Tra Cứu Danh Mục Mã Mục, Tiểu Mục - BCTC
Có thể bạn quan tâm
Advert
A. MÃ CHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
✵ ✵ ✵
Tìm kiếm-
1. Chương 154, 554, 754, 854 “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”
2. Các Chương 555, 755 “Doanh nghiệp tư nhân”, các Chương 556, 756, 856 “Hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “Hộ gia đình, cá nhân”
3. Chương 151, 551 “Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”
4. Chương 158, 558, 758 “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”
5. Chương 159, 559, 759 “Các đơn vị có vốn của nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống”
6. Chương 161, 561 “Nhà thầu chính ngoài nước” và Chương 162, 562 “Nhà thầu phụ ngoài nước”
7. Chương 160, 560, 760, 860 “Các quan hệ khác của ngân sách”
8. Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)”
9. Chương 411 “Sở Ngoại vụ”
10. Chương 428 “Sở Du lịch”
11. Chương 439 “Sở Quy hoạch - Kiến trúc”
12. Chương 440 “Đài Phát thanh”, chương 441 “Đài Truyền hình”, chương 442 “Đài Phát thanh - Truyền hình”
13. Chương 152, 552 “Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”
14. Chương 563 “Các Tổng công ty địa phương quản lý”
15. Các Chương thuộc cấp huyện
16. Các Chương thuộc cấp xã
17. Các chương 399, 599, 799, 989 “Các đơn vị khác”
B. DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
✵ ✵ ✵
-
1. Mã số mục 1000: Thuế thu nhập cá nhân
2. Mã số mục 1050: Thuế thu nhập doanh nghiệp
3. Mã số mục 1150: Thu nhập sau thuế thu nhập
4. Mã số mục 1250: Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
5. Mã số mục 1300: Thuế sử dụng đất nông nghiệp
6. Mã số mục 1400: Thu tiền sử dụng đất
7. Mã số mục 1550: Thuế tài nguyên
8. Mã số mục 1600: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
9. Mã số mục 1700: Thuế giá trị gia tăng
10. Mã số mục 1750: Thuế tiêu thụ đặc biệt
11. Mã số mục 1850: Thuế xuất khẩu
12. Mã số mục 1900: Thuế nhập khẩu
13. Mã số mục 1950: Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
14. Mã số mục 2000: Thuế bảo vệ môi trường
15. Mã số mục 2100: Phí trong lĩnh vực khác
16. Mã số mục 2150: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
17. Mã số mục 2200: Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao
18. Mã số mục 2250: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
19. Mã số mục 2300: Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
20. Mã số mục 2350: Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông
21. Mã số mục 2400: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
22. Mã số mục 2450: Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
23. Mã số mục 2500: Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
24. Mã số mục 2550: Phí thuộc lĩnh vực y tế
25. Mã số mục 2600: Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
26. Mã số mục 2650: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
27. Mã số mục 2700: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
28. Mã số mục 2750: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
29. Mã số mục 2800: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
30. Mã số mục 2850: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
31. Mã số mục 3000: Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
32. Mã số mục 3050: Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
33. Mã số mục 3200: Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
34. Mã số mục 3300: Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
35. Mã số mục 3350: Thu từ bán và thanh lý tài sản khác
36. Mã số mục 3400: Thu tiền bán tài sản vô hình
37. Mã số mục 3450: Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước
38. Mã số mục 3600: Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
39. Mã số mục 3650: Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế
40. Mã số mục 3750: Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
41. Mã số mục 3800: Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng
42. Mã số mục 3850: Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công
43. Mã số mục 3900: Thu khác từ quỹ đất
44. Mã số mục 3950: Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng
45. Mã số mục 4050: Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
46. Mã số mục 4100: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
47. Mã số mục 4250: Thu tiền phạt
48. Mã số mục 4300: Thu tịch thu
49. Mã số mục 4450: Các khoản huy động theo quy định của pháp luật
50. Mã số mục 4500: Các khoản đóng góp tự nguyện
51. Mã số mục 4650: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
52. Mã số mục 4700: Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách
53. Mã số mục 4750: Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
54. Mã số mục 4800: Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định
55. Mã số mục 4850: Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
56. Mã số mục 4900: Các khoản thu khác
57. Mã số mục 5050: Viện trợ cho đầu tư phát triển
58. Mã số mục 5100: Viện trợ cho chi thường xuyên
59. Mã số mục 5200: Viện trợ cho mục đích khác
60. Mã số mục 5350: Thu nợ gốc cho vay trong nước
61. Mã số mục 5450: Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
62. Mã số mục 6000: Tiền lương
63. Mã số mục 6050: Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng
64. Mã số mục 6100: Phụ cấp lương
65. Mã số mục 6150: Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
66. Mã số mục 6200: Tiền thưởng
67. Mã số mục 6250: Phúc lợi tập thể
68. Mã số mục 6300: Các khoản đóng góp
69. Mã số mục 6350: Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản
70. Mã số mục 6400: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
71. Mã số mục 6500: Thanh toán dịch vụ công cộng
72. Mã số mục 6550: Vật tư văn phòng
73. Mã số mục 6600: Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
74. Mã số mục 6650: Hội nghị
75. Mã số mục 6700: Công tác phí
76. Mã số mục 6750: Chi phí thuê mướn
77. Mã số mục 6800: Chi đoàn ra
78. Mã số mục 6850: Chi đoàn vào
79. Mã số mục 6900: Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
80. Mã số mục 6950: Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
81. Mã số mục 7000: Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
82. Mã số mục 7050: Mua sắm tài sản vô hình
83. Mã số mục 7100: Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư
84. Mã số mục 7150: Chi về công tác người có công với cách mạng
85. Mã số mục 7200: Trợ giá theo chính sách của Nhà nước
86. Mã số mục 7250: Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội
87. Mã số mục 7300: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
88. Mã số mục 7350: Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư
89. Mã số mục 7400: Chi viện trợ
90. Mã số mục 7450: Chi về công tác bảo đảm xã hội
91. Mã số mục 7500: Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
92. Mã số mục 7550: Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định
93. Mã số mục 7600: Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước
94. Mã số mục 7650: Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm
95. Mã số mục 7700: Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
96. Mã số mục 7750: Chi khác
97. Mã số mục 7850: Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp
98. Mã số mục 7900: Chi cho các sự kiện lớn
99. Mã số mục 7950: Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định
100. Mã số mục 8000: Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm
101. Mã số mục 8050: Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước
102. Mã số mục 8150: Chi đánh giá quy hoạch
103. Mã số mục 8300: Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước
104. Mã số mục 8350: Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước
105. Mã số mục 8550: Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước
106. Mã số mục 8600: Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước
107. Mã số mục 8750: Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
108. Mã số mục 8900: Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước
109. Mã số mục 8950: Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ
110. Mã số mục 9150: Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch
111. Mã số mục 9200: Chi chuẩn bị đầu tư
112. Mã số mục 9250: Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
113. Mã số mục 9300: Chi xây dựng
114. Mã số mục 9350: Chi thiết bị
115. Mã số mục 9400: Chi phí khác
116. Mã số mục 9500: Cho vay đầu tư phát triển trong nước
117. Mã số mục 9650: Cho vay ngoài nước
118. Mã số mục 9700: Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước
119. Mã số mục 9800: Chi hỗ trợ địa phương khác
✵ ✵ ✵
1. Chương 154, 554, 754, 854 “kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”
Để phản ánh số thu NSNN của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, vốn đầu tư của nước ngoài nhưng vốn nước ngoài nhỏ hơn 51% vốn điều lệ; căn cứ vào số vốn thuộc cấp chương chiếm tỷ trọng lớn hơn để xác định hạch toán chương tương ứng (cấp trung ương chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán Chương 154, cấp tỉnh chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán Chương 554, cấp huyện chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán Chương 754).
