Toyota Vũng Tàu: Giá Xe, Trả Góp, Mua Bán Xe Cũ, Xe Mới, Giá Lăn ...

Mục lục

  • 1 Giới thiệu đại lý xe Toyota Vũng Tàu
    • 1.1 Bảng giá xe Toyota
    • 1.2 Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Vũng Tàu
    • 1.3 Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Vũng Tàu
  • 2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Vũng Tàu
  • 3 Các dòng xe đang bán tại Toyota Vũng Tàu
  • 4 Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Giới thiệu đại lý xe Toyota Vũng Tàu

Toyota Vũng Tàu nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Toyota Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Toyota Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện tại Vũng Tàu 

Tại Toyota Vũng Tàu người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

Đại lý xe Toyota Vũng Tàu – Mua bán ô tô mới, cũ
TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo Giá & Mua Trả Góp0825597777zaloMua Bán Xe CũThẩm Định - Định Giá0975207268Hà Nội, TPHCM, Tỉnhzalo

>>> Xem ngay các mẫu xe Toyota đang bán

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe ô tô Toyota  (VND)
Wigo AT 405.000.000
Wigo MT 360.000.000
Vios E MT (3 túi khí) 458.000.000
Vios E CVT (3 túi khí) 488.000.000
Vios G (7 túi khí) 553.000.000
Altis V 780.000.000
Altis HEV 878.000.000
Camry 2.0 G 1.105.000.000
Camry 2.0 Q 1.220.000.000
Camry 2.5 Q 1.405.000.000
Camry Hybrid 1.495.000.000
Raize 498.000.000
Yaris Cross 650.000.000
Yaris Cross Hybrid 765.000.000
Corolla Cross V 820.000.000
Corolla Cross HV 905.000.000
Avanza MT 558.000.000
Avanza AT 598.000.000
Veloz CVT 638.000.000
Veloz Top 660.000.000
Innova 2.0V 810.000.000
Innova 2.0HEV 990.000.000
Fortuner 2.7 V 4×2 AT 1.165.000.000
Fortuner 2.7 V 4×4 AT 1.250.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 AT  1.055.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender 1.185.000.000
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender 1.350.000.000
Alphard 4.370.000.000
Alphard HEV 4.475.000.000
Prado VX 2.628.000.000
Land Cruiser 300 4.286.000.000
Hilux 4×2 AT  706.000.000
Hilux  4×4 AT Adventure 999.000.000
Hilux  4×4 MT  668.000.000

Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Vũng Tàu

  • Mua trả góp tại tài chính Toyota

Toyota là thương hiệu duy nhất cung cấp các dịch vụ trọn gói từ cung ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Toyota và hỗ trợ người vay mua xe trả góp bằng tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm được thời gian, sự an tâm và đảm bảo nhận được các dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất tốt nhất mà hãng mang lại.

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng
Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm
Số tiền vay 300,000,000 triệu
Thời gian vay 30 Tháng
Lãi suất 9.0%
Tháng  Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L
0 300,000,000
1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000
2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000
3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000
4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000
5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000
6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000
7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000
8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000
9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000
10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000
11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000
12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000
13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000
14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000
15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000
16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000
17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000
18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000
19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000
20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000
21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000
22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000
23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000
24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000
25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000
26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000
27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000
28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000
29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000
30 0 10,000,000 75,000 10,075,000

>>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước

Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Vũng Tàu

Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh tại Toyota Vũng Tàu
Thuế trước bạ 10% * (Giá niêm yết)
Biển số 1.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm 340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ 482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ 1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Vũng Tàu

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Toyota tại đại lý xe Toyota … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Toyota Sơn La luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe
  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa
  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo Giá & Mua Trả Góp0825597777zaloMua Bán Xe CũThẩm Định - Định Giá0975207268Hà Nội, TPHCM, Tỉnhzalo

Các dòng xe đang bán tại Toyota Vũng Tàu

Tư vấn mua bán xe Toyota Wigo mới, Wigo Cũ

Mua xe Toyota Wigo

Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.

Toyota Wigo 1.2 AT – 1.2 MT
Kích thước tổng thể (D x R x C) 3660 x 1600 x 1520
Khoảng sáng gầm xe 160
Bán kính vòng quay tối thiểu 4600
Trọng lượng không tải 860
Dung tích bình nhiên liệu 33

>>> Xem ngay Toyota Wigo

Tư vấn mua bán xe Toyota Yaris mới, Yaris Cũ

Mua xe Toyota Yaris

Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.

