Tra Cứu Danh Mục Mã Mục, Tiểu Mục - BCTC

Danh mục
  • Trang chủ
  • Liên Hệ

Advert

A. MÃ CHƯƠNG

(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

✵ ✵ ✵

Tìm kiếm
  • 1. Chương 154, 554, 754, 854 “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”

    2. Các Chương 555, 755 “Doanh nghiệp tư nhân”, các Chương 556, 756, 856 “Hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “Hộ gia đình, cá nhân”

    3. Chương 151, 551 “Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”

    4. Chương 158, 558, 758 “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”

    5. Chương 159, 559, 759 “Các đơn vị có vốn của nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống”

    6. Chương 161, 561 “Nhà thầu chính ngoài nước” và Chương 162, 562 “Nhà thầu phụ ngoài nước”

    7. Chương 160, 560, 760, 860 “Các quan hệ khác của ngân sách”

    8. Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)”

    9. Chương 411 “Sở Ngoại vụ”

    10. Chương 428 “Sở Du lịch”

    11. Chương 439 “Sở Quy hoạch - Kiến trúc”

    12. Chương 440 “Đài Phát thanh”, chương 441 “Đài Truyền hình”, chương 442 “Đài Phát thanh - Truyền hình”

    13. Chương 152, 552 “Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”

    14. Chương 563 “Các Tổng công ty địa phương quản lý”

    15. Các Chương thuộc cấp huyện

    16. Các Chương thuộc cấp xã

    17. Các chương 399, 599, 799, 989 “Các đơn vị khác”

B. DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC

(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

✵ ✵ ✵

  • 1. Mã số mục 1000: Thuế thu nhập cá nhân

    2. Mã số mục 1050: Thuế thu nhập doanh nghiệp

    3. Mã số mục 1150: Thu nhập sau thuế thu nhập

    4. Mã số mục 1250: Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

    5. Mã số mục 1300: Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    6. Mã số mục 1400: Thu tiền sử dụng đất

    7. Mã số mục 1550: Thuế tài nguyên

    8. Mã số mục 1600: Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    9. Mã số mục 1700: Thuế giá trị gia tăng

    10. Mã số mục 1750: Thuế tiêu thụ đặc biệt

    11. Mã số mục 1850: Thuế xuất khẩu

    12. Mã số mục 1900: Thuế nhập khẩu

    13. Mã số mục 1950: Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

    14. Mã số mục 2000: Thuế bảo vệ môi trường

    15. Mã số mục 2100: Phí trong lĩnh vực khác

    16. Mã số mục 2150: Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    17. Mã số mục 2200: Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao

    18. Mã số mục 2250: Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng

    19. Mã số mục 2300: Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

    20. Mã số mục 2350: Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông

    21. Mã số mục 2400: Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

    22. Mã số mục 2450: Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

    23. Mã số mục 2500: Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

    24. Mã số mục 2550: Phí thuộc lĩnh vực y tế

    25. Mã số mục 2600: Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

    26. Mã số mục 2650: Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

    27. Mã số mục 2700: Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    28. Mã số mục 2750: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

    29. Mã số mục 2800: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

    30. Mã số mục 2850: Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

    31. Mã số mục 3000: Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    32. Mã số mục 3050: Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