Chương 854 “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”: Để phản ánh số thu, chi ngân sách của các đơn vị được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế khu vực gồm quốc doanh có quy mô nhỏ giao cấp xã quản lý thu NSNN theo phân cấp ngân sách.
2. Các chương 555, 755 “doanh nghiệp tư nhân”, các chương 556, 756, 856 “hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “hộ gia đình, cá nhân”
Các Chương 555, 755 “Doanh nghiệp tư nhân”, các Chương 556, 756, 856 “Hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “Hộ gia đình, cá nhân” để phản ánh số thu, chi NSNN liên quan trực tiếp các doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân.
- Hạch toán vào Chương “Doanh nghiệp tư nhân” bao gồm: doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh mà số vốn của (các) thành viên là tổ chức tư nhân hoặc cá nhân của Việt Nam chiếm từ trên 50% tổng số vốn của doanh nghiệp.
- Hạch toán vào Chương “Hợp tác xã” bao gồm: cơ sở kinh tế do người lao động tự nguyện góp vốn thành lập hợp tác xã, cùng kinh doanh, tự quản lý theo quy định của pháp luật; liên hiệp các hợp tác xã.
- Hạch toán vào Chương “Hộ gia đình và cá nhân” bao gồm: một hộ gia đình hay một cá nhân hoặc nhóm cá nhân, thợ thủ công, những người buôn bán kinh doanh dịch vụ.
Căn cứ nhiệm vụ quản lý thu hoặc nhiệm vụ chi thuộc cấp tỉnh, huyện, xã để hạch toán vào Chương tương ứng.
Ví dụ: Hộ gia đình có quy mô kinh doanh lớn giao cấp huyện quản lý thu thì phản ánh vào Chương 757. Hộ gia đình có quy mô kinh doanh nhỏ, được giao chính quyền cấp xã tham gia quản lý thu và làm trưởng hội đồng tư vấn thuế cấp xã thì phản ánh vào Chương 857.
3. Chương 151, 551 “các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”
Chương 151, 551 “Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam” được sử dụng để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế tại Việt Nam do nước ngoài đầu tư vốn 100%. Đối với các đơn vị kinh tế do trung ương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 151, đối với các đơn vị kinh tế do địa phương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 551.
4. Chương 158, 558, 758 “các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”
Để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế khác với các tổ chức kinh tế của Nhà nước, trong đó có vốn tham gia của Nhà nước chiếm tỷ trọng từ trên 50% vốn điều lệ của đơn vị kinh tế trở lên (trừ các công ty 100% vốn nhà nước); căn cứ vào số vốn thuộc cấp quản lý chiếm tỷ trọng lớn hơn để xác định hạch toán vào Chương tương ứng (cấp trung ương chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán vào Chương 158, cấp tỉnh chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán vào Chương 558, cấp huyện chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán vào Chương 758).
5. Chương 159, 559, 759 “các đơn vị có vốn của nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống”
Để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư của nhà nước chiếm tỷ lệ từ 50% vốn điều lệ trở xuống.
Chương 159 dùng để hạch toán cho các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý.
Chương 559 dùng để hạch toán cho các đơn vị do cơ quan cấp tỉnh quản lý.
Chương 759 dùng để hạch toán cho các đơn vị do cơ quan cấp huyện quản lý.
6. Chương 161, 561 “nhà thầu chính ngoài nước” và chương 162, 562 “nhà thầu phụ ngoài nước”
Để phản ánh các khoản nộp ngân sách của các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư. Căn cứ vào Chương của bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu chính, nhà thầu phụ ngoài nước thuộc cấp trung ương thì hạch toán vào Chương 161, 162; thuộc địa phương thì hạch toán Chương 561, 552.
Trường hợp bên Việt Nam kê khai nộp thay bên nước ngoài thì số thuế nộp thay được hạch toán vào chương của bên nước ngoài, không hạch toán vào chương của bên Việt Nam nộp thay.
7. Chương 160, 560, 760, 860 “các quan hệ khác của ngân sách”
Để phản ánh các khoản thu, chi của NSNN gồm:
- Thu các khoản viện trợ không hoàn lại
Nếu ngân sách trung ương thu viện trợ trực tiếp thì hạch toán Chương 160, Mục và Tiểu mục tương ứng; nếu ngân sách cấp tỉnh thu viện trợ trực tiếp thì hạch toán Chương 560, Mục và Tiểu mục tương ứng; nếu ngân sách cấp huyện thu viện trợ trực tiếp thì hạch toán Chương 760, Loại, Mục và Tiểu mục tương ứng; nếu ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật được phép tiếp nhận viện trợ trực tiếp, thì hạch toán Chương 860, Mục và Tiểu mục tương ứng.
- Chi hoàn trả các khoản thu NSNN do nộp nhầm, nộp thừa (không kể hoàn thuế giá trị gia tăng “đầu vào” lớn hơn “đầu ra” theo quy định của Luật Thuế Giá trị gia tăng - Thuế GTGT) thuộc niên độ các năm trước cho các đối tượng theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hạch toán Chương 160, 560, 760, 860 (tương ứng với cấp ngân sách), Loại 400, Khoản 428, Mục 7650, Tiểu mục tương ứng.
- Chi hoàn thuế GTGT “đầu vào” lớn hơn “đầu ra” hạch toán Chương 160, Khoản 438, tiểu mục thuộc mục 7550.
- Ngân sách các cấp chi hỗ trợ cho các đơn vị đóng trên địa bàn không thuộc ngân sách cấp mình quản lý (theo chế độ quy định), hạch toán Chương 560, 760, 860 (tương ứng với cấp ngân sách), Loại 400, Khoản 411, Tiểu mục theo nội dung thực chi.
- Các khoản thu, chi khác mang tính chất chung như: thu, chi, bổ sung giữa các cấp ngân sách; thu, chi lập quỹ dự trữ tài chính; các khoản đi vay của ngân sách các cấp theo chế độ quy định và chi trả nợ (gốc và lãi theo quy định) các khoản đi vay và các khoản thu không xác định được chủ sở hữu hạch toán vào Chương 160, 560, 760, 860 tương ứng với từng cấp ngân sách.
- Khoản chi viện trợ cho nước ngoài, nếu để nhiệm vụ chung ở cấp ngân sách (không giao trong dự toán của các đơn vị dự toán cấp I), thì hạch toán vào Chương “Các quan hệ khác của ngân sách” như: Chương 160 (đối với ngân sách trung ương), Chương 560 (đối với ngân sách cấp tỉnh); và hạch toán vào Mục 7400 “Chi viện trợ” (nếu được giao trong dự toán của các đơn vị dự toán cấp I, thì hạch toán theo Chương của đơn vị dự toán cấp I).
