Toyota Fortuner 2015 - Đánh Giá Xe, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe

Toyota Toyota Fortuner Toyota Fortuner 2015

Toyota Fortuner | 2015

2021

2019

2018

2017

Ước tính giá xe
  • Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015
Bảo hiểm vật chất
  • Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015
Vay mua ngân hàng
  • Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015

Giá xe Toyota Fortuner 2015

Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015

Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015

947,000,000 VNĐ

Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015

Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015

1,040,000,000 VNĐ

Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015

Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015

1,156,000,000 VNĐ

Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015

Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015

1,117,000,000 VNĐ

Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015

Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015

1,233,000,000 VNĐ

  • Toyota Fortuner 2015
  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật

Giới thiệu chung Toyota Fortuner 2015

Toyota Fortuner là mẫu xe SUV 7 chỗ gia đình dẫn đầu trong phân khúc với doanh số bán hàng tháng ổn định ở mức cao, cách biệt khá xa so với các đối thủ Ford Everest, Kia Sorento, Mitsubishi Pajero Sport.... Mẫu xe này ghi với kiểu dáng thiết kễ mạnh mẽ, năng động, không gian cabin rộng rãi cho 7 người cùng khả ăng vận hành ổn định, bền bỉ.

Toyota-Fortuner-tuvanmuaxe-vn-12

Không cần phải bàn tới những giá trị vốn đã định hình từ lâu trong tâm trí người dùng Việt về Toyota Fortuner, một chiếc xe đa dụng nhiều tiện ích và là bạn đường đáng tin cậy. Việc nằm trong Top những xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam suốt nhiều tháng liền, điều này cũng có thể lý giải phần nào sức hút và độ quan tâm của người dùng dành cho chiếc xe 7 chỗ Toyota Fortuner.

Tuy vậy, trước sự cạnh tranh khốc liệt của những đối thủ như Hyundai Santa Fe, Kia Sorento hay Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Fortuner sẽ cần phải thay đổi nhiều và thích nghi kịp thời với xu hướng thời đại trong công nghệ, tiện nghi và cả giá bán.

Thiết kế ngoại thất

Toyota-Fortuner-tuvanmuaxe-vn-121 Toyota-Fortuner-tuvanmuaxe-vn-1212

Thiết kế của Toyota Fortuner vẫn giữ nguyên lối thiết kế mạnh mẽ đặc trưng, nhưng đã được cách tân thêm nhiều đường nét mượt mà và tinh tế hơn so với thế hệ cũ. Mặt trước gây ấn tượng với cặp đèn pha hình lưỡi dao vuốt ngược công nghệ LED, lưới tản nhiệt gồm các thanh ngang cỡ lớn mạ chrome, hốc hút gió nối liền với 2 hốc đèn sương mù. Ở 2 bên thân xe, vị trí cột C trông bắt mắt hơn cùng với bộ la-zăng hợp kim 18-inch có 12 chấu xen kẽ.

Toyota-Fortuner-tuvanmuaxe-vn-3 Toyota-Fortuner-tuvanmuaxe-vn-31

Toyota Fortuner phiên bản trang bị động cơ Diesel có kích thước tổng thể 4.746 x 1.848 x 1.850 (mm) tương ứng Dài x Rộng x Cao, Các phiên bản động cơ xăng có kích thước nhỏ hơn với dài x rộng x cao tương ứng 4705 x 1840 x 1850 (mm), chiều dài cơ sở tương đồng 2.750 mm và khoảng sáng gầm 220 mm ở tất cả các phiên bản.

Nội thất & Tiện nghi

Toyota-Fortuner-noi-that-tuvanmuaxe-1 Toyota-Fortuner-noi-that-tuvanmuaxe

Ở không gian nội thất, Toyota Fortuner có những trang bị quen thuộc như vô-lăng 4 chấu, chất liệu ốp da hoặc xen kẽ giữa gỗ và da trên nhiều chi tiết, điều chỉnh gật gù bằng tay, phần bảng điều khiển trung tâm được thu gọn đáng kể cùng hệ thống giải trí bao gồm màn hình cảm ứng 7-inch cùng ổ đĩa DVD, kết nối USB/AUX và dàn 6 loa âm thanh.

Phần ghế ngồi đều được bọc da cao cấp với chỉnh điện 6 hướng dành cho ghế lái và chỉnh tay 4 hướng cho ghế hành khách, riêng bản tiêu chuẩn sử dụng chất liệu nỉ khá tốt với chỉnh tay 4 hướng cho ghế lái và cả ghế hành khách.

Toyota-Fortuner-noi-that-tuvanmuaxe-9 Toyota-Fortuner-noi-that-tuvanmuaxe-90

Vận hành & An toàn

Mẫu xe đến từ Nhật Bản được trang bị 5 phiên bản động cơ khác nhau, trong đó là 2 phiên bản cao cấp TRD cùng 2 phiên bản thường 2.7V và 1 phiên bản tiêu chuẩn 2.5G. Cụ thể, dưới đây là các thông số kỹ thuật tham khảo liên quan đến những phiên bản Toyota Fortuner

Thong-so-ky-thuat-Toyota-Fortuner

Để có thể di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình, Toyota Fortuner được trang bị các tính năng hỗ trợ an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, kiểm soát ổn định xe, hỗ trợ đổ đèo, hệ thống đèn khẩn cấp, cảm biến lùi, nút khởi động Start/Stop, chìa khoá thông minh, 7 túi khí

