Toyota Fortuner 2022: Giá Xe Fortuner Lăn Bánh Tại Hà Nội, TPHCM ...

Giá xe Toyota Fortuner 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Mục lục

  • 1 Giá xe Toyota Fortuner 2025 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
    • 1.1 Giá xe Toyota Fortuner 2025
    • 1.2 Mua xe Fortuner trả góp ở đâu?
  • 2 Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 MT 
  • 3 Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 AT 
  • 4 Hình ảnh Toyota Fortuner 4×4 AT 
  • 5 Hình ảnh Toyota Fortuner Legender 
    • 5.1 Màu sắc xe
    • 5.2 Thông số
    • 5.3 Đối thủ cạnh tranh với Fortuner?
  • 6 Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ

Tháng 9/2020, Toyota Việt Nam cho ra mắt phiên bản nâng cấp cho mẫu SUV: Fortuner, với diện mạo được thay đổi khá nhiều tới từ các cụm đèn chiếu sáng, đèn sương mù, mặt ca lăng, hốc gió, các tính năng an toàn và giải trí. Đặc biệt, Toyota Việt Nam bổ sung thêm 2 phiên bản Fortuner Legender dành riêng cho máy dầu 1 cầu và 2 cầu số tự động. Đây được xem là phiên bản thể thao với sự khác biệt cực chất so với các phiên bản thường.

Toyota Fortuner cho đến thời điểm hiện tại đã giới thiệu tới người tiêu dùng tới 7 phiên bản trong đó có 2 biến thể máy xăng và 5 biến thể máy dầu.

Ngoại thất xe Toyota Fortuner Legender 2025

TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộizaloTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMzaloCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơzaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Giá xe Toyota Fortuner 2025

  • Các phiên bản Fortuner máy dầu: 2.4 G 4×2 MT, 2.4 G 4×2 AT, 2.8 4×4 AT, 2.4 G 4×2 AT Legender, 2.8 4×4 AT Legender
  • Các phiên bản Fortuner máy xăng: 2.7 V 4×2 AT, 2.7 V 4×4 AT
Giá xe Fortuner 2.4 G 4×2 MT  1.015.000.000đ
Giá xe Fortuner 2.7 V 4×2 AT  1.187.000.000đ
Giá xe Fortuner 2.7 V 4×2 AT  1.277.000.000đ
Giá xe Fortuner 2.4 G 4×2 AT  1.107.000.000đ
Giá xe Fortuner 2.8 4×4 AT  1.423.000.000đ
Giá xe Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender  1.248.000.000đ
Giá xe Fortuner 2.8 4×4 AT Legender  1.449.000.000đ

Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
Fortuner 2.4 G 4×2 MT 1.110 1.100 1.090 1.080
Fortuner 2.7 V 4×2 AT 1.350 1.330 1.330 1.310
Fortuner 2.7 V 4×4 AT 1.450 1.430 1.430 1.410
Fortuner 2.4 G 4×2 AT  1.205 1.195 1.185 1.175
Fortuner 2.8 4×4 AT  1.540 1.530 1.520 1.510
Fortuner 4×2 AT Legender 1.355 1.345 1.335 1.325
Fortuner 4×4 AT Legender 1.580 1.565 1.560 1.545

Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).

Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).

– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1. –  Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ –  Phí đăng kiểm: 340.000 đ –  Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ –  BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ. (Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)

Mua xe Fortuner trả góp ở đâu?

Quý khách có thể tìm hiểu quy trình mua xe Fortuner trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành tại đường link dưới đây.

Mua xe Toyota Fortuner trả góp

Nếu quý khách đang bận có thể gửi lại tin nhắn với những yêu cầu tư vấn để chúng tôi có thể giải đáp tốt hơn về các chính sách khuyến mại, thông tin thị trường, đối thủ cạnh tranh, tư vấn trả góp …..

Gửi tin nhắn TẠI ĐÂY

Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 MT 

Phần đầu xe Fortuner số sàn cũng đã được tích hợp hệ thống chiếu sáng full LED cùng đèn sương mù LED.

Đuôi xe Fortuner số sàn.

Nội thất xe Fortuner số sàn cũng đã được trang bị màn hình DVD, vô lăng tích hợp các phím rảnh tay, ghế nỉ …

Hình ảnh Toyota Fortuner 4×2 AT 

Đầu xe Fortuner 4x2AT.

Cụm đèn pha Full led cùng dải LED ban ngày trên phiên bản Fortuner 4x2AT & 4x2MT

Nhìn từ bên hông phần đầu xe trên phiên bản Fortuner 4x2AT này cũng rất mạnh mẽ.