8. Chương 176, 564 “các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các chương tập đoàn, tổng công ty)”
Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)” được sử dụng để phản ánh số thu, chi NSNN của các công ty TNHH nhà nước có 100% vốn điều lệ của Nhà nước không trực thuộc các bộ, cơ quan trung ương (tức là không có bộ chủ quản), hoặc do UBND cấp tỉnh trực tiếp quản lý. Các công ty TNHH Nhà nước 100% vốn điều lệ của Nhà nước do trung ương quản lý hạch toán Chương 176, cấp tỉnh quản lý hạch toán Chương 564.
9. Chương 411 “sở ngoại vụ”
Chương 411 “Sở Ngoại vụ” dùng để phản ánh thu, chi NSNN của Sở Ngoại vụ thuộc các địa phương được phép thành lập Sở Ngoại vụ. Trường hợp Sở Ngoại vụ thuộc Bộ Ngoại giao thì hạch toán chương của Bộ Ngoại giao.
10. Chương 428 “sở du lịch”
Chương 428 “Sở Du lịch” chỉ dùng cho các địa phương thành lập Sở Du lịch, khi đó Sở Văn hóa - Thể thao hạch toán vào Chương 429 (Sở Văn hóa - Thể thao).
11. Chương 439 “sở quy hoạch - kiến trúc”
Chương 439 “Sở Quy hoạch - Kiến trúc” chỉ dùng cho các địa phương thành lập “Sở Quy hoạch - Kiến trúc”.
12. Chương 440 “đài phát thanh”, chương 441 “đài truyền hình”, chương 442 “đài phát thanh - truyền hình”
Đối với các tỉnh, thành phố thực hiện sáp nhập Đài Phát thanh, Đài Truyền hình thành Đài Phát thanh và Truyền hình thì sử dụng chương 442 “Đài Phát thanh - Truyền hình”.
Đối với các tỉnh, thành phố tách riêng Đài Phát thanh, Đài Truyền hình thành Đài Phát thanh và Truyền hình thì sử dụng chương 440 đối với Đài Phát thanh, chương 441 đối với Đài Truyền hình.
13. Chương 152, 552 “các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”
Chương 152, 552 “Các đơn vị kinh tế có vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân ngoài nước” được sử dụng để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài/tổng số vốn điều lệ của công ty từ 51 % trở lên (trừ các công ty 100% vốn ngoài nước) hoặc đối với công ty hợp danh đa số thành viên của công ty là cá nhân ngoài nước (ví dụ: các công ty liên doanh với nước ngoài, công ty cổ phần có vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, Văn phòng điều hành của bên hợp danh nước ngoài...). Đối với các đơn vị kinh tế do trung ương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 152, đối với các đơn vị kinh tế do địa phương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 552.
14. Chương 563 “các tổng công ty địa phương quản lý”
Để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của các Tổng công ty nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp quản lý mà không thuộc sở chủ quản.
15. Các chương thuộc cấp huyện
Căn cứ tổ chức thực tế ở địa phương để xác định đúng tên và mã số chương đã quy định để hạch toán, không tự đặt tên Chương và mã số Chương mới.
Ví dụ: Ở quận, huyện có Phòng Kinh tế và Hạ tầng (không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) thì hạch toán Chương 620 “Phòng Kinh tế và Hạ tầng”, không hạch toán Chương 612 “Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.
Chương 620 "Phòng Kinh tế và hạ tầng”
Đối với các quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, Phòng Kinh tế được hạch toán vào Chương 620 “Phòng Kinh tế và Hạ tầng”.
16. Các chương thuộc cấp xã
- Các chương thuộc cấp xã dùng để hạch toán các khoản thu, chi NSNN của các đơn vị thuộc chính quyền cấp xã quản lý.
- Căn cứ yêu cầu quản lý ở địa phương (thể hiện trong quyết định giao dự toán) để xác định mã số Chương hạch toán. Ví dụ: Ở xã A, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân phân bổ giao dự toán ngân sách riêng cho Công an xã thì hạch toán Chương 809; trường hợp không giao riêng kinh phí cho Công an xã thì không dùng Chương 809. Số thu ngân sách giao cho Ủy ban nhân dân xã quản lý, thu nộp NSNN theo quy định của pháp luật hạch toán vào chương 805 “Văn phòng Ủy ban nhân dân”.
- Riêng đối với Chương 800 “Tổng hợp ngân sách xã” dùng cho Kho bạc Nhà nước hạch toán trên sổ kế toán thu, chi NSNN tại KBNN. Theo đó, Kho bạc Nhà nước nơi các đơn vị cấp xã (phường, xã, thị trấn) giao dịch (Kho bạc Nhà nước quận, huyện, thành phố, thị xã, Phòng giao dịch) có trách nhiệm nhập dự toán, hạch toán dự toán, các khoản tạm ứng và các khoản chi ngân sách xã theo mã Chương 800 cho tất cả các chương thuộc ngân sách cấp xã. Kho bạc Nhà nước thực hiện kiểm soát dự toán của xã theo mã Chương 800, không thực hiện kiểm soát dự toán ngân sách xã theo từng chương cụ thể quy định trong Mục lục NSNN. Chứng từ, Bảng phân bổ của xã ghi theo đúng yêu cầu quản lý theo quy định, không ghi mã Chương 800.
17. Các chương 399, 599, 799, 989 “các đơn vị khác”
Các chương này dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách cho các đơn vị không bố trí chương riêng như các đơn vị như hội nghề nghiệp, ban quản lý chợ...
Các doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích, trường hợp thuộc bộ, sở, phòng chủ quản, sử dụng chương của các bộ, sở, phòng chủ quản, trường hợp không thuộc bộ, sở, phòng chủ quản, sử dụng chương doanh nghiệp nhà nước không thuộc cơ quan chủ quản.
Đối với cấp huyện, có doanh nghiệp nhà nước công ích không thuộc phòng chủ quản thì hạch toán chương 799.