    33. Mã số mục 3200: Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

    34. Mã số mục 3300: Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

    35. Mã số mục 3350: Thu từ bán và thanh lý tài sản khác

    36. Mã số mục 3400: Thu tiền bán tài sản vô hình

    37. Mã số mục 3450: Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

    38. Mã số mục 3600: Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

    39. Mã số mục 3650: Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế

    40. Mã số mục 3750: Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

    41. Mã số mục 3800: Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

    42. Mã số mục 3850: Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công

    43. Mã số mục 3900: Thu khác từ quỹ đất

    44. Mã số mục 3950: Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng

    45. Mã số mục 4050: Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước

    46. Mã số mục 4100: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài

    47. Mã số mục 4250: Thu tiền phạt

    48. Mã số mục 4300: Thu tịch thu

    49. Mã số mục 4450: Các khoản huy động theo quy định của pháp luật

    50. Mã số mục 4500: Các khoản đóng góp tự nguyện

    51. Mã số mục 4650: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

    52. Mã số mục 4700: Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

    53. Mã số mục 4750: Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

    54. Mã số mục 4800: Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định

    55. Mã số mục 4850: Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

    56. Mã số mục 4900: Các khoản thu khác

    57. Mã số mục 5050: Viện trợ cho đầu tư phát triển

    58. Mã số mục 5100: Viện trợ cho chi thường xuyên

    59. Mã số mục 5200: Viện trợ cho mục đích khác

    60. Mã số mục 5350: Thu nợ gốc cho vay trong nước

    61. Mã số mục 5450: Thu nợ gốc cho nước ngoài vay

    62. Mã số mục 6000: Tiền lương

    63. Mã số mục 6050: Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

    64. Mã số mục 6100: Phụ cấp lương

    65. Mã số mục 6150: Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học

    66. Mã số mục 6200: Tiền thưởng

    67. Mã số mục 6250: Phúc lợi tập thể

    68. Mã số mục 6300: Các khoản đóng góp

    69. Mã số mục 6350: Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản

    70. Mã số mục 6400: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

    71. Mã số mục 6500: Thanh toán dịch vụ công cộng

    72. Mã số mục 6550: Vật tư văn phòng

    73. Mã số mục 6600: Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

    74. Mã số mục 6650: Hội nghị

    75. Mã số mục 6700: Công tác phí

    76. Mã số mục 6750: Chi phí thuê mướn

    77. Mã số mục 6800: Chi đoàn ra

    78. Mã số mục 6850: Chi đoàn vào

    79. Mã số mục 6900: Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

    80. Mã số mục 6950: Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn

    81. Mã số mục 7000: Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

    82. Mã số mục 7050: Mua sắm tài sản vô hình

    83. Mã số mục 7100: Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư

    84. Mã số mục 7150: Chi về công tác người có công với cách mạng

    85. Mã số mục 7200: Trợ giá theo chính sách của Nhà nước

    86. Mã số mục 7250: Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

    87. Mã số mục 7300: Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

    88. Mã số mục 7350: Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

    89. Mã số mục 7400: Chi viện trợ

    90. Mã số mục 7450: Chi về công tác bảo đảm xã hội

    91. Mã số mục 7500: Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

    92. Mã số mục 7550: Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định

    93. Mã số mục 7600: Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

    94. Mã số mục 7650: Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm

    95. Mã số mục 7700: Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

    96. Mã số mục 7750: Chi khác

    97. Mã số mục 7850: Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp

    98. Mã số mục 7900: Chi cho các sự kiện lớn

    99. Mã số mục 7950: Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định

    100. Mã số mục 8000: Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm

    101. Mã số mục 8050: Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước

    102. Mã số mục 8150: Chi đánh giá quy hoạch

    103. Mã số mục 8300: Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước

    104. Mã số mục 8350: Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước

    105. Mã số mục 8550: Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước

    106. Mã số mục 8600: Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước

    107. Mã số mục 8750: Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

    108. Mã số mục 8900: Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước

    109. Mã số mục 8950: Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ

    110. Mã số mục 9150: Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch

    111. Mã số mục 9200: Chi chuẩn bị đầu tư

    112. Mã số mục 9250: Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

    113. Mã số mục 9300: Chi xây dựng

    114. Mã số mục 9350: Chi thiết bị

    115. Mã số mục 9400: Chi phí khác

    116. Mã số mục 9500: Cho vay đầu tư phát triển trong nước

    117. Mã số mục 9650: Cho vay ngoài nước

    118. Mã số mục 9700: Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước

    119. Mã số mục 9800: Chi hỗ trợ địa phương khác

✵ ✵ ✵

1. Chương 154, 554, 754, 854 “kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”

Để phản ánh số thu NSNN của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, vốn đầu tư của nước ngoài nhưng vốn nước ngoài nhỏ hơn 51% vốn điều lệ; căn cứ vào số vốn thuộc cấp chương chiếm tỷ trọng lớn hơn để xác định hạch toán chương tương ứng (cấp trung ương chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán Chương 154, cấp tỉnh chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán Chương 554, cấp huyện chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán Chương 754).

