Toyota Veloz Cross 2022 CVT - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Toyota
  • Toyota Veloz Cross 2022
Toyota Veloz Cross 2022 CVT - 638 triệu CVT - 638 triệu CVT Top - 660 triệu + So sánh Loại xe: MPV Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản CVT - 638 triệu CVT Top - 660 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2NR-VE 1.5
    • Dung tích (cc) 1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 105/6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 138/4.200
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,3
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 4.900
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 498
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 43
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.160
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.735
    • Lốp, la-zăng 195/60R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Thanh xoắn với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện, báo rẽ, gập điện tự động
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da kết hợp nỉ
    • Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng
    • Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ 4 hướng
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 4.2 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gập 50:50
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 8 inch cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Giới hạn tốc độ
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Hỗ trợ chuyển làn
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 2NR-VE 1.5
    • Dung tích (cc) 1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 105/6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 138/4.200
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,3
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
    • Khoảng sáng gầm (mm) 205
    • Bán kính vòng quay (mm) 4.900
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 498
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 43
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.160
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.735
    • Lốp, la-zăng 195/60R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson với thanh cân bằng
    • Treo sau Thanh xoắn với thanh cân bằng
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện, báo rẽ, gập điện tự động
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da kết hợp nỉ
    • Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng
    • Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh cơ 4 hướng
    • Bảng đồng hồ tài xế TFT 4.2 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gập 50:50
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí 8 inch cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Đánh lái bánh sau
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Giới hạn tốc độ
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Thông báo xe phía trước khởi hành
Trở về trang “Toyota Veloz Cross 2022”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản CVT - 638 triệu
  • CVT - 638 triệu
  • CVT Top - 660 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 698.974.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 638.000.000
  • Phí trước bạ (6%): 38.280.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 698.974.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Doanh số Mitsubishi áp đảo Toyota mảng MPV cỡ nhỏ

Doanh số Mitsubishi áp đảo Toyota mảng MPV cỡ nhỏ

Từ ưu thế gấp rưỡi ở 2023, Mitsubishi gia tăng chênh lệch doanh số với đối thủ Toyota lên gấp đôi sau 10 tháng đầu 2024.

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Kia Seltos, Toyota Veloz, Mitsubishi Xforce, Hyundai Creta là những mẫu xe đạt 10.000 xe bán ra nhanh nhất Việt Nam trong 5 năm qua.

Suzuki XL7 giảm giá hàng chục triệu đồng

Suzuki XL7 giảm giá hàng chục triệu đồng

XL7 mới giảm giá hơn 30 triệu bằng hình thức ưu đãi lệ phí trước bạ trong tháng 10, cạnh tranh các đối thủ như Veloz, Stargazer.

Doanh số Mitsubishi Xpander gần gấp đôi Toyota Veloz, Avanza

Doanh số Mitsubishi Xpander gần gấp đôi Toyota Veloz, Avanza

Sau 9 tháng 2024, Xpander giao gần 13.000 xe, con số của Veloz và Avanza là 6.666 xe.

Toyota Veloz Cross cán mốc hơn 1.000 xe trong tháng

Toyota Veloz Cross cán mốc hơn 1.000 xe trong tháng

Nhờ miễn thuế trước bạ, Toyota Việt Nam ghi nhận doanh số Veloz Cross vượt 1.000 chiếc một tháng, vào top 10 bán chạy nhất thị trường tháng 9.

Hàng loạt xe Toyota giảm giá mạnh tháng 10

Hàng loạt xe Toyota giảm giá mạnh tháng 10

Các mẫu Vios, Veloz, Avanza, Yaris Cross, Corolla Cross được hãng giảm giá bằng hình thức ưu đãi 50% lệ phí trước bạ.

Khách mua Veloz Cross nhận mức giảm tương đương 100% phí trước bạ

Khách mua Veloz Cross nhận mức giảm tương đương 100% phí trước bạ

Minh Hoàng chọn mua chiếc Toyota Veloz Cross sau hơn một tháng cân nhắc, nhờ mức giảm hơn 70 triệu đồng tiền mặt cùng sự tin tưởng vào thương hiệu Nhật Bản.

Phân khúc MPV tháng 8 - Xpander đơn độc

Phân khúc MPV tháng 8 - Xpander đơn độc

Vẫn chưa có mẫu MPV nào tại Việt Nam đủ sức thách thức ngôi đầu doanh số của Mitsubishi Xpander.