 Toyota Yaris G CVT
D x R x C 4115 x 1730 x 1475
Khoảng sáng gầm xe 135
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7
Trọng lượng không tải 1120
Trọng lượng toàn tải 1550

>>> Xem ngay Toyota Yaris

Tư vấn mua bán xe Toyota Vios mới, Vios Cũ

Mua xe Toyota Vios

Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.

Thông số Vios  GRD 1.5G (CVT) 1.5E (CVT) 1.5E (MT)
D x R x C (mm) 4425 x 1730×1475
Chiều dài cơ sở (mm) 2550
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng không tải (kg) 1110 1105 1075
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550 1550 1550 1550

>>> Xem ngay Toyota Vios

Tư vấn mua bán xe Toyota Altis mới, Altis Cũ

Mua xe Toyota Altis

Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.

Thông số Altis Xăng Altis Hybrid
Kích thước tổng thể (mm) 4630x1780x1435 4630x1780x1455
Dài cơ sở (mm) 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 128 149
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không  tải (Kg) 1345 1430
Trọng lượng toàn tải (Kg) 1740 1830
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Dung tích động cơ 1798 1798
Công suất cực đại (HP/rpm) 138/6.400 97/5200
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) 172/4.000 142/3600
Công suất động cơ điện (HP/rpm) 53
Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm) 163
Hộp số Tự động vô cấp
Mâm/lốp xe 225/45R17
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị 9.4L 4.3L
Ngoài đô thị 5.4L 4.6L
Kết hợp 6.8L 4.5L

>>> Xem ngay Toyota Altis

Tư vấn mua bán xe Toyota Camry mới, Camry Cũ

Mua xe Toyota Camry

Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.

 Thông số Toyota Camry 2.0 G 2.5 Q Hybrid
Kích thước tổng thể (mm) 4885 x 1840 x 1445
Dài cơ sở (mm) 2825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7 5.8 5.8
Trọng lượng không tải (Kg) 1520 1560
Trọng lượng toàn tải (Kg) 2030
Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Động Cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS
Công suất cực đại (HP/rpm) 170/6.500 207/6.000 176/ 5700
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) 1206/4,600 250/4,100 221/ 3600

– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm) 88
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm) 202
Vận tốc tối đa (Km/h) 200 210
Hộp số CVT/ 8AT
Chế độ lái Eco/ Normal/ Sport Eco/ Normal/ Sport
Mâm/lốp xe 205/65R16 235/45R18 235/45R18

>>> Xem ngay Toyota Camry

Mua xe Toyota Raize

Tư vấn mua bán xe Toyota Raize mới, Raize Cũ

Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.

Thông số Toyota Raize
Kích thước DxRxC (mm) 3995 x 1695 x 1620
Chiều dài cơ sở (mm) 2525
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4900
Trọng lượng không tải 1050 kg
Động cơ Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp
Dung tích xy lanh 996 cc
Công suất cực đại (hp) 98 / 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút
Hộp số CVT
Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn
Mâm lốp 195/65R17
Dung tích bình nhiên liệu 36 lít

>>> Xem ngay Toyota Raize

Mua xe Toyota Corolla Cross

Hình ảnh xe Toyota Corolla Cross
Thông số Toyota Cross HV V G
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm) 2640
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Trọng lượng không tải (kg) 1410
Trọng lượng toàn tải (kg) 1850
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
Dung tích khoang hành lý (L) 440
Động cơ xăng 2ZR-FXE
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1798
Tỉ số nén 13
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 142/3600
Công suất Động cơ điện 53
Mô men xoắn tối đa 163
Ắc quy Hybrid Kim loại niken
Chế độ lái  Bình thường / Công suất / Sinh thái Không
Loại dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Khung xe TNGA
Trợ lực tay lái Trợ lực điện
Lốp dự phòng Hợp kim
Kích thước lốp 225 / 50R18 215 / 60R17
Lốp dự phòng Vành thép
Phanh Trước/ sau Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Trong đô thị (L/100km) 3.7 10.3
Ngoài đô thị (L/100km) 4.5 6.1
Kết hợp (L/100km) 4.2 7.6