Đuôi xe Fortuner 4×2 AT

Nội thất xe Fortuner 4×2 AT sử dụng gam màu đen cho ghế da, taplo và cánh cửa, ghế lái chính điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 6 hướng.

Xe đã được trang bị màn hình cảm ứng, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh…

Tất cả Taplo được phủ 1 lớp nhựa giả da với viền chỉ chạy quanh.

Cụm vô lăng trên phiên bản này được tích hợp các phím volume, phone, mode … và đặc biệt có thêm Control Cruiser.

Cụm cần số với 2 chế độ lái Eco & Power.

Hình ảnh Toyota Fortuner 4×4 AT 

Đầu xe Fortuner 4×4 AT với điểm nhấn cản trước được sơn mạ bạc cùng các hệ thống đèn LED.

Xe được trang bị các dải LED ban ngày và đèn định vị.

Phía sau xe Fortuner 4×4 AT cũng không có gì khác biệt, trên phiên bản này đã được ốp viền chân kính Inox.

Không gian nội thất Fortuner 4×4 AT hoàn toàn là màu đen với rất nhiều tính năng tiện nghi được tích hợp.

Màn hình DVD cỡ lớn 8 inch, hệ thống điều hòa tự động với 2 giàn lạnh làm mát rất nhanh.

Hình ảnh Toyota Fortuner Legender 

Fortuner Legender có thiết kế đột phá với sự khác biệt lớn ở cụm đèn pha, đèn sương mù, hốc gió và ca lăng.

Cụm đèn hậu phía sau được thiết kế với dải LED chào mừng và các điểm nhấn trang trí thể thao. Trên phiên bản này cũng sử dụng bộ mâm đúc 18 inch lớn hơn với kiểu dáng thiết kế mới.

Không gian nội thất Fortuner Legender

Fortuner Legender được trang bị các hàng ghế da với màu đen pha lẫn đỏ rất thể thao.

Màn hình DVD cỡ lớn 8 inch cùng hệ thống giải trí với 11 loa JBL.

Cụm đồng hồ trung tâm với vị trí chính giữa hiển thị hình ảnh xe và nhiều thông tin hữu ích.

Cụm cần số được ốp vân gỗ cùng 3 chế độ vận hành.

Các hàng ghế sau sắp xếp linh hoạt với hàng ghế sau cùng có thể treo sang 2 bên.

Đặc điểm Fortuner Legender

  • Đủ các trang thiết bị trên phiên bản Fortuner 4x4AT
  • Đèn phía trước Full LED 3 bóng chiếu, có dải LED chào mừng
  • Thiết kế mới ngoại thất cản trước, cản sau, lưới tản nhiệt, hốc gió
  • Thông số lốp, mâm đúc:  265/60R18

Màu sắc xe

Fortuner Màu Trắng 089

Fortuner Màu Nâu 4W9

Fortuner Màu Đồng 4W8

Fortuner Màu Đen 218

Fortuner Màu Bạc 1D6

Thông số

Thông số Toyota Fortuner Xăng Dầu
D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1545/1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát (Trước/ sau) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8
Trọng lượng không tải 2030 1865
Trọng lượng toàn tải 2620 2500
Loại động cơ 2TR-FE 2GD-FTV
Dung tích công tác 2694 2393
Công suất tối đa 164/5200 148/3400
Mô men xoắn tối đa 245/4000 400/1600
Dung tích bình nhiên liệu 80
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu
Loại nhiên liệu Xăng
 Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
 Hộp số Hộp số tự động 6 cấp
Hệ thống treo Trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo Sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Loại vành Mâm đúc
Phanh Trước/ Sau Đĩa
Trong đô thị 13.3 8.6
Ngoài đô thị 9.1 6.2
Kết hợp 10.7 7.1

Đối thủ cạnh tranh với Fortuner?

Trong phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung hiện nay xuất hiện rất nhiều mẫu xe chất lượng cao, thiết kế mạnh mẽ và được trang bị khá nhiều tính năng công nghệ cao cấp hiện nay như: Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer, Isuzu MUX

Giá xe Toyota Fortuner so với đối thủ cạnh tranh phiên bản cao nhất

Thương hiệu Giá xe (triệu)
Toyota Fortuner Legender 1.426
Ford Everest 1.399
Mitsubishi Pajero Sport 1.245
Nissan Terra 1.226
Isuzu MUX 1.120

>> Thông tin sản phẩm Fortuner được lấy từ Website: Dailymuabanxe.net

Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ

Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Website: Xeotogiadinh.com

Từ khóa » Bảng Giá Xe Fortuner 2022