✵ ✵ ✵
Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI | Ghi chú |
Mục | 1000 | Thuế thu nhập cá nhân | |
Tiểu mục | 1001 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công | |
1003 | Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân | ||
1004 | Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân | ||
1005 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán) | ||
1006 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản | ||
1007 | Thuế thu nhập từ trúng thưởng | ||
1008 | Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại | ||
1012 | Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản | ||
1014 | Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản | ||
1015 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | ||
1049 | Thuế thu nhập cá nhân khác | ||
Mục | 1050 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |
Tiểu mục | 1052 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) | |
1053 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản | ||
1055 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn | ||
1056 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí) | ||
1057 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết | ||
1099 | Khác | ||
Mục | 1150 | Thu nhập sau thuế thu nhập | |
1151 | Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ | ||
1153 | Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết | ||
1154 | Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp | ||
1155 | Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp | ||
1199 | Khác | ||
Mục | 1250 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển | |
1251 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép | ||
1252 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép | ||
1253 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép | ||
1254 | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | ||
1255 | Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép | ||
1256 | Thu tiền cấp quyền hàng không | ||
1257 | Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng | ||
1258 | Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép | ||
1299 | Thu từ các tài nguyên khác | ||
Mục | 1300 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | |
Tiểu mục | 1301 | Đất trồng cây hàng năm | |
1302 | Đất trồng cây lâu năm | ||
1303 | Đất trồng rừng | ||
1304 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
1305 | Đất làm muối | ||
1349 | Đất dùng cho mục đích khác | ||
Mục | 1400 | Thu tiền sử dụng đất | |
Tiểu mục | 1401 | Đất được nhà nước giao | |
1405 | Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư) | ||
1406 | Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao) | ||
1407 | Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý | ||
1408 | Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê | ||
1411 | Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất | ||
1412 | Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai | ||
1413 | Thu tiền sử dụng đất các dự án trọng điểm khác” | ||
1449 | Khác | ||
Mục | 1550 | Thuế tài nguyên | |
Tiểu mục | 1551 | Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | |
1552 | Nước thủy điện | ||
1553 | Khoáng sản kim loại | ||
1555 | Khoáng sản phi kim loại | ||
1556 | Thủy, hải sản | ||
1557 | Sản phẩm của rừng tự nhiên | ||
1558 | Nước thiên nhiên khác | ||
1561 | Yến sào thiên nhiên | ||
1562 | Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | ||
1563 | Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng) | ||
1599 | Tài nguyên khoáng sản khác | ||
Mục | 1600 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | |
1601 | Thu từ đất ở tại nông thôn | ||
1602 | Thu từ đất ở tại đô thị | ||
1603 | Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1649 | Thu từ đất phi nông nghiệp khác | ||
Mục | 1700 | Thuế giá trị gia tăng | |
Tiểu mục | 1701 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí) | |
1702 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | ||
1704 | Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước) | ||
1705 | Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết | ||
1749 | Hàng hóa, dịch vụ khác | ||
Mục | 1750 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
Tiểu mục | 1751 | Hàng nhập khẩu | |
1753 | Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | ||
1754 | Rượu sản xuất trong nước | ||
1755 | Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước | ||
1756 | Xăng các loại sản xuất trong nước | ||
1757 | Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước | ||
1758 | Bia sản xuất trong nước | ||
1761 | Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết | ||
1762 | Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1763 | Rượu nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1764 | Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1765 | Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1766 | Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1767 | Bia nhập khẩu bán ra trong nước | ||
1799 | Khác | ||
Mục | 1850 | Thuế xuất khẩu | |
Tiểu mục | 1851 | Thuế xuất khẩu | |
Mục | 1900 | Thuế nhập khẩu | |
Tiểu mục | 1901 | Thuế nhập khẩu | |
Mục | 1950 | Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | |
Tiểu mục | 1951 | Thuế chống bán phá giá | |
1952 | Thuế chống trợ cấp | ||
1953 | Thuế chống phân biệt đối xử | ||
1954 | Thuế tự vệ | ||
1999 | Thuế phòng vệ khác | ||
Mục | 2000 | Thuế bảo vệ môi trường | |
Tiểu mục | 2001 | Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol) | |
2002 | Dầu Diezel sản xuất trong nước | ||
2003 | Dầu hỏa sản xuất trong nước | ||
2004 | Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước | ||
2005 | Than đá sản xuất trong nước | ||
2006 | Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước | ||
2007 | Túi ni lông sản xuất trong nước | ||
2008 | Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | ||
2009 | Nhiên liệu bay sản xuất trong nước | ||
2011 | Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | ||
2012 | Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | ||
2013 | Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước | ||
2019 | Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước | ||
2021 | Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu | ||
2022 | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước | ||
2023 | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước | ||
2024 | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước | ||
2025 | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước | ||
2026 | Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước | ||
2041 | Xăng nhập khẩu bán ra trong nước | ||
2042 | Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước | ||
2043 | Diezel nhập khẩu bán ra trong nước | ||
2044 | Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước | ||
2045 | Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước | ||
2046 | Than đá nhập khẩu bán ra trong nước | ||
2047 | Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước | ||
2048 | Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác | ||
2049 | Khác | ||
Mục | 2100 | Phí trong lĩnh vực khác | |
Tiểu mục | 2106 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật | Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số |
2107 | Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức | ||
2108 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật | ||
2111 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu | ||
2146 | Thu nợ phí xăng dầu | ||
2147 | Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | ||
2148 | Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. | ||
Mục | 2150 | Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | |
Tiểu mục | 2151 | Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật) | |
2152 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | ||
2153 | Phí kiểm soát giết mổ động vật | ||
2157 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | ||
2162 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | ||
2163 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật | ||
2164 | Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | ||
2165 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu | ||
2166 | Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp | ||
2167 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | ||
Mục | 2200 | Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao | |
Tiểu mục | 2206 | Phí xác nhận đăng ký công dân | |
2207 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài | ||
2208 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam | ||
2211 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự | ||
Mục | 2250 | Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng | |
Tiểu mục | 2251 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | |
2254 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay | ||
2255 | Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư | ||
2262 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh | ||
2263 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | ||
2264 | Phí trong lĩnh vực hóa chất | ||
2265 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng | ||
2266 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp | ||
2267 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | ||
Mục | 2300 | Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | |
Tiểu mục | 2301 | Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô) | |
2302 | Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa | ||
2303 | Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải) | ||
2316 | Phí thuộc lĩnh vực hàng không | ||
2323 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | ||
2324 | Phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô | ||
2325 | Phí bảo đảm hàng hải | ||
Mục | 2350 | Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông | |
Tiểu mục | 2351 | Phí sử dụng tần số vô tuyến điện | |
2352 | Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet | ||
2353 | Phí sử dụng mã, số viễn thông | ||
2361 | Phí quyền hoạt động viễn thông | ||
2362 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông | ||