Toyota giảm giá hàng loạt xe tháng 8

Toyota giảm giá hàng loạt xe tháng 8

Vios, Avanza, Veloz, Yaris Cross được liên doanh Nhật giảm giá bằng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ, tương đương khoảng 23-38 triệu đồng tùy dòng.

Toyota nửa đầu 2024 - vô địch doanh số dù không có xe đứng đầu phân khúc

Toyota nửa đầu 2024 - vô địch doanh số dù không có xe đứng đầu phân khúc

Doanh số giảm 17%, những phân khúc đóng góp lượng bán chính không có mẫu nào dẫn đầu, nhưng Toyota vẫn là hãng xe con số một thị trường.

Thị trường MPV nửa đầu 2024: Mitsubishi Xpander không đối thủ

Thị trường MPV nửa đầu 2024: Mitsubishi Xpander không đối thủ

Nửa đầu 2024, Xpander chiếm khoảng 41% thị phần phân khúc MPV cỡ nhỏ, Toyota với hai mẫu Avanza và Veloz xếp sau với 20% thị phần.

750 triệu nên mua xe gầm cao 7 chỗ nào?

750 triệu nên mua xe gầm cao 7 chỗ nào?

Tôi phân vân giữa mấy cái tên như là Mitsubishi Xpander Cross, Toyota Veloz và mới đây mới đi xem Kia Carens thấy cũng khá ổn. (Như Ngọc)

Toyota Việt Nam triệu hồi Avanza, Veloz vì sàn xe thiếu mối hàn

Toyota Việt Nam triệu hồi Avanza, Veloz vì sàn xe thiếu mối hàn

Thanh tăng cứng trong sàn xe Avanza, Veloz có thể thiếu một mối hàn, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của xe.

Toyota Veloz Cross và Avanza Premio nhận khuyến mãi trong tháng 5

Toyota Veloz Cross và Avanza Premio nhận khuyến mãi trong tháng 5

Hai dòng MPV 7 chỗ được Toyota Việt Nam áp dụng trả góp lãi suất ưu đãi cố định 0% trong 12 tháng đầu hoặc miễn phí 1 năm bảo hiểm thân vỏ, từ 3/5 đến 31/5.

Cuộc chiến MPV phổ thông mới tại Việt Nam

Cuộc chiến MPV phổ thông mới tại Việt Nam

Tân binh Hyundai Stargazer X giá gần 600 triệu đọ trang bị với Mitsubishi Xpander AT Premium giá 658 triệu và Toyota Veloz Cross CVT Top 660 triệu đồng.

Lý do doanh số Veloz Cross tăng gấp 3

Lý do doanh số Veloz Cross tăng gấp 3

Veloz Cross đạt doanh số 569 xe trong tháng 3, gấp 3 lần so với tháng trước đó, một phần đến từ giá bán giảm 20-38 triệu đồng tùy phiên bản.

Giảm 38 triệu đồng - kỳ vọng giành thị phần của Veloz Cross

Giảm 38 triệu đồng - kỳ vọng giành thị phần của Veloz Cross

Hãng xe Nhật Bản điều chỉnh giá bán lẻ của dòng MPV Veloz Cross với mức giảm 38 triệu đồng cho bản CVT và CVT Top, từ 1/3.

Suzuki vượt doanh số Toyota phân khúc MPV tại Việt Nam

Suzuki vượt doanh số Toyota phân khúc MPV tại Việt Nam

Ngoại trừ ngôi đầu của Xpander không đổi, sức hút của các mẫu xe Toyota giảm mạnh, trong khi xe Suzuki ngược lại tăng trưởng.

Toyota giảm giá bán của Vios, Veloz 20-47 triệu đồng

Toyota giảm giá bán của Vios, Veloz 20-47 triệu đồng

Liên doanh Nhật điều chỉnh giá bán lẻ của Vios bằng mức giảm 21-47 triệu đồng, Veloz 20-38 triệu đồng, từ 1/3.

Doanh số MPV tháng 1 - Mitsubishi, Suzuki áp đảo Toyota

Doanh số MPV tháng 1 - Mitsubishi, Suzuki áp đảo Toyota

Nhiều sản phẩm hơn nhưng doanh số bán xe MPV của Toyota thấp hơn nhiều hai đối thủ đồng hương trong tháng 1.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Toyota Veloz Cross 2022 Thông Số Kỹ Thuật