Toyota Yaris 2015 - Đánh Giá Xe, So Sánh, Tư Vấn Mua Xe
Có thể bạn quan tâm
Toyota Yaris | 2015
2021
2018
2017
Ước tính giá xe- Toyota Yaris E 1.3 AT 2015
- Toyota Yaris G 1.3 AT 2015
- Toyota Yaris E 1.3 AT 2015
- Toyota Yaris G 1.3 AT 2015
- Toyota Yaris E 1.3 AT 2015
- Toyota Yaris G 1.3 AT 2015
Giá xe Toyota Yaris 2015
Toyota Yaris E 1.3 AT 2015
617,000,000 VNĐ
Toyota Yaris G 1.3 AT 2015
670,000,000 VNĐ
- Toyota Yaris 2015
- Giới thiệu
- Thông số kỹ thuật
Giới thiệu chung Toyota Yaris 2015
Toyota Yaris Hatchback phiên bản mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nằm trong phân khúc xe Hatchback hạng B cạnh tranh với Mazda 2 Hatchback, Ford Fiesta Hatchback, Suzuki Swift, Kia Rio Hatchback... Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ có giá bán từ 658 triệu đồng.
Toyota Yaris mới được xem là mẫu xe có giá bán cao nhất trong phân khúc xe hatchback hạng B. cao hơn hầu hết các đối thủ từ 100 triệu đồng đến 150 triệu đồng với từng phiên bản tương ứng. Có giá bán cao nhưng Yaris xe chỉ được trang bị động cơ 1.3L trong khi các đối thủ đều được trang bị động cơ 1.5L mạnh mẽ hơn. Bù lại mẫu xe này sở hữu lợi thế về kích thước tổng thể của xe lớn hơn cùng giá trị thương hiệu bền bỉ. Các đối thủ của Toyota Yaris trong phân khúc hatchback bao gồm: Mazda 2 Hatchback, Ford Fiesta Hatchback, Suzuki Swift, Mitsubishi Mirage, Hyundai Accent Hatchback, Kia Rio Hatchback...
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế trên Yaris mới đã có màn lột xác ấn tượng với những đường nét thể thao, chắc chắn thay thể cho dáng vẻ thời trang của phiên bản tiền nhiệm. Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.115 x 1.700 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.550 mm, khoảng sáng gầm xe cao 149 mm cùng bán kính quay vòng tối thiểu 5,1m. Yaris được trang bị đèn trước Halogen dạng bóng chiếu, gương chiếu hậu điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, lazang hợp kim 15 inch.
Nội thất & Tiện nghi
Nội thất tạo ấn tượng với phong cách thể thao nhờ sự kết hợp giữa 2 tông màu đỏ-đen tương phản. Các trang bị tiện nghi trên xe chỉ ở mức cơ bản với ghế xe bọc nỉ cao cấp. Hàng ghế sau trang bị tựa đầu 3 vị trí và có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40. Phiên bản Yaris G trang bị hệ thống giải trí DVD/AM/FM, các cổng kết nối USB/AUX, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 6 loa; Hệ thống điều hoà tự động. Phiên bản Yaris E trang bị hệ thống giải trí CD, điều hoà chỉnh tay.
Vận hành & An toàn
Về sức mạnh động cơ, Toyota Yaris mới được trang bị động cơ xăng 1.3 L, 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 84 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 121 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp được trang bị cho cả hai phiên bản. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình trên điều kiện đường hỗn hợp vào khoảng 5,7 lít/100 km.
Các tính năng an toàn trên Toyoya Yaris bao gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA. Dây đai an toàn 3 điểm 2 túi khí an toàn phía trước...