2363 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | ||
2364 | Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số | ||
2365 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | ||
2366 | Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng | ||
2367 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin | ||
2368 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | ||
Mục | 2400 | Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng | |
Tiểu mục | 2404 | Phí phòng cháy, chữa cháy | |
2416 | Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ | ||
2418 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng | ||
2421 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | ||
2422 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | ||
Mục | 2450 | Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch | |
Tiểu mục | 2452 | Phí thăm quan | |
2453 | Phí thẩm định văn hóa phẩm | ||
2455 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch | ||
2456 | Phí thư viện | ||
2457 | Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ | ||
2458 | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả | ||
Mục | 2500 | Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ | |
Tiểu mục | 2504 | Phí sở hữu trí tuệ | |
2505 | Phí cấp mã số, mã vạch | ||
2506 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | ||
2507 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân | ||
2508 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân | ||
2511 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | ||
2512 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | ||
2513 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | ||
Mục | 2550 | Phí thuộc lĩnh vực y tế | |
Tiểu mục | 2561 | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế | |
2565 | Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | ||
2566 | Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế | ||
2567 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố | ||
Mục | 2600 | Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |
Tiểu mục | 2618 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải | |
2624 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên | ||
2625 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại | ||
2626 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu | ||
2627 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
2628 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | ||
2631 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước | ||
2632 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường | ||
2633 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí) | ||
2634 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | ||
2635 | Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển | ||
2636 | Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | ||
2637 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | ||
2638 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | ||
Mục | 2650 | Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm | |
Tiểu mục | 2652 | Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước | |
2663 | Phí hải quan | ||
2664 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán | ||
2665 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính | ||
2666 | Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam | ||
Mục | 2700 | Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | |
Tiểu mục | 2701 | Án phí | |
2703 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | ||
2706 | Phí thi hành án dân sự | ||
2707 | Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài | ||
2715 | Phí công chứng | ||
2716 | Phí chứng thực | ||
2717 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp | ||
2718 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | ||
2721 | Phí sử dụng thông tin | ||
2722 | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm | ||
Mục | 2750 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân | |
Tiểu mục | 2751 | Lệ phí quốc tịch | |
2752 | Lệ phí cấp hộ chiếu | ||
2763 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | ||
2766 | Lệ phí tòa án | ||
2767 | Lệ phí đăng ký cư trú | ||
2768 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân | ||
2771 | Lệ phí hộ tịch | ||
2772 | Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | ||
2773 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi | ||
2774 | Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi | ||
Mục | 2800 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | |
Tiểu mục | 2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất | |
2802 | Lệ phí trước bạ ô tô | ||
2803 | Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền | ||
2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác | ||
2805 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||
2815 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | ||
2824 | Lệ phí trước bạ xe máy | ||
2825 | Lệ phí trước bạ tàu bay | ||
2826 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch | ||
2827 | Lệ phí quản lý phương tiện giao thông | ||
2828 | Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải | ||
2831 | Lệ phí sở hữu trí tuệ | ||
Mục | 2850 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh | |
Tiểu mục | 2852 | Lệ phí đăng ký kinh doanh | |
2853 | Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật | ||
2854 | Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | ||
2861 | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp | ||
2862 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 | Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất | |
2863 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 | Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai. | |
2864 | Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 | Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất. | |
2865 | Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet | ||
2866 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | ||
2867 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính | ||
2868 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | ||
2871 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng | ||
2872 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | ||
Mục | 3000 | Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia | |
Tiểu mục | 3001 | Lệ phí ra, vào cảng | |
3002 | Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh | ||
3003 | Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh | ||
3007 | Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí | ||
Mục | 3050 | Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | |
Tiểu mục | 3064 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | |
3065 | Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu | ||
3066 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | ||
3067 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên | ||
3068 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | ||
3071 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên | ||
3072 | Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam | ||
3073 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp | ||
3074 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản | ||
Mục | 3200 | Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia | |
Tiểu mục | 3201 | Lương thực | |
3202 | Nhiên liệu | ||
3203 | Vật tư kỹ thuật | ||
3204 | Trang thiết bị kỹ thuật | ||
3249 | Khác | ||
Mục | 3300 | Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước | |
Tiểu mục | 3301 | Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất | |
3302 | Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước | ||
3349 | Khác | ||
Mục | 3350 | Thu từ bán và thanh lý tài sản khác | |
Tiểu mục | 3351 | Mô tô | |
3352 | Ô tô con, ô tô tải | ||
3353 | Xe chuyên dùng | ||
3354 | Tàu, thuyền | ||
3355 | Đồ gỗ | ||
3356 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng | ||
3362 | Thu bán cây đứng | ||
3363 | Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt | ||
3364 | Thu từ bồi thường tài sản | ||
3365 | Thu tiền bán tài sản nhà nước khác | ||
3399 | Các tài sản khác | ||
Mục | 3400 | Thu tiền bán tài sản vô hình | |
Tiểu mục | 3402 | Quyền đánh bắt hải sản | |
3403 | Quyền hàng hải | ||
3404 | Quyền hàng không | ||
3405 | Bằng phát minh, sáng chế | ||
3406 | Bản quyền, nhãn hiệu thương mại | ||
3449 | Khác | ||
Mục | 3450 | Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước | |
Tiểu mục | 3451 | Tài sản không xác định được chủ sở hữu | |
3452 | Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm | ||
3453 | Tài sản không có người được nhận thừa kế | ||
3454 | Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước | ||
3455 | Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết | ||
3499 | Khác | ||
Mục | 3600 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | |
Tiểu mục | 3601 | Tiền thuê mặt đất hàng năm | |
3602 | Tiền thuê mặt nước hàng năm | ||
3603 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | ||
3604 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất | ||
3605 | Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê | ||
3606 | Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê | ||
3607 | Tiền thuê mặt biển thu hàng năm | ||
3608 | Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê | ||
3611 | Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai | ||
3612 | Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác | ||
3649 | Khác | ||
Mục | 3650 | Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế | |
Tiểu mục | 3652 | Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước | |
3653 | Thu hồi vốn của Nhà nước | ||
3654 | Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước | ||
3699 | Khác | ||
Mục | 3750 | Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng | |
Tiểu mục | 3751 | Thuế tài nguyên | |
3752 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
3753 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3754 | Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3755 | Thuế đặc biệt | ||
3756 | Phụ thu về dầu | ||
3757 | Thu chênh lệch giá dầu | ||
