Toyota Corolla Cross 2021 1.8G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Toyota
  • Toyota Corolla Cross 2021
Toyota Corolla Cross 2021 1.8G - 746 triệu 1.8G - 746 triệu 1.8V - 846 triệu 1.8HV - 936 triệu + So sánh Loại xe: SUV Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản 1.8G - 746 triệu 1.8V - 846 triệu 1.8HV - 936 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2ZR-FE
    • Dung tích (cc) 1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 138/6400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 172/4000
    • Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước/ FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4460x1825x1620
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
    • Khoảng sáng gầm (mm) 161
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 440
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.360
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.815
    • Lốp, la-zăng 215/60R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu gập điện tự động/chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tất cả các ghế
  • Hỗ trợ vận hành
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Điện
  • Công nghệ an toàn
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Số túi khí 7
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2ZR-FE
    • Dung tích (cc) 1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 138/6400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 172/4000
    • Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước/ FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 7,6
  • Kích thước/trọng lượng
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
    • Khoảng sáng gầm (mm) 161
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 440
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.360
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.815
    • Lốp, la-zăng 225/50R18
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4460 x 1825 x1620
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu gập điện tự động/chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tất cả các ghế
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Cảm ứng 9 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Số túi khí 7
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2ZR-FXE
    • Dung tích (cc) 1.798
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 138/6400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 142/3600
    • Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước/ FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 4,2
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4460 x 1825 x1620
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
    • Khoảng sáng gầm (mm) 161
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 440
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 36
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.410
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.850
    • Lốp, la-zăng 225/50R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu gập điện tự động/chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Cảm ứng 9 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40, ngả lưng ghế
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Tất cả các ghế
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
  • Hỗ trợ vận hành
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
  • Công nghệ an toàn
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Số túi khí 7
Trở về trang “Toyota Corolla Cross 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản 1.8G - 746 triệu
  • 1.8G - 746 triệu
  • 1.8V - 846 triệu
  • 1.8HV - 936 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 857.857.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 746.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 89.520.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 857.857.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Toyota Corolla Cross - đứa con mới cho gia đình cũ

Toyota Corolla Cross - đứa con mới cho gia đình cũ

Nếu không có Corolla Cross, Toyota có thể sẽ mãi luẩn quẩn với những Vios, Fortuner, Innova theo kiểu truyền thống.

Ba mẫu xe cạnh tranh Ôtô của năm 2024 phân khúc crossover cỡ B+

Ba mẫu xe cạnh tranh Ôtô của năm 2024 phân khúc crossover cỡ B+

Hai đại diện từ Nhật Toyota Corolla Cross và Subaru Crosstrek, một đại diện từ Trung Quốc BYD Atto 3 là các mẫu xe tranh giải Ôtô của năm cỡ B+.

Mua xe lần đầu, chọn CX-5 hay Corolla Cross?

Mua xe lần đầu, chọn CX-5 hay Corolla Cross?

Tôi phân vân chọn CX-5 bản Luxury hoặc Corolla Cross V bản mới, nhờ những người có kinh nghiệm sử dụng thực tế tư vấn. (Trần Hưng)

5 ôtô hybrid bán nhiều nhất tháng 10

5 ôtô hybrid bán nhiều nhất tháng 10

Mẫu MPV cỡ trung bản hybrid của Toyota giao 437 xe mới cho khách Việt, Corolla Cross giữ thứ hai với 355 xe, Honda CR-V ở hạng ba 218 xe.

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Kia Seltos, Toyota Veloz, Mitsubishi Xforce, Hyundai Creta là những mẫu xe đạt 10.000 xe bán ra nhanh nhất Việt Nam trong 5 năm qua.

Hàng loạt xe Toyota giảm giá mạnh tháng 10

Hàng loạt xe Toyota giảm giá mạnh tháng 10

Các mẫu Vios, Veloz, Avanza, Yaris Cross, Corolla Cross được hãng giảm giá bằng hình thức ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.

Nên mua Xforce bản cao nhất hay cố mua Corolla Cross bản thấp?

Nên mua Xforce bản cao nhất hay cố mua Corolla Cross bản thấp?

Đổi xe, tôi phân vân mua Mitsubishi Xforce bản Ultimate hoặc vay thêm chút tiền mua Toyota Corolla Cross bản 1.8 V. (Trần Thành)

Ba yếu tố chinh phục khách Việt của Corolla Cross

Ba yếu tố chinh phục khách Việt của Corolla Cross

Corolla Cross mở ra phân khúc khách hàng mới cho Toyota Việt Nam, được người Việt đón nhận với doanh số tăng trưởng đều đặn trong 4 năm qua.