Toyota Yaris mới được phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản có giá bán từ 658 triệu đồng, tuỳ chọn 5 màu sơn ngoại thất, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2015
Mẫu xe | Toyota Yaris E 1.3 AT 2015617,000,000 VNĐ | Toyota Yaris G 1.3 AT 2015670,000,000 VNĐ |
Tổng quan
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ & hộp số | Xăng 1.3L 4AT | Xăng 1.3L 4AT |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 |
Màu ngoại thất | ||
Chính sách bảo hành | ... | 3 năm hoặc 100.000 Km |
Động cơ, vận hành
Kiểu động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | 4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích động cơ | 1.299 | 1.299 |
Công suất tối đa | 84 mã lực/ 6.000 vòng/phút | 84 mã lực/ 6.000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 121 Nm/4.400 vòng/phút | 121 Nm/4.400 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp | Tự động 4 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Lựa chọn chế độ lái xe | ... | ... |
Thời gian tăng tốc (0-100kmh) | ... | ... |
Tốc độ tối đa | ... | ... |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,3/8,1/6,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp | 5,3/8,1/6,4 - xa lộ/đô thị/kết hợp |
Kích thước, trọng lượng
Kích thước tổng thể | 4.115 x 1.700 x 1.475 | 4.115 x 1.700 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở | 2.550 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe | 149 | 149 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,1 | 5,1 |
Trọng lượng không tải | 1.040/1.500 | 1.050/1.500 |
Dung tích bình nhiên liệu | ... | ... |
Dung tích khoang hành lý | ... | ... |
Treo, lái , thắng, lốp xe
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập kiểu MacPherson/bán phụ thuộc | Độc lập kiểu MacPherson/bán phụ thuộc |
Hệ thống thắng trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Bánh xe/Lazang | Mâm đúc | Mâm đúc |
Lốp xe | 185/60R15 | 185/60R15 |
Ngoại thất
Đèn trước | Đèn cos Halogen dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều | Đèn cos Halogen dạng bóng chiếu/Đèn pha Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn sương mù | ||
Đèn chạy ban ngày | Không có | Không có |
Gạt mưa | Gián đoạn | Gián đoạn |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi xe | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường |
Trang bị khác | ... | ... |
Nội thất
Ghế hàng khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Chất liệu ghế xe | Nỉ | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Gập cả băng ghế, ngã lưng ghế | Gập 60:40, ngã lưng ghế |
Che nắng hàng ghế trước | Bình thường | Bình thường |
Gác tay hàng ghé trước/sau | Không/không | Không/không |
Vô-lăng | 3 chấu bọc da | 4 chấu bọc da |
Đồng hồ lái | Màn hình đơn sắc | Màn hình đơn sắc |
Đèn chiếu sáng trong xe | Trước | Trước |
Đèn chiếu hậu trong xe | ... | ... |
Gương chiếu hậu bên trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Các hộc chứa đồ bên trong xe | Tablo/hộc gác tay/cửa trước | Tablo/hộc gác tay/cửa trước |
Mở cửa khoang hành lý | Nút bấm cửa | Nút bấm cửa |
Trang bị khác | ... | ... |
Thiết bị tiện nghi
Hệ thống âm thanh | Đài AM / FM, CD 1 đĩa | Đài AM / FM, đầu đĩa DVD 1 đĩa |
Các cổng kết nối/ Buletooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth | AUX/USB/ kết nối Bluetooth |
Màn hình trung tâm | Không có | Màn hình trung tâm |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa |
Phím bấm điều khiển trên vô-lăng | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không có | Không có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Điều hòa cho hàng ghế sau | Không có | Không có |
Cửa sổ trời | Không có | Không có |
Rèm che nắng hàng ghế sau | Không có | Không có |
Nút bấm khởi động | Không có | Khởi động bằng nút bấm |
Trang bị khác | ... | ... |
Trang bị an toàn
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Số lượng túi khí | 2 (2 trước) | 2 (2 trước) |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có |
Chống bó cứng phanh ABS | ||
Phân bổ lực phanh EBD | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | ||
Cân bằng điện tử ESP | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | ||
Cảm biến áp suất | ||
Phanh tay điện tử | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Khung sườn xe | ... | ... |
Trang bị khác | ... | ... |
Bình Luận *đăng nhập, đăng ký thành viên để bình luận
Gửi trả lờiTuvanmuaxe.Vn - Tư Vấn Mua XeYêu cầu báo giá xe tốt nhất
TƯ VẤN BÁN HÀNG
No results found.Giá xe ưu đãi
Bạn là Sale của hãng xe
Nhấp vào đây để đăng kýThông tin hãng
Công ty ô tô Toyota Việt Nam
Hotline: 1800 1524 - http://www.toyota.com.vn/
Địa chỉ: Phường Phúc Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
Từ khóaĐánh giá xe Toyota Yaris 2015
so sánh Toyota Yaris 2015
thông số Toyota Yaris 2015
tư vấn mua xe Toyota Yaris 2015
Từ khóa » Thông Số Lốp Xe Yaris 2015
-
Lốp Xe Toyota Yaris: Thông Số Và Bảng Giá Mới Nhất - G7Auto
-
Thông Số Lốp Xe Yaris 2015
-
TOYOTA YARIS Sử Dụng Loại Lốp 185/60 R15
-
Toyota Yaris 2015 Nhập Khẩu Thái Lan
-
Thông Số Kỹ Thuật Các Dòng Xe Toyota Yaris
-
Giá Thay Vỏ Lốp Michellin Bridgestone Xe Toyota Giá Rẻ ở đâu Tphcm
-
TOYOTA YARIS (2005-2019) - Bộ 2 Lốp ô Tô Theo Xe DUNLOP 185 ...
-
Đánh Giá Có Nên Mua Toyota Yaris 2015 - 2016 Cũ Không? - Ô Tô
-
Tư Vấn Thay Lốp Xe Yaris | OTOFUN
-
Lốp Xe Toyota Yaris G 185/60R15 Dunlop Sp Touring T1
-
Bơm Lốp Xe ô Tô Bao Nhiêu Kg? Chủ Quan Phá Lốp. VoV Xe