Toyota Rush 2022: Giá Xe Rush Mới Nhất Cùng Giá Lăn Bánh (07/2022)
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Rush từ 634 triệu đồng
Toyota Rush xuất hiện tại thị trường ô tô Việt Nam từ tháng 03/2018. Xe được nhập khẩu Indonesia với số lượng vô cùng ít ỏi nhằm mục đích thử nghiệm, nghiên cứu. Đến 25/9/2018 xe đã chính thức ra mắt người tiêu dùng trong nước và phân phối theo diện nhập khẩu nguyên chiếc.
Giá xe Toyota Rush hiện niêm yết ở mức 634 triệu đồng cho 1 phiên bản duy nhất. Đây được xem là đối thủ trực tiếp của Mitsubishi Xpander, những sản phẩm lai giữa MPV - SUV và cùng cấu hình 5 + 2. Tại thị trường Asean, Toyota Rush rất được ưa chuộng với doanh số bán đáng nể trong năm 2021, đạt 68.687 xe, chiếm 2,4% thị phần, đứng thứ 7 trong top 10 xe bán chạy của khu vực.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Rush có giá bao nhiêu?
Toyota Rush không còn xuất hiện tại danh sách sản phẩm trên website của hãng. Giá xe Toyota Rush trước đó được nằm ở mức như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA RUSH | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Rush S 1.5AT | 634 |
- Đánh giá Toyota Rush 2018 về hình ảnh, giá bán
- Đánh giá xe Toyota Fortuner 2018 máy dầu số tự động 2 cầu 2.8V 4x4 AT
Giá xe Toyota Rush và các đối thủ
- Toyota Rush giá từ 634.000.000 VNĐ
- Suzuki Ertiga giá từ 499.000.000 VNĐ
- Kia Rondo giá từ 559.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Xpander giá từ 555.000.000 VNĐ
*Giá tham khảo
Toyota Rush có khuyến mại gì không?
ƯU ĐÃI TOYOTA RUSH | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Toyota Rush S 1.5AT | 634 | - Ưu đãi lãi suất vay |
Ngoài ra, các đại lý đang có khá nhiều khuyến mãi ưu đãi cho Toyota Rush. Nếu khách hàng quan tâm hoặc có nhu cầu có thể tham khảo thêm tại mục: Bán xe Toyota Rush
Giá lăn bánh Toyota Rush như thế nào?
Bên cạnh số tiền phải bỏ ra để mua xe tại các đại lý, khách hàng thì sẽ phải gánh một số khoản thuế, phí nữa. Số tiền cần bỏ thêm sẽ phụ thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe mà chênh lệch khác nhau. Oto.com.vn xin gửi đến bạn chi phí lăn bánh dự kiến của Toyota Rush mới.
Giá lăn bánh xe Toyota Rush tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 634.000.000 | 634.000.000 | 634.000.000 | 634.000.000 | 634.000.000 |
Phí trước bạ | 76.080.000 | 63.400.000 | 76.080.000 | 69.740.000 | 63.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.510.000 | 9.510.000 | 9.510.000 | 9.510.000 | 9.510.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 741.927.000 | 729.247.000 | 722.927.000 | 716.587.000 | 710.247.000 |
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông tin xe Toyota Rush
Ngoại thất xe Toyota Rush
Vốn được mệnh danh là "tiểu Fortuner", Toyota Rush sở hữu đường nét thiết kế cứng cáp, khỏe khoắn với lưới tản nhiệt hình thang, bên trong là các thanh ngang to bản xếp lên nhau nối liền cụm đèn pha tích hợp đèn ban ngay LED.
Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của Rush mới lần lượt là 4.435, 1.695 và 1.705 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.
Thân xe nổi bật với bộ la-zăng 17 inch tạo hình 5 chấu, mang hơi hướng thể thao, năng động. Gương chiếu hậu tích hợp tính năng gập/chỉnh điện và báo rẽ.
Tiến về phía đuôi xe, cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED được phân tầng rõ rệt với phía trên là đèn phanh, phía dưới là đèn xi-nhan. Cản sau lớn, ốp nhôm đen bóng mang đến cảm giác mạnh mẽ cho xe.