Chuỗi sự kiện trải nghiệm dòng xe Cross của Toyota

Chuỗi sự kiện trải nghiệm dòng xe Cross của Toyota

Hãng Nhật Bản phối hợp hệ thống đại lý tổ chức chuỗi sự kiện trải nghiệm các dòng xe Toyota Cross gầm cao, thu hút hàng nghìn lượt người trên toàn quốc.

Subaru Crosstrek - đối thủ Toyota Corolla Cross sắp bán tại Việt Nam

Subaru Crosstrek - đối thủ Toyota Corolla Cross sắp bán tại Việt Nam

Mẫu xe gầm cao cỡ nhỏ của Subaru dự kiến ra mắt vào quý III tới, nhập Nhật Bản, cạnh tranh ở phân khúc crossover cỡ B+ (C-).

Toyota nửa đầu 2024 - vô địch doanh số dù không có xe đứng đầu phân khúc

Toyota nửa đầu 2024 - vô địch doanh số dù không có xe đứng đầu phân khúc

Doanh số giảm 17%, những phân khúc đóng góp lượng bán chính không có mẫu nào dẫn đầu, nhưng Toyota vẫn là hãng xe con số một thị trường.

Toyota Corolla Cross 2024 - hoàn thiện để trở lại ‘ngôi vương’

Toyota Corolla Cross 2024 - hoàn thiện để trở lại ‘ngôi vương’

Giữ lại ưu điểm của phiên bản trước, Corolla Cross 2024 hoàn thiện "phần nhìn", tăng hàm lượng công nghệ, giảm giá bán để đưa dòng xe hybrid đến gần hơn với người Việt.

5 ôtô gầm cao bán nhiều nhất tháng 5 - vắng bóng xe Hàn

5 ôtô gầm cao bán nhiều nhất tháng 5 - vắng bóng xe Hàn

Toyota Corolla Cross trở lại đỉnh bảng xếp hạng doanh số kể từ đầu năm 2024, đẩy Yaris Cross xuống vị trí thứ hai.

Phân vân giữa Mazda CX-5 và Toyota Corolla Cross?

Phân vân giữa Mazda CX-5 và Toyota Corolla Cross?

Gia đình mua xe lần đầu, tôi thích Corolla Cross hybrid nhưng vợ chọn CX-5, xe nào phù hợp gia đình hơn. (Phong Hoàng)

Loạt ôtô ra mắt khách Việt tháng 5

Loạt ôtô ra mắt khách Việt tháng 5

Thị trường ôtô Việt Nam tháng 5 chào đón 5 mẫu xe mới, trong đó chủ yếu xe cỡ nhỏ và một mẫu bán tải quen thuộc.

10 ôtô bán ít nhất tháng 4: Suzuki Ciaz chỉ giao một xe

10 ôtô bán ít nhất tháng 4: Suzuki Ciaz chỉ giao một xe

Mẫu sedan cỡ B của Suzuki bán ít nhất tháng, tiếp đến là các mẫu Honda Accord, Toyota Alphard và Toyota Corolla Cross bản cũ.

Toyota Corolla Cross 2024 ra mắt khách Việt

Toyota Corolla Cross 2024 ra mắt khách Việt

Mẫu crossover cỡ B+ bản nâng cấp tinh chỉnh thiết kế, tùy chọn máy xăng hoặc hybrid, giá cao nhất 913 triệu đồng.

Loạt ôtô mới vừa ra mắt khách Việt

Loạt ôtô mới vừa ra mắt khách Việt

Trong tháng 4, bản mới Everest, Ranger của Ford, mẫu SUV tí hon Suzuki Jimny, bản nâng cấp Toyota Corolla Cross, Volkswagen Teramont lần lượt ra mắt thị trường.

CUV cỡ nhỏ đầu 2024: xe Nhật lên ngôi, xe Hàn thất thế

CUV cỡ nhỏ đầu 2024: xe Nhật lên ngôi, xe Hàn thất thế

Tháng 3, nhờ hiệu ứng mới và đại lý trả các đơn hàng đặt trước, Xforce đạt doanh số 1.334 xe, lớn hơn tất cả các đối thủ.

Toyota Corolla Cross 2024 bán 'bia kèm lạc' 20 triệu đồng

Toyota Corolla Cross 2024 bán 'bia kèm lạc' 20 triệu đồng

Khách mua bản nâng cấp giữa chu kỳ của Corolla Cross được các đại lý bán kèm gói phụ kiện như một hình thức để ưu tiên nhận xe sớm.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Tính Năng Của Xe Toyota Cross