Toyota Land Cruiser Prado 2018 - Đánh Giá, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe

Toyota Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land Cruiser Prado 2018

Toyota Land Cruiser Prado | 2018

2015

Ước tính giá xe
  • Toyota Land Cruiser Prado VX 2018
Bảo hiểm vật chất
  • Toyota Land Cruiser Prado VX 2018
Vay mua ngân hàng
  • Toyota Land Cruiser Prado VX 2018

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2018

Toyota Land Cruiser Prado VX 2018

Toyota Land Cruiser Prado VX 2018

2,548,000,000 VNĐ

  • Toyota Land Cruiser Prado 2018
  • Giới thiệu
  • Thông số kỹ thuật

Giới thiệu chung Toyota Land Cruiser Prado 2018

Toyota Land Cruiser Prado 2018 - Toyota Prado 2018 là phiên bản mới được nâng cấp thiết kế và trang bị tính năng tại Việt Nam. Xe nằm trong phân khúc xe SUV 7 chỗ cao cấp, cạnh tranh với Mazda CX-9, Ford Explorer, Mitsubishi Pajero...

Xem thêm >>>

  • Toyota Land Cruiser Prado 2018 có giá 2,262 tỷ đồng tại Việt Nam
  • Chi tiết thông số và trang bị Toyota Prado 2018 tại Việt Nam

Những điều cần biết về Toyota Prado 2018

  • Toyota Land Cruiser Prado là phiên bản mới được nâng cấp thiết kế và trang bị, động cơ và vận hành không thay đổi nhiều
  • Trang bị động cơ hút khí tự nhiên 2.7L, số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh, Prado hướng đến khách hàng mua xe yêu cầu tính bền bỉ, đi địa hình linh hoạt, dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữa
  • Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản
  • Thiết kế mới được nâng cấp hiện đại và hầm hố hơn, trang bị thêm một số tính năng như điều khiển hành trình, ghế sau gập điện, khoá cửa tự động, nâng cấp đèn xe, hệ thống giải trí...

toyota-land-cruiser-prado-2018-viet-nam-tuvanmuaxe_vn-7 toyota-land-cruiser-prado-2018-viet-nam-tuvanmuaxe_vn-8

toyota-land-cruiser-prado-2018-viet-nam-tuvanmuaxe_vn-5. toyota-land-cruiser-prado-2018-viet-nam-tuvanmuaxe_vn-6

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado 2018

Mẫu xe Toyota Land Cruiser Prado VX 20182,548,000,000 VNĐ

Tổng quan

Xuất xứ Nhập khẩu
Động cơ & hộp số Xăng I4 2.7L 6AT 4x4
Dáng xe Gầm cao 7 chỗ
Số chỗ ngồi 7
Số cửa 5
Màu ngoại thất
Chính sách bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km

Động cơ, vận hành

Kiểu động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ 2.694
Công suất tối đa 164 mã lực/5.200 vòng/phút
Momen xoắn cực đại 246 Nm/4.000 vòng/phút
Hộp số Tự động 6 cấp
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh
Lựa chọn chế độ lái xe ...
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) ...
Tốc độ tối đa ...
Mức tiêu hao nhiên liệu 9.6/11.2/14.1 - Xa lộ/Kết hợp/Đô thị

Kích thước, trọng lượng

Kích thước tổng thể 4.780 x 1.885 x 1.845
Chiều dài cơ sở 2.790
Khoảng sáng gầm xe 220
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.8
Trọng lượng không tải 2.080/2850
Dung tích bình nhiên liệu ...
Dung tích khoang hành lý ...

Treo, lái , thắng, lốp xe

Hệ thống lái Trợ lực lái thủy lực biến thiên theo tốc độ
Hệ thống treo trước/sau Độc lập tay đòn kép/Liên kết 4 kết điểm
Hệ thống thắng trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa thông gió
Bánh xe/Lazang Mâm đúc
Lốp xe 265/60R18

Ngoại thất

Đèn trước Đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu/ Đèn chiếu xa LED
Đèn sương mù
Đèn chạy ban ngày LED
Gạt mưa Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Đèn đuôi xe LED
Trang bị khác Điều khiển đèn tự động, điều chỉnh góc chiếu

Nội thất

Ghế hàng khách phía trước Chỉnh điện 4 hướng
Chất liệu ghế xe Da
Ghế tài xế Chỉnh điện 10 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai gập 40:20:40/ Hàng ghế thứ ba gập phẳng 50:50, gập điện
Che nắng hàng ghế trước Tích hợp gương trang điểm/đèn chiếu sáng
Gác tay hàng ghé trước/sau Có/có
Vô-lăng 4 chấu bọc da, điều chỉnh tay 4 hướng
Đồng hồ lái Màn hình hiển thị đa thông tin
Đèn chiếu sáng trong xe Trước/sau
Đèn chiếu hậu trong xe
Gương chiếu hậu bên trong xe Chống chói
Các hộc chứa đồ bên trong xe Tablo/hộc gác tay/túi lưng ghế/cửa trước sau
Mở cửa khoang hành lý Trong xe, nút bấm cửa
Trang bị khác Hộp giữ lạnh

Thiết bị tiện nghi

Hệ thống âm thanh Đài AM / FM, đầu đĩa DVD
Các cổng kết nối/ Buletooth AUX/USB/ kết nối Bluetooth
Màn hình trung tâm Màn hình trung tâm
Hệ thống loa 9 loa
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay
Lẫy chuyển số trên vô-lăng Không có
Hệ thống điều hòa Tự động 3 vùng độc lập
Điều hòa cho hàng ghế sau Cửa gió hàng ghế thứ 2 và 3
Cửa sổ trời Không có
Rèm che nắng hàng ghế sau Không có
Nút bấm khởi động Không có
Trang bị khác ...

Trang bị an toàn

Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm
Số lượng túi khí 7 (2 trước - 2 hông trước - 2 rèm - 1 đầu gối lái)
Giới hạn tốc độ Không có
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh EBD
Hỗ trợ phanh gấp BA
Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo TCS
Cảm biến áp suất
Phanh tay điện tử
Cảm biến lùi
Camera lùi
Khung sườn xe ...
Trang bị khác Hệ thống kiểm soát lực kéo

Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận

Gửi trả lời
Tuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua Xe
Yêu cầu báo giá xe tốt nhất

TƯ VẤN BÁN HÀNG

No results found.

Giá xe ưu đãi

Bạn là Sale của hãng xe

Nhấp vào đây để đăng ký

Thông tin hãng

Toyota

Công ty ô tô Toyota Việt Nam

Hotline: 1800 1524 - http://www.toyota.com.vn/

Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc

Từ khóa

Đánh giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2018

so sánh Toyota Land Cruiser Prado 2018

thông số Toyota Land Cruiser Prado 2018

tư vấn mua xe Toyota Land Cruiser Prado 2018

Từ khóa » đánh Giá Xe Land Cruiser 2018