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Toyota
  • Toyota Camry 2022
Toyota Camry 2022 2.0G - 1 tỷ 070 triệu 2.0G - 1 tỷ 070 triệu 2.0Q - 1 tỷ 185 triệu 2.5Q - 1 tỷ 370 triệu 2.5HV - 1 tỷ 460 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản 2.0G - 1 tỷ 070 triệu 2.0Q - 1 tỷ 185 triệu 2.5Q - 1 tỷ 370 triệu 2.5HV - 1 tỷ 460 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 6AR-FSE, 2.0l
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 170/6600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 206/4400-4900
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Front-engine, front-wheel drive
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4885x1840 x1445
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
    • Khoảng sáng gầm (mm) 140
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.700
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.520
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.030
    • Lốp, la-zăng 215/55R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Mc Pherson/McPherson Struts
    • Treo sau Double Wishbone
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED projector
    • Đèn chiếu gần Bi-LED projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu Bulb
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 8hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Optitron/TFT 4.2"
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Cố định
    • Hàng ghế thứ ba Không có
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tự động lên/xuống tất cả các cửa
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 6AR-FSE, 2.0l
    • Dung tích (cc) 1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 170/6600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 206/4400-4900
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Front-engine, front-wheel drive
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4885x1840 x1445
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
    • Khoảng sáng gầm (mm) 140
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.700
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.520
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.030
    • Lốp, la-zăng 215/55R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Mc Pherson/McPherson Struts
    • Treo sau Double Wishbone
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED projector
    • Đèn chiếu gần Bi-LED projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu Bulb
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái Có 2 vị trí
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 8 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Optitron/TFT 4.2"
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Cố định
    • Hàng ghế thứ ba Không có
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tự động lên/xuống tất cả các cửa
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 9 Loa JBL
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6 túi khí
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2AR-FE, 2.5l
    • Dung tích (cc) 2.494
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 207/6600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 250/5000
    • Hộp số 8AT
    • Hệ dẫn động Front-engine, front-wheel drive
    • Loại nhiên liệu Xăng
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4885x1840 x1445
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
    • Khoảng sáng gầm (mm) 140
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.560
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.030
    • Lốp, la-zăng 235/45R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Mc Pherson/McPherson Struts
    • Treo sau Double Wishbone
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED projector
    • Đèn chiếu gần LED projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái Ghế người lái ( 2 vị trí)
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 8 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Optitron/TFT 7"
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Ngả lưng chỉnh điện
    • Hàng ghế thứ ba Không có
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tự động lên/xuống tất cả các cửa
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 9 Loa JBL
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Cảnh báo tiền va chạm
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6 túi khí
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2AR-FE, 2.5l
    • Dung tích (cc) 2.494
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 176/5700-mô-tơ điện 88 mã lực
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 221/3600-5200-mô-tơ điện 202 Nm
    • Hộp số E-CVT
    • Hệ dẫn động Front-engine, front-wheel drive
    • Loại nhiên liệu Xăng lai Hybrid
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4885x1840 x1445
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.825
    • Khoảng sáng gầm (mm) 140
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 60
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.560
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.030
    • Lốp, la-zăng 235/45R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Mc Pherson/McPherson Struts
    • Treo sau Double Wishbone
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Bi-LED projector
    • Đèn chiếu gần LED projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập cơ/điện, chỉnh cơ/điện, chống chói/không
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái Ghế người lái ( 2 vị trí)
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh điện 8 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Optitron/TFT 7"
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Ngả lưng chỉnh điện
    • Hàng ghế thứ ba Không có
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tự động lên/xuống tất cả các cửa
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 9 Loa JBL
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 6 túi khí
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
Trở về trang “Toyota Camry 2022”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản 2.0G - 1 tỷ 070 triệu
  • 2.0G - 1 tỷ 070 triệu
  • 2.0Q - 1 tỷ 185 triệu
  • 2.5Q - 1 tỷ 370 triệu
  • 2.5HV - 1 tỷ 460 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.220.737.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 1.070.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 128.400.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.220.737.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Toyota Camry giảm, Honda Accord tăng doanh số tháng 11

Toyota Camry giảm, Honda Accord tăng doanh số tháng 11

Doanh số bán hàng tháng 11 của Toyota Camry giảm gần 70%, trong khi đối thủ Honda Accord tăng tới 150%.

Toyota Camry thế hệ mới giá cao nhất 1,542 tỷ đồng

Toyota Camry thế hệ mới giá cao nhất 1,542 tỷ đồng

Camry 2024 cung cấp hai hệ truyền động với ba phiên bản, giá 1,22-1,54 tỷ đồng, nhập khẩu Thái Lan, bán ra thị trường Việt Nam từ ngày 16/12.

Toyota Camry - Ôtô của năm 2024 phân khúc sedan cỡ D

Toyota Camry - Ôtô của năm 2024 phân khúc sedan cỡ D

Tạo hình trẻ trung, khoang lái trau chuốt và cảm giác lái êm ái đã giúp Camry trở thành Ôtô của năm 2024 phân khúc sedan cỡ D.

10 ôtô bán ít nhất tháng 11 - Toyota Prado nhiều hơn Ford Explorer

10 ôtô bán ít nhất tháng 11 - Toyota Prado nhiều hơn Ford Explorer

Honda Accord, Toyota Alphard, Toyota Camry dẫn đầu danh sách xe bán chậm nhất thị trường Việt Nam tháng 11.