>>> Xem ngay Toyota Cross

Tư vấn mua bán xe Toyota Avanza mới, Avanza Cũ

Mua xe Toyota Avanza

Thông số Avanza AT Avanza MT
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 4190 x 1660 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm) 2655
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1425/1435
Khoảng sáng gầm xe(mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) 4.7
Trọng lượng không tải(kg) 1155 1125
Trọng lượng toàn tải(kg) 1700 1680
Dung tích bình nhiên liệu(L) 45
Loại động cơ 2NR-VE (1.5L) 1NR-VE (1.3L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1496 1329
Công suất tối đa (77)105@6000 (70)/95@6000
Mô men xoắn tối đa 136@4200 121@4200
Khả năng tăng tốc 160 160
Dẫn động Dẫn động cầu trước
Số tự động 5MT 4AT
Trợ lực tay lái Điện
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 185/65R15 185/70R14
Phanh  Trước Đĩa tản nhiệt 13″
Phanh  Sau Tang trống
Ngoài đô thị 5.44 l 5.7
Kết hợp 6.12 6.5
Trong đô thị 7.24 7.9

>>> Xem ngay Toyota Avanza

Tư vấn mua bán xe Toyota Veloz mới, Veloz Cũ

Mua xe Toyota Veloz

Thông số xe Toyota Veloz 
Số chỗ ngồi 07
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2750
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,3
Dung tích xy lanh (cc) 1.5
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 105/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 137/2400 – 4000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hộp số Biến thiên vô cấp
Hệ thống treo Trước Mc Pherson
Hệ thống treo Sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn
Hệ thống lái Trợ lực điện
Loại vành Hợp kim nhôm
Kích thước lốp 205/60R17
Phanh Trước Đĩa
Phanh Sau Đĩa

>>> Xem ngay Toyota Veloz

Tư vấn mua bán xe Toyota Innova mới, Innova Cũ

Mua xe Toyota Innova

Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.

 Toyota Innova 2.0 G Innova 2.0 E
D x R x C 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở 2750
Khoảng sáng gầm xe 178
Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4
Trọng lượng không tải 1720-1725 1695-1700
Trọng lượng toàn tải 2370 2330

>>> Xem ngay Toyota Innova

Tư vấn mua bán xe Toyota Fortuner mới, Fortuner Cũ

Mua xe Toyota Fortuner

Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.

Thông số xe  Fortuner 
D x R x C 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1545/1550
Khoảng sáng gầm xe 219
Góc thoát (Trước/ sau) 29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8

>>> Xem ngay Toyota Fortuner

Tư vấn mua bán xe Toyota Prado mới, Prado Cũ

Mua xe Toyota Prado

Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030-2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>>> Xem ngay Toyota Prado

Mua xe Toyota Granvia 

Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.

Thông số xe Toyota Granvia
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở (mm) 3210
Khoảng sáng gầm xe (mm) 175
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 2635-2730
Trọng lượng toàn tải (kg) 3500
Dung tích bình nhiên liệu (L) 65
Dung tích xy lanh (cc) 2755
Tỉ số nén 15,6
Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail
Loại nhiên liệu Diesel
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) 130(201)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 450@1600-2400

Mua xe Toyota Alphard

Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.

D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở mm 3000
Khoảng sáng gầm xe mm 160
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2140
Trọng lượng toàn tải kg 2665
Dung tích bình nhiên liệu L 75

>>> Xem ngay Toyota Alphard

Tư vấn mua bán xe Toyota Land Cruiser mới, Land Cruiser Cũ

Mua xe Toyota Land Cruiser

Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.

D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở mm 2790
Khoảng sáng gầm xe mm 215
Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.8
Trọng lượng không tải kg 2030-2190
Trọng lượng toàn tải kg 2850

>>> Xem ngay Toyota Cruiser

Tư vấn mua bán xe Toyota Hilux mới, Hilux Cũ

>>> Xem ngay Toyota Hilux

Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới 

Toyota Vũng Tàu còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Toyota Vũng Tàu một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiBáo Giá & Mua Trả Góp0825597777zaloMua Bán Xe CũThẩm Định - Định Giá0975207268Hà Nội, TPHCM, Tỉnhzalo

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Vũng Tàu!

Từ khóa » Toyota Vũng Tàu Gần Nhất