Nội thất xe Toyota Rush
Cũng giống như phong cách chung của các mẫu xe nhà Toyota, khoang nội thất Toyota Rush thiết kế theo phong cách tối giản nhưng không kém phần sang trọng với vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển; táp-lô ốp nhựa; ghế ngồi bọc nỉ, trong đó ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, hàng ghế 2 gập 60:40, hàng ghế 3 gập 50:50.
Cùng với đó là loạt trang bị tiện ích như: màn hình cảm ứng 7 inch kết nối điện thoại thông minh; đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Các công nghệ an toàn nổi bật của mẫu xe mới gồm có chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí an toàn.
Động cơ xe Toyota Rush
Toyota Rush nhập khẩu được trang bị động cơ xăng 1,5 lít 4 xi lanh, sản sinh công suất cực đại 102 mã lực và mô-men xoắn tối đa 134 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động RWD.
Ưu và nhược điểm Toyota Rush
Ưu điểm
- Giá rẻ
- Ngoại hình gọn, dễ di chuyển dù mang cấu hình 7 chỗ
Nhược điểm
- Động cơ yếu
- Tiết kiệm nhiên liệu không đủ cạnh tranh với đối thủ phân khúc MPV
Video đánh giá xe Toyota Rush
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush
Mời các bạn tham khảo bảng Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush để có quyết định chính xác trước khi xuống tiền mua xe.
Bảng thông số | Toyota Rush |
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 2490 x 1415 x 1195 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1445/1460 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 |
Động cơ | 2NR-VE 1.5L I4 |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (76)/102 @ 6300 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 134 @ 4200 |
Hộp số | 4AT |
Dẫn động | RWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Thủ tục mua xe Toyota Rush trả góp
Nếu điều kiện tài chỉnh của khách hàng còn chưa đủ có thể tham khảo thêm thủ tục vay mua trả góp Toyota Rush trên Oto.com.vn để nhanh chóng rinh chiếc xe yêu thích về nhà.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Rush
Toyota Rush : giá lăn bánh? Toyota Rush đang được phân phối với giá niêm yết là 634 triệu đồng. Còn giá lăn bánh phụ thuộc vào địa phương, cụ thể như sau: 741.927.000 ở Hà Nội, 729.247.000 ở Thành phố Hồ Chí Minh, và 710.247.000 ở các nơi khác.
Toyota Rush có cửa sổ trời không? Hiện tại, dòng xe này không được trang bị cửa sổ trời. Tuy nhiên, với khí hậu mùa hè nóng bức khắc nghiệt ở Việt Nam, xe không có cửa sổ trời có tác dụng cách nhiệt, phù hợp sử dụng hơn.
Tổng kết
Giá bán Toyota Rush trong tầm 634 triệu đồng được cho là khá ổn so với những trang bị mà xe đang sở hữu. Dù còn không ít hạn chế về động cơ cũng như khả năng chống ồn, song đây vẫn là mẫu xe đáng xuống tiền nhờ không gian nội thất rộng rãi cũng sự êm ái khi di chuyển trên các cung đường đô thị.
Từ khóa » Giá Xe ô Tô Toyota Rush 7 Chỗ
-
Toyota Rush 2021 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Hình ảnh (07/2022)
-
Toyota Rush Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Toyota Rush 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Xe Toyota Rush 1.5 AT 2022 - 7 Chỗ Nhập Khẩu
-
Toyota Rush 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Toyota Rush 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Toyota Rush 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Mua Bán Xe Toyota Rush 7 Chỗ Mới Và Cũ Giá Rẻ
-
Toyota Rush 2022 Giá Lăn Bánh, Trả Góp, Khuyến Mãi
-
Giá Xe Toyota Rush 2022 Và Khuyến Mãi Mới Nhất
-
Toyota Rush: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Toyota Rush 2021: Thông Số, Giá Xe Và Khuyến Mãi 07/2022
-
Toyota Rush 2022 : Bảng Giá, Thông Số & Hình ảnh