Car Awards 2024: Toyota Camry hybrid trẻ hóa, giữ giá trị cốt lõi

Car Awards 2024: Toyota Camry hybrid trẻ hóa, giữ giá trị cốt lõi

Toyota Camry thế hệ thứ 9 sở hữu ngôn ngữ thiết kế đồng nhất trên toàn cầu, trẻ hoá và giữ những giá trị làm nên tên tuổi của mẫu sedan cỡ D.

Camry và Mazda6 so kè doanh số tháng 10

Camry và Mazda6 so kè doanh số tháng 10

Phân khúc xe gầm thấp cỡ D bán tổng 191 xe trong tháng 10, giảm 14,7% so với tháng 9.

Toyota Camry 2022 giá 1,1 tỷ nên mua?

Toyota Camry 2022 giá 1,1 tỷ nên mua?

Xe bản 2.5Q sản xuất 2022, một chủ từ mới, nữ sử dụng giữ gìn, bảo dưỡng hãng, chạy gần 50.000 km, xin hỏi nên mua lại. (Tuấn Tài)

Loạt ôtô mới ra mắt khách Việt trong tháng 10

Loạt ôtô mới ra mắt khách Việt trong tháng 10

Thị trường xe hơi chào đón 15 mẫu xe mới, từ máy xăng, hybrid cho đến xe điện, như Prado, Camry, Tucson, Cyberster.

Định giá Camry 2020?

Định giá Camry 2020?

Xe bản 2.0G chạy khoảng 70.000 km, đăng ký chính chủ sử dụng từ mới, xin hỏi bán lại giá bao nhiêu hợp lý. (Trần Toản)

Camry hybrid giá 1,53 tỷ đồng: sedan cỡ D đắt nhất Việt Nam

Camry hybrid giá 1,53 tỷ đồng: sedan cỡ D đắt nhất Việt Nam

Sự xuất hiện của Camry thế hệ mới giúp Toyota Việt Nam dần hoàn thiện dải sản phẩm hybrid, nhưng mức giá cũng tăng đáng kể.

Điểm nhấn trên Toyota Camry thế hệ mới tại Việt Nam

Điểm nhấn trên Toyota Camry thế hệ mới tại Việt Nam

Toyota Việt Nam ra mắt Camry thế hệ mới tại triển lãm VMS 2024, lần đầu bán ra hai phiên bản hybrid, hướng đến chuẩn mực mới trong phân khúc sedan cỡ D.

Thị phần sedan cỡ D quý III tại Việt Nam

Thị phần sedan cỡ D quý III tại Việt Nam

Tổng doanh số sedan cỡ D quý III là 566 xe, tăng nhẹ 2,72% so với quý II cùng năm 2024 và giảm 43,68% so với cùng kỳ 2023.

Doanh số Toyota Camry một ngày ở Mỹ bằng 8 tháng tại Việt Nam

Doanh số Toyota Camry một ngày ở Mỹ bằng 8 tháng tại Việt Nam

Ở thị trường nơi khách hàng chuộng nhất xe gầm cao cỡ lớn, gồm SUV và bán tải, thì hãng Nhật vẫn bán được rất nhiều sedan.

Toyota Camry thế hệ mới ra mắt Việt Nam cuối 2024

Toyota Camry thế hệ mới ra mắt Việt Nam cuối 2024

Camry thế hệ thứ 9 dự kiến trình làng thị trường Việt vào tháng 12, bản 2.5Q lược bỏ, vẫn nhập Thái Lan.

Toyota Camry 2025 giá gần 190.000 USD tại Singapore

Toyota Camry 2025 giá gần 190.000 USD tại Singapore

Camry 2025 ra mắt thị trường đầu tiên ở Đông Nam Á với một phiên bản kèm hệ truyền động hybrid.

Ôtô Trung Quốc khuấy động phân khúc sedan cỡ D

Ôtô Trung Quốc khuấy động phân khúc sedan cỡ D

Trong 2024, người Việt có thêm lựa chọn sedan cỡ D xuất xứ Trung Quốc như MG7, BYD Seal, bên cạnh những cái tên quen thuộc như Camry, Mazda6...

Toyota đền 100 USD cho chủ xe Camry bị mùi hôi

Toyota đền 100 USD cho chủ xe Camry bị mùi hôi

Vụ kiện thành công ở California giúp những chủ xe Camry đời 2012-2015 có thể được nhận tiền do hệ thống điều hòa có mùi khó chịu.

Toyota Camry 2025 sắp ra mắt Đông Nam Á

Toyota Camry 2025 sắp ra mắt Đông Nam Á

Mẫu sedan cỡ D thế hệ mới chỉ cung cấp một hệ truyền động HEV, dự kiến ra mắt vào tháng 10.

Sedan cỡ D nửa đầu 2024: ngày càng mất sức hút

Sedan cỡ D nửa đầu 2024: ngày càng mất sức hút

Mẫu xe Honda bán chỉ 48 chiếc nhưng so với cùng kỳ 2023 tăng trưởng 84,6%, các đối thủ còn lại đều giảm.

Thị phần xe gầm thấp cỡ D - Toyota Camry đơn độc ngôi vương

Thị phần xe gầm thấp cỡ D - Toyota Camry đơn độc ngôi vương

Camry duy trì top đầu xe bán chạy nhất phân khúc với doanh số nhiều hơn gấp đôi cả phân phúc cộng lại trong tháng 4.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Chiều Dài Xe Camry