Toyota Fortuner phân phối tại Việt Nam hiện có 5 phiên bản động cơ có mức giá từ 947 triệu đồng đến 1,195 tỷ đồng.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2015

Mẫu xe
  • Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015
Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015947,000,000 VNĐ
  • Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015
Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 20151,040,000,000 VNĐ
  • Toyota Fortuner G 2.5 MT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x2 2015
  • Toyota Fortuner TRD V 2.7 AT 4x4 2015
Toyota Fortuner V 2.7 AT 4x4 20151,156,000,000 VNĐ

Tổng quan

Xuất xứ Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ & hộp số Dầu 2.5L 5MT 4x2 Xăng 2.7L 4AT 4x2 Xăng I4 2.7L 4AT 4x4
Dáng xe Gầm cao 7 chỗ Gầm cao 7 chỗ Gầm cao 7 chỗ
Số chỗ ngồi 7 7 7
Số cửa 5 5 5
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành ... 3 năm hoặc 100.000 Km 3 năm hoặc 100.000 Km

Động cơ, vận hành

Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 2.494 2.694 2.694
Công suất tối đa 142 mã lực/3.400 vòng/phút 158 mã lực/5.200 vòng/phút 158 mã lực/5.200 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 343 Nm/2.800 vòng/phút 241 Nm/3.800 vòng/phút 241 Nm/ 3800 vòng/phút
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động 4 cấp Tự động 4 cấp
Kiểu dẫn động Cầu sau Cầu sau Dẫn động 4 bánh
Lựa chọn chế độ lái xe ... ... ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ... ... ...
Tốc độ tối đa ... ... ...
Mức tiêu hao nhiên liệu 6,4/9,1/7,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp 10,2/16,1/12,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp 10,2/16,1/12,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp

Kích thước, trọng lượng

Kích thước tổng thể 4.746 x 1.848 x 1.850 4.746 x 1.848 x 1.850 4.746 x 1.848 x 1.850
Chiều dài cơ sở 2.750 2.750 2.750
Khoảng sáng gầm xe 220 220 220
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.9 5.9 5.9
Trọng lượng không tải 1780/2380 1710/2350 1.825/2.450
Dung tích bình nhiên liệu ... ... ...
Dung tích khoang hành lý ... ... ...

Treo, lái , thắng, lốp xe

Hệ thống lái Trợ lực lái thủy lực Trợ lực lái thủy lực Trợ lực lái thủy lực
Hệ thống treo trước/sau Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa thông gió/Tang trống Đĩa thông gió/Tang trống Đĩa thông gió/Tang trống
Bánh xe/Lazang Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Lốp xe 265/65R17 265/65R17 265/65R17

Ngoại thất

Đèn trước Chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều Chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều Chiếu gần Halogen dạng bóng chiếu/chiếu xa Halogen phản xạ đa chiều
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày ... ... ...
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn đuôi xe Bóng đèn thường Bóng đèn thường Bóng đèn thường
Trang bị khác ... ... Điều chỉnh góc chiếu, rửa đèn

Nội thất

Ghế hàng khách phía trước ... ... ...
Chất liệu ghế xe Nỉ Da Da
Ghế tài xế Thể thao, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Thể thao, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng Thể thao, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 sang 2 bên Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 sang 2 bên Hàng ghế thứ hai gập 60:40/ Hàng ghế thứ ba gập 50:50 sang 2 bên
Che nắng hàng ghế trước ... ... ...
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có Có/có Có/có
Vô-lăng 4 chấu bọc da, gật gù 4 chấu bọc da, ốp gỗ, gật gù 4 chấu bọc da, ốp gỗ, gật gù
Đồng hồ lái Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin Optitron, Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau Trước/sau Trước/sau
Đèn chiếu hậu trong xe
Gương chiếu hậu bên trong xe 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm 2 chế độ ngày/đêm
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác ... Ốp trang trí nội thất vân gỗ Ốp trang trí nội thất vân gỗ

Thiết bị tiện nghi

Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, CD 1 đĩa Đài AM / FM, CD 1 đĩa Đài AM / FM, đầu đĩa DVD 1 đĩa
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ AUX/USB/ kết nối Bluetooth USB
Màn hình trung tâm Không có Không có Màn hình trung tâm
Hệ thống loa 6 loa 6 loa 6 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay Điều chỉnh âm thanh
Lẫy chuyển số trên vô-lăng ... ... ...
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động Tự động
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Không có Không có Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có Không có Không có
Nút bấm khởi động Không có Không có Không có
Trang bị khác ... ... ...

Trang bị an toàn

Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 2 (2 trước) 2 (2 trước) 2 (2 trước)
Giới hạn tốc độ Không có Không có Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ... ... ...
Trang bị khác ... ... ...

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận

Gửi trả lời
Tuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua Xe
Yêu cầu báo giá xe tốt nhất

TƯ VẤN BÁN HÀNG

No results found.

Giá xe ưu đãi

Bạn là Sale của hãng xe

Nhấp vào đây để đăng ký

Thông tin hãng

Toyota

Công ty ô tô Toyota Việt Nam

Hotline: 1800 1524 - http://www.toyota.com.vn/

Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Từ khóa

Đánh giá xe Toyota Fortuner 2015

so sánh Toyota Fortuner 2015

thông số Toyota Fortuner 2015

tư vấn mua xe Toyota Fortuner 2015

Từ khóa » Fortuner 2015 Giá Bao Nhiêu