3799 | Khác | ||
Mục | 3800 | Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng | |
Tiểu mục | 3801 | Thuế tài nguyên | |
3802 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
3803 | Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3804 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3805 | Thuế đặc biệt | ||
3806 | Phụ thu về khí | ||
3807 | Thu chênh lệch giá khí | ||
3849 | Khác | ||
Mục | 3850 | Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công | |
Tiểu mục | 3851 | Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | |
3855 | Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng | ||
3857 | Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng | ||
3858 | Tiền thu từ sử dụng tài sản công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết | ||
3859 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không | ||
3861 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải | ||
3862 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | ||
3863 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa | ||
3864 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ | ||
3865 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi” | ||
3899 | Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác | ||
Mục | 3900 | Thu khác từ quỹ đất | |
Tiểu mục | 3901 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích | |
3902 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công | ||
3903 | Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định | ||
3949 | Khác | ||
Mục | 3950 | Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng | |
Tiểu mục | 3951 | Thuế tài nguyên | |
3952 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
3953 | Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3954 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | ||
3955 | Thuế đặc biệt | ||
3956 | Phụ thu về condensate | ||
3957 | Thu chênh lệch giá condensate | ||
3999 | Khác | ||
Tiểu nhóm 0117: | Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước | ||
Mục | 4050 | Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước | |
Tiểu mục | 4051 | Lãi cho vay trong nước | |
4053 | Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước | ||
4099 | Khác | ||
Mục | 4100 | Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài | |
Tiểu mục | 4101 | Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay | |
4103 | Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay | ||
4104 | Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước | ||
4149 | Khác | ||
Mục | 4250 | Thu tiền phạt | |
Tiểu mục | 4251 | Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án | |
4252 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông | ||
4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan | ||
4254 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân) | ||
4261 | Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | ||
4263 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng | ||
4264 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện | ||
4265 | Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện | ||
4267 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị | ||
4268 | Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân | ||
4271 | Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án | ||
4272 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý. | ||
4273 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý. | ||
4274 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | ||
4275 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt | ||
4276 | Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm | ||
4277 | Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác | ||
4278 | Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác | ||
4279 | Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính | ||
4281 | Thu tiền phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện | ||
4299 | Phạt vi phạm khác | ||
Mục | 4300 | Thu tịch thu | |
Tiểu mục | 4301 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | |
4302 | Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | ||
4303 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | ||
4304 | Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | ||
4306 | Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án | ||
4311 | Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án | ||
4312 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | ||
4313 | Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | ||
4314 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | ||
4315 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | ||
4316 | Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | ||
4317 | Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | ||
4318 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu | ||
4321 | Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu | ||
4323 | Tịch thu từ các vụ án tham nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án | ||
4349 | Tịch thu khác | ||
Mục | 4450 | Các khoản huy động theo quy định của pháp luật | |
Tiểu mục | 4451 | Xây dựng kết cấu hạ tầng | |
4499 | Khác | ì | |
Mục | 4500 | Các khoản đóng góp tự nguyện | |
Tiểu mục | 4501 | Xây dựng kết cấu hạ tầng | |
4549 | Khác | ||
Mục | 4650 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | |
Tiểu mục | 4651 | Bổ sung cân đối ngân sách | |
4652 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài | ||
4653 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại | ||
4654 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước | ||
Mục | 4700 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này) |
Tiểu mục | 4701 | Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách | |
4702 | Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước | ||
4703 | Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước | ||
4749 | Khác | ||
Mục | 4750 | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính | |
Tiểu mục | 4751 | Quỹ dự trữ tài chính | |
Mục | 4800 | Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định | |
Tiểu mục | 4801 | Thu kết dư ngân sách | |
4802 | Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN | ||
Mục | 4850 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác | |
Tiểu mục | 4851 | Thu từ hỗ trợ của địa phương khác | |
Mục | 4900 | Các khoản thu khác | |
Tiểu mục | 4901 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách | |
4902 | Thu hồi các khoản chi năm trước | ||
4904 | Các khoản thu khác của ngành Thuế | ||
4905 | Các khoản thu khác của ngành Hải quan | ||
4906 | Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án | ||
4907 | Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá | ||
4908 | Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu | ||
4913 | Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định | ||
4914 | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | ||
4917 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân | ||
4918 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) | ||
4919 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | ||
4921 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép | ||
4922 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép | ||
4923 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép | ||
4924 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | ||
4925 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) | ||
4926 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng. | ||
4927 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. | ||
4928 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu | ||
4929 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí | ||
4931 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại | ||
4932 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | ||
4933 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước. | ||
4934 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại | ||
4935 | Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu | ||
4936 | Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu | ||
4937 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | ||
4938 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước | ||
4939 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại | ||
4941 | Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | ||
4942 | Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí | ||
4943 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý | ||
4944 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý | ||
4945 | Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý | ||
4946 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý | ||
4947 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý | ||
4949 | Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ) | ||
Mục | 5050 | Viện trợ cho đầu tư phát triển | |
Tiểu mục | 5051 | Của các Chính phủ | |
5052 | Của các tổ chức quốc tế | ||
5053 | Của các tổ chức phi Chính phủ | ||
5054 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài | ||
5099 | Của các tổ chức khác | ||
Mục | 5100 | Viện trợ cho chi thường xuyên | |
Tiểu mục | 5101 | Của các Chính phủ | |
5102 | Của các tổ chức quốc tế | ||
5103 | Của các tổ chức phi Chính phủ | ||
5104 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài | ||
5149 | Của các tổ chức khác | ||
Mục | 5200 | Viện trợ cho mục đích khác | |
Tiểu mục | 5201 | Của các Chính phủ | |
5202 | Của các tổ chức quốc tế | ||
5203 | Của các tổ chức phi Chính phủ | ||
5204 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài | ||
5249 | Của các tổ chức khác | ||
Mục | 5350 | Thu nợ gốc cho vay trong nước | |
Tiểu mục | 5351 | Thu nợ gốc cho vay trong nước | |
5399 | Khác | ||
Mục | 5450 | Thu nợ gốc cho nước ngoài vay | |
Tiểu mục | 5451 | Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài | |
5453 | Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay | ||
5499 | Tổ chức nước ngoài khác vay | ||
Mục | 6000 | Tiền lương | |
Tiểu mục | 6001 | Lương theo ngạch, bậc | |
6003 | Lương hợp đồng theo chế độ | ||
6049 | Lương khác | ||
Mục | 6050 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng | |
