Tra Cứu Cung Mệnh Bát Trạch Theo Tuổi – Thầy Khải Toàn

• Học thử tại đây

Hướng nhà vượng khí trong vận 9 theo Huyền không phi tinh | Thầy Khải Toàn | Phong thủy & Thiền Định Tính đơn giản, trong vận 9 quẻ tốt theo tọa độ, hướng Bắc ta có 4 quẻ, hướng Đông Bắc có 4 quẻ, hướng Đông Nam có 2 quẻ, hướng Nam có 4 quẻ, hướng Tây Nam có 2 quẻ, hướng Tây có 2 quẻ và hướng Tây bắc có 2 quẻ, tổng 20 trên 34 quẻ trong vận 9 Điều chi phối con người lớn nhất bởi nghiệp lực, nghiệp là tạo tác, là hành vi, là kết quả

Người thoát khỏi nghiệp lực là người dụng công phu qua tu dưỡng tâm tánh, công phu của việc giữ tâm tốt, nói lời tốt, làm việc tốt, làm người tốt, đó chính là từ trường mạnh nhất, có thể xoay chuyển nghiệp quả, chuyển hóa mảnh đất của mình thành mảnh đất phước, ứng với câu “người phước ở đất phước, đất phước người phước ở”. Mời các vị xem Hướng nhà vượng khí trong vận 9 theo Huyền không phi tinh tại kênh

Bảng tra cứu cung mệnh Bát trạch theo tuổi. Quái số được chia làm hai nhóm là Đông tứ trạch bao gồm 1, 3, 4, 9Tây tứ trạch bao gồm 2, 6, 7 và 8. Mỗi quái số đều bao hàm các hướng “Cát”, “Hung”, trong đó, các hướng Sinh Khí và Diên Niên là các hướng “Thượng cát”, hướng Thiên Y là hướng “trung cát” và hướng Phục Vị là hướng “tiểu cát”. Các hướng hung bao gồm Họa Hại, Ngũ Quỷ, Lục Sát và Tuyệt Mệnh. (Phong thủy Khải Toàn)

[Kết quả mang tính chất tham khảo, thuật số này hiện nay ít được ứng dụng như Huyền không phi tinh]

Phong thuỷ tốt

 Thuật số Mệnh quái mang tính chất tham khảo, gia chủ nên tìm hiểu theo các phương pháp sau để có được Phong thuỷ tốt trong đời sống: – Bố cục Loan đầu (hình thể) xung quanh nhà: trước (ban công), sau, trái, phải bên ngoài nhà. – Bố cục Loan đầu (hình thể) trong nhà: P Khách, P ngủ, nhà Bếp, Toillet, P làm việc … giải đáp những kiên kỵ. – Hướng nhà tốt xấu trong Bát vận (2004-2023), Cửu vận (2024-2043). – Lý khí Vận bàn từ hướng nhà, Lý khí lưu niên (mỗi năm). – Bát tự mệnh khuyết các thành viên trong gia đình. – Tổng hợp, đề xuất chỉnh sửa, hoá giải, tăng nhân đinh, tài lộc.

 Xem thêm thông tin Phong thuỷ nhà tại đây  Loan đầu: những điều kiêng kỵ trong bố cục hình thể nhà ở

Các hướng Cát cho từng cung.

Mệnh trạch chủ nhà Phòng tốt nhất Phòng cát lành thứ hai
Nhất Bạch ĐÔNG TỨ MỆNH – KHẢM (1) Đông nam, Đông Bắc, nam
Nhị Hắc TÂY TỨ MỆNH – KHÔN (2) Đông bắc, Tây Tây Nam, Tây Bắc
Tam Bích ĐÔNG TỨ MỆNH – CHẤN (3) Nam, Bắc Đông, Đông nam
Tứ Lục ĐÔNG TỨ MỆNH – TỐN  (4) Bắc, Nam Đông Nam, Đông
Ngũ Hoàng Tây Nam, Tây Bắc Đông Bắc, Tây
Lục Bạch TÂY TỨ MỆNH – CÀN (6) Tây, Đông Bắc Tây Bắc, Tây Nam
Thất Xích TÂY TỨ MỆNH – ĐOÀI (7) Tây Bắc, Tây Nam Tây, Đông Bắc
Bát Bạch TÂY TỨ MỆNH – CẤN (8) Tây Nam, Tây Bắc Đông Bắc, Tây
Cửu Tử ĐÔNG TỨ MỆNH – LY (9) Đông, Đông Nam Nam, Bắc
  • Xem thêm 8 cung Bát trạch và Ý nghĩa các cung mệnh

Năm 1 Năm âm lịch 2 Ngũ hành 3 Giải nghĩa 4 Cung mệnh nam 5 Cung mệnh nữ 6
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối KHẢM (1) Thuỷ KHÔN (2) Thổ
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát KHẢM (1) Thuỷ KHÔN (2) Thổ
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
Năm 1 Năm âm lịch 2 Ngũ hành 3 Giải nghĩa 4 Cung mệnh nam 5 Cung mệnh nữ 6
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc KHẢM (1) Thuỷ KHÔN (2) Thổ
1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu KHẢM (1) Thuỷ KHÔN (2) Thổ
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
Năm 1 Năm âm lịch 2 Ngũ hành 3 Giải nghĩa 4 Cung mệnh nam 5 Cung mệnh nữ 6
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá KHẢM (1) Thuỷ KHÔN (2) Thổ
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi KHẢM (1) Thuỷ CẤN (8) Thổ
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
1996 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối nguồn TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
1997 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối nguồn CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành KHẢM (1) Thuỷ CẤN (8) Thổ
Năm 1 Năm âm lịch 2 Ngũ hành 3 Giải nghĩa 4 Cung mệnh nam 5 Cung mệnh nữ 6
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét KHẢM (1) Thuỷ CẤN (8) Thổ
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét LY (9) Hoả CÀN (6) Kim
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách CẤN (8) Thổ ĐOÀI (7) Kim
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách ĐOÀI (7) Kim CẤN (8) Thổ
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh CÀN (6) Kim LY (9) Hoả
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh KHÔN (2) Thổ KHẢM (1) Thuỷ
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát TỐN (4) Mộc KHÔN (2) Thổ
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát CHẤN (3) Mộc CHẤN (3) Mộc
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi KHÔN (2) Thổ TỐN (4) Mộc
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi KHẢM (1) Thuỷ CẤN (8) Thổ
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng LY (9) Hoả CÀN (6) Kim

Từ khóa » Cách Tính Mệnh Trạch Theo Tuổi