Tiểu mục | 6051 | Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng | |
6099 | Tiền công khác | ||
Mục | 6100 | Phụ cấp lương | |
Tiểu mục | 6101 | Phụ cấp chức vụ | |
6102 | Phụ cấp khu vực | ||
6103 | Phụ cấp thu hút | ||
6105 | Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ | ||
6107 | Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm | ||
6111 | Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân | ||
6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề | ||
6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc | ||
6114 | Phụ cấp trực | ||
6115 | Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề | ||
6116 | Phụ cấp đặc biệt khác của ngành | ||
6121 | Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | ||
6122 | Phụ cấp theo loại xã | ||
6123 | Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị - xã hội | ||
6124 | Phụ cấp công vụ | ||
6149 | Phụ cấp khác | ||
Mục | 6150 | Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học | |
Tiểu mục | 6151 | Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú) | |
6152 | Học sinh dân tộc nội trú | ||
6154 | Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài | ||
6155 | Sinh hoạt phí cán bộ đi học | ||
6156 | Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí | ||
6157 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | ||
6199 | Các khoản hỗ trợ khác | ||
Mục | 6200 | Tiền thưởng | |
Tiểu mục | 6201 | Thưởng thường xuyên | |
6202 | Thưởng đột xuất | ||
6249 | Thưởng khác | ||
Mục | 6250 | Phúc lợi tập thể | |
Tiểu mục | 6251 | Trợ cấp khó khăn thường xuyên | |
6252 | Trợ cấp khó khăn đột xuất | ||
6253 | Tiền tàu xe nghỉ phép năm | ||
6254 | Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị | ||
6299 | Chi khác | ||
Mục | 6300 | Các khoản đóng góp | |
Tiểu mục | 6301 | Bảo hiểm xã hội | |
6302 | Bảo hiểm y tế | ||
6303 | Kinh phí công đoàn | ||
6304 | Bảo hiểm thất nghiệp | ||
6349 | Các khoản đóng góp khác | ||
Mục | 6350 | Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản | |
Tiểu mục | 6353 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách | |
6399 | Chi khác | ||
Mục | 6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | |
Tiểu mục | 6401 | Tiền ăn | |
6402 | Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài | ||
6403 | Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài | ||
6404 | Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ | ||
6449 | Chi khác | ||
Mục | 6500 | Thanh toán dịch vụ công cộng | |
Tiểu mục | 6501 | Tiền điện | |
6502 | Tiền nước | ||
6503 | Tiền nhiên liệu | ||
6504 | Tiền vệ sinh, môi trường | ||
6505 | Tiền khoán phương tiện theo chế độ | ||
6549 | Chi khác | ||
Mục | 6550 | Vật tư văn phòng | |
Tiểu mục | 6551 | Văn phòng phẩm | |
6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng | ||
6553 | Khoán văn phòng phẩm | ||
6599 | Vật tư văn phòng khác | ||
Mục | 6600 | Thông tin, tuyên truyền, liên lạc | |
Tiểu mục | 6601 | Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax | |
6603 | Cước phí bưu chính | ||
6605 | Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng | ||
6606 | Tuyên truyền; quảng cáo | ||
6608 | Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện | ||
6618 | Khoán điện thoại | ||
6649 | Khác | ||
Mục | 6650 | Hội nghị | |
Tiểu mục | 6651 | In, mua tài liệu | |
6652 | Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên | ||
6653 | Tiền vé máy bay, tàu xe | ||
6654 | Tiền thuê phòng ngủ | ||
6655 | Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển | ||
6656 | Thuê phiên dịch, biên dịch | ||
6657 | Các khoản thuê mướn khác | ||
6658 | Chi bù tiền ăn | ||
6699 | Chi phí khác | ||
Mục | 6700 | Công tác phí | |
Tiểu mục | 6701 | Tiền vé máy bay, tàu, xe | |
6702 | Phụ cấp công tác phí | ||
6703 | Tiền thuê phòng ngủ | ||
6704 | Khoán công tác phí | ||
6705 | Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi | ||
6749 | Chi khác | ||
Mục | 6750 | Chi phí thuê mướn | |
Tiểu mục | 6751 | Thuê phương tiện vận chuyển | |
6752 | Thuê nhà; thuê đất | ||
6754 | Thuê thiết bị các loại | ||
6755 | Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài | ||
6756 | Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước | ||
6757 | Thuê lao động trong nước | ||
6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ | ||
6761 | Thuê phiên dịch, biên dịch | ||
6799 | Chi phí thuê mướn khác | ||
Mục | 6800 | Chi đoàn ra | |
Tiểu mục | 6801 | Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe | |
6802 | Tiền ăn và tiền tiêu vặt | ||
6803 | Tiền thuê phòng ngủ | ||
6805 | Phí, lệ phí liên quan | ||
6806 | Khoán chi đoàn ra theo chế độ | ||
6849 | Chi khác | ||
Mục | 6850 | Chi đoàn vào | |
Tiểu mục | 6851 | Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe | |
6852 | Tiền ăn và tiền tiêu vặt | ||
6853 | Tiền thuê phòng ngủ | ||
6855 | Phí, lệ phí liên quan | ||
6899 | Chi khác | ||
Mục | 6900 | Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng | |
Tiểu mục | 6901 | Ô tô dùng chung | |
6902 | Ô tô phục vụ chức danh | ||
6903 | Ô tô chuyên dùng | ||
6905 | Tài sản và thiết bị chuyên dùng | ||
6907 | Nhà cửa | ||
6912 | Các thiết bị công nghệ thông tin | ||
6913 | Tài sản và thiết bị văn phòng | ||
6918 | Công trình văn hóa, công viên, thể thao | ||
6921 | Đường điện, cấp thoát nước | ||
6922 | Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay | ||
6923 | Đê điều, hồ đập, kênh mương | ||
6949 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác | ||
Mục | 6950 | Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn | |
Tiểu mục | 6951 | Ô tô dùng chung | |
6952 | Ô tô phục vụ chức danh | ||
6953 | Ô tô chuyên dùng | ||
6954 | Tài sản và thiết bị chuyên dùng | ||
6955 | Tài sản và thiết bị văn phòng | ||
6956 | Các thiết bị công nghệ thông tin | ||
6999 | Tài sản và thiết bị khác | ||
Mục | 7000 | Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành | |
Tiểu mục | 7001 | Chi mua hàng hóa, vật tư | |
7004 | Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động | ||
7008 | Chi mật phí | ||
7011 | Chi nuôi phạm nhân, can phạm | ||
7012 | Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành | ||
7017 | Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học | ||
7018 | Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá | ||
7049 | Chi khác | ||
Mục | 7050 | Mua sắm tài sản vô hình | |
Tiểu mục | 7051 | Mua bằng sáng chế | |
7052 | Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại | ||
7053 | Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin | ||
7054 | Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin | ||
7099 | Chi khác | ||
Mục | 7100 | Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư | |
Tiểu mục | 7101 | Chi di dân | |
7102 | Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã | ||
7103 | Chi trợ cấp dân cư | ||
7104 | Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc | ||
7149 | Chi khác | ||
Mục | 7150 | Chi về công tác người có công với cách mạng | |
Tiểu mục | 7151 | Trợ cấp hàng tháng | |
7152 | Trợ cấp một lần | ||
7153 | Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh | ||
7154 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | ||
7155 | Bảo hiểm y tế | ||
7157 | Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ | ||
7158 | Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng | ||
7161 | Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở | ||
7162 | Chi quà lễ, tết | ||
7164 | Chi cho công tác quản lý | ||
7165 | Trợ cấp ưu đãi học tập | ||
7166 | Điều trị, điều dưỡng | ||
7199 | Chi khác | ||
Mục | 7200 | Trợ giá theo chính sách của Nhà nước | |
Tiểu mục | 7201 | Trợ giá | |
7202 | Trợ cước vận chuyển | ||
7203 | Cấp không thu tiền một số mặt hàng | ||
7249 | Chi khác | ||
Mục | 7250 | Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | |
Tiểu mục | 7251 | Bảo hiểm y tế | |
7252 | Lương hưu | ||
7254 | Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng | ||
7255 | Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động | ||
7256 | Trợ cấp tuất | ||
7257 | Trợ cấp mai táng | ||
7258 | Chi phí chi trả | ||
7261 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | ||
7262 | Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ | ||
7263 | Trợ cấp hàng tháng khác | ||
7299 | Khác | ||
Mục | 7300 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | |
Tiểu mục | 7301 | Chi bổ sung cân đối ngân sách | |
7302 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài | ||
7303 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại | ||
7304 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước | ||
Mục | 7350 | Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư | |
Tiểu mục | 7351 | Chi xúc tiến thương mại | |
7356 | Chi xúc tiến du lịch | ||
7357 | Chi xúc tiến đầu tư | ||
7399 | Chi khác | ||
Mục | 7400 | Chi viện trợ | |
Tiểu mục | 7401 | Chi đào tạo học sinh Lào | |
7402 | Chi đào tạo học sinh Campuchia | ||
7403 | Chi viện trợ khác cho Lào | ||
7404 | Chi viện trợ khác cho Campuchia | ||
7405 | Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào | ||
7406 | Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia | ||
7449 | Các khoản chi viện trợ khác | ||
Mục | 7450 | Chi về công tác bảo đảm xã hội | |
Tiểu mục | 7451 | Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế | |
7452 | Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | ||
7453 | Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện | ||
7454 | Hỗ trợ cải thiện nhà ở | ||
7455 | Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng | ||
7456 | Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác | ||
7457 | Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định | ||
7458 | Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định | ||
7499 | Chi khác | ||
Mục | 7500 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | |
Tiểu mục | 7501 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | |
7549 | Chi bổ sung khác | ||
Mục | 7550 | Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định | |
Tiểu mục | 7551 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | |
7552 | Trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ | ||
7553 | Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt | ||
7554 | Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế sản xuất, lắp ráp ô tô | ||
7555 | Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ | ||
7599 | Hoàn khác | ||
Mục | 7600 | Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước | |
Tiểu mục | 7601 | Tài sản không xác định được chủ sở hữu | |
7602 | Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm | ||
7603 | Tài sản không có người được nhận thừa kế | ||
7649 | Chi khác | ||
Mục | 7650 | Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm | |
Tiểu mục | 7651 | Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định | |
7652 | Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa | ||
7653 | Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí | ||
7654 | Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan | ||
7655 | Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa | ||
7699 | Chi trả các khoản thu khác | ||
Mục | 7700 | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách | (Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch |
Tiểu mục | 7701 | Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách | |
7702 | Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước | ||
7703 | Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước | ||
7749 | Chi khác | ||
Mục | 7750 | Chi khác | |
Tiểu mục | 7751 | Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước | |
7753 | Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp | ||
7754 | Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi | ||
7756 | Chi các khoản phí và lệ phí | ||
7757 | Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện | ||
7761 | Chi tiếp khách | » | |
7762 | Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định | ||
7763 | Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định | ||
7764 | Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định | ||
7765 | Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá | ||
7766 | Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ | ||
7767 | Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế | ||
7799 | Chi các khoản khác | ||
Mục | 7850 | Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp | |
Tiểu mục | 7851 | Chi mua báo, tạp chí của Đảng | |
7852 | Chi tổ chức đại hội Đảng | ||
7853 | Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng | ||
7854 | Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy | ||
7899 | Chi khác | ||
Mục | 7900 | Chi cho các sự kiện lớn | |
Tiểu mục | 7901 | Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ | |
7903 | Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn | ||
7949 | Chi khác | ||
Mục | 7950 | Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định | |
Tiểu mục | 7951 | Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | |
7952 | Chi lập Quỹ phúc lợi | ||
7953 | Chi lập Quỹ khen thưởng | ||
7954 | Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | ||
7999 | Chi lập các quỹ khác | ||
Mục | 8000 | Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm | |
Tiểu mục | 8003 | Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu | |
8004 | Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề | ||
8006 | Chi tinh giản biên chế | ||
8008 | Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng | ||
8049 | Chi hỗ trợ khác | ||
Mục | 8050 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước | |
Tiểu mục | 8051 | Hỗ trợ cho các doanh nghiệp | |
8052 | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | ||
8053 | Hỗ trợ lãi suất tín dụng | ||
8054 | Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa | ||
8055 | Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ | ||
8056 | Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | ||
8099 | Chi hỗ trợ khác | ||
Mục | 8150 | Chi đánh giá quy hoạch | |
Tiểu mục | 8151 | Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ | |
8152 | Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu | ||
8153 | Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn | ||
8154 | Chi quy hoạch sử dụng đất | ||
8199 | Chi khác | ||
Mục | 8300 | Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước | |
Tiểu mục | 8301 | Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước | |
8302 | Vay từ các quỹ tài chính trong nước | ||
8303 | Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương | ||
8304 | Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ | ||
8349 | Vay khác | ||
Mục | 8350 | Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước | |
Tiểu mục | 8351 | Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế | |
8352 | Vay của các tổ chức quốc tế | ||
8353 | Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác | ||
8354 | Vay của Chính phủ các nước | ||
8399 | Vay khác | ||
Mục | 8550 | Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước | |
Tiểu mục | 8553 | Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ | |
8555 | Phí cam kết | ||
8556 | Phí bảo hiểm | ||
8557 | Phí quản lý | ||
8561 | Phí thu xếp | ||
8599 | Trả các khoản phí và chi phí khác | ||
Mục | 8600 | Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước | |
Tiểu mục | 8651 | Phí cam kết | |
8652 | Phí bảo hiểm | ||
8653 | Phí quản lý | ||
8654 | Phí thu xếp | ||
8655 | Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ | ||
8699 | Trả các khoản phí và chi phí khác | ||
Mục | 8750 | Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia | |
Tiểu mục | 8751 | Lương thực | |
8752 | Nhiên liệu | ||
8753 | Vật tư kỹ thuật | ||
8754 | Trang thiết bị kỹ thuật | ||
8799 | Chi khác | ||
Mục | 8900 | Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước | |
Tiểu mục | 8901 | Cấp bù chênh lệch lãi suất | |
8902 | Cấp phí quản lý | ||
8903 | Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư | ||
8904 | Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ | ||
8905 | Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác | ||
8949 | Chi hỗ trợ khác | ||
Mục | 8950 | Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ | |
Tiểu mục | 8952 | Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | |
8953 | Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung) | ||
8954 | Góp vốn liên doanh | ||
8955 | Góp vốn cổ phần | ||
8956 | Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho người nghèo và các đối tượng chính sách khác vay | ||
8957 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||
8999 | Cấp vốn khác | ||
Mục | 9150 | Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch | |
Tiểu mục | 9151 | Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ, tỉnh, thành phố | |
9152 | Chi quy hoạch phát triển ngành kỹ thuật, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu | ||
9153 | Chi quy hoạch đô thị, nông thôn, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt | ||
9154 | Chi quy hoạch sử dụng đất | ||
9199 | Chi quy hoạch khác | ||
Mục | 9200 | Chi chuẩn bị đầu tư | |
Tiểu mục | 9201 | Chi điều tra, khảo sát | |
9202 | Chi lập dự án đầu tư | ||
9203 | Chi tổ chức thẩm định dự án | ||
9204 | Chi đánh giá tác động của môi trường | ||
9249 | Chi khác | ||
Mục | 9250 | Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | |
Tiểu mục | 9251 | Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất | |
9252 | Chi thực hiện tái định cư | ||
9253 | Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | ||
9254 | Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng | ||
9255 | Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư | ||
9299 | Chi khác | ||
Mục | 9300 | Chi xây dựng | |
Tiểu mục | 9301 | Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình | |
9302 | Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ | ||
9303 | Chi san lấp mặt bằng xây dựng | ||
9349 | Chi khác | ||
Mục | 9350 | Chi thiết bị | |
Tiểu mục | 9351 | Chi mua sắm thiết bị | |
9352 | Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị | ||
9353 | Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ | ||
9354 | Chi phí vận chuyển, bảo hiểm | ||
9355 | Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan | ||
9356 | Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin | ||
9399 | Chi khác | ||
Mục | 9400 | Chi phí khác | |
Tiểu mục | 9401 | Chi phí quản lý dự án | |
9402 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | ||
9403 | Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng | ||
9405 | Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công | ||
9449 | Chi khác | ||
Mục | 9500 | Cho vay đầu tư phát triển trong nước | |
Tiểu mục | 9501 | Cho đối tượng chính sách vay | |
9549 | Cho vay khác | ||
Mục | 9650 | Cho vay ngoài nước | |
Tiểu mục | 9651 | Cho các Chính phủ nước ngoài vay | |
9653 | Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay | ||
9699 | Cho vay khác | ||
Mục | 9700 | Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước | |
Tiểu mục | 9701 | Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế | |
9749 | Đóng góp khác | ||
Mục | 9800 | Chi hỗ trợ địa phương khác | |
Tiểu mục | 9801 | Chi hỗ trợ địa phương khác |
▲ về đầu trang
Chia sẻ Tweet- Trang chủ
- Liên Hệ
Từ khóa » Mục Lục Ngân Sách đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp
-
Bảng Mã Chương, Mã Tiểu Mục, Mục Lục Ngân Sách Mới 2022
-
Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước Và Quy định Mới Về Quản Lý ...
-
Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước Mới 2022
-
Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước ( Sửa Đổi, Bổ Sung ) Và ...
-
Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước Mới Nhất - Kế Toán Lê Ánh
-
Thông Tư 324/2016/TT-BTC Quy định Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách ...
-
Sách Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước Và Hướng Dẫn Về ...
-
Sách Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước (Sửa Đổi, Bổ Sung ...
-
Hỏi đáp CSTC - Bộ Tài Chính
-
Thông Tư 156/1998/TT-BTC - Bộ Tài Chính
-
Hỏi đáp CSTC - Bộ Tài Chính
-
Hệ Thống Mục Lục Ngân Sách Nhà Nước (sửa đổi, Bổ Sung ) Và Quy ...
-
Những Nội Dung Cần Chú ý Khi Nhập Dự Toán Vốn đầu Tư Xây Dựng Cơ ...
-
Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp Là Gì ? Chế độ Quản Lý Tài Chính đơn Vị ...