Chương 854 “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh”: Để phản ánh số thu, chi ngân sách của các đơn vị được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế khu vực gồm quốc doanh có quy mô nhỏ giao cấp xã quản lý thu NSNN theo phân cấp ngân sách.

2. Các chương 555, 755 “doanh nghiệp tư nhân”, các chương 556, 756, 856 “hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “hộ gia đình, cá nhân”

Các Chương 555, 755 “Doanh nghiệp tư nhân”, các Chương 556, 756, 856 “Hợp tác xã”, các Chương 557, 757, 857 “Hộ gia đình, cá nhân” để phản ánh số thu, chi NSNN liên quan trực tiếp các doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân.

- Hạch toán vào Chương “Doanh nghiệp tư nhân” bao gồm: doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh mà số vốn của (các) thành viên là tổ chức tư nhân hoặc cá nhân của Việt Nam chiếm từ trên 50% tổng số vốn của doanh nghiệp.

- Hạch toán vào Chương “Hợp tác xã” bao gồm: cơ sở kinh tế do người lao động tự nguyện góp vốn thành lập hợp tác xã, cùng kinh doanh, tự quản lý theo quy định của pháp luật; liên hiệp các hợp tác xã.

- Hạch toán vào Chương “Hộ gia đình và cá nhân” bao gồm: một hộ gia đình hay một cá nhân hoặc nhóm cá nhân, thợ thủ công, những người buôn bán kinh doanh dịch vụ.

Căn cứ nhiệm vụ quản lý thu hoặc nhiệm vụ chi thuộc cấp tỉnh, huyện, xã để hạch toán vào Chương tương ứng.

Ví dụ: Hộ gia đình có quy mô kinh doanh lớn giao cấp huyện quản lý thu thì phản ánh vào Chương 757. Hộ gia đình có quy mô kinh doanh nhỏ, được giao chính quyền cấp xã tham gia quản lý thu và làm trưởng hội đồng tư vấn thuế cấp xã thì phản ánh vào Chương 857.

3. Chương 151, 551 “các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam”

Chương 151, 551 “Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam” được sử dụng để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế tại Việt Nam do nước ngoài đầu tư vốn 100%. Đối với các đơn vị kinh tế do trung ương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 151, đối với các đơn vị kinh tế do địa phương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 551.

4. Chương 158, 558, 758 “các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ”

Để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh giữa các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế khác với các tổ chức kinh tế của Nhà nước, trong đó có vốn tham gia của Nhà nước chiếm tỷ trọng từ trên 50% vốn điều lệ của đơn vị kinh tế trở lên (trừ các công ty 100% vốn nhà nước); căn cứ vào số vốn thuộc cấp quản lý chiếm tỷ trọng lớn hơn để xác định hạch toán vào Chương tương ứng (cấp trung ương chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán vào Chương 158, cấp tỉnh chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán vào Chương 558, cấp huyện chiếm tỷ trọng lớn hơn thì hạch toán vào Chương 758).

5. Chương 159, 559, 759 “các đơn vị có vốn của nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống”

Để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư của nhà nước chiếm tỷ lệ từ 50% vốn điều lệ trở xuống.

Chương 159 dùng để hạch toán cho các đơn vị do cơ quan trung ương quản lý.

Chương 559 dùng để hạch toán cho các đơn vị do cơ quan cấp tỉnh quản lý.

Chương 759 dùng để hạch toán cho các đơn vị do cơ quan cấp huyện quản lý.

6. Chương 161, 561 “nhà thầu chính ngoài nước” và chương 162, 562 “nhà thầu phụ ngoài nước”

Để phản ánh các khoản nộp ngân sách của các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không thuộc các hình thức đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư. Căn cứ vào Chương của bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu chính, nhà thầu phụ ngoài nước thuộc cấp trung ương thì hạch toán vào Chương 161, 162; thuộc địa phương thì hạch toán Chương 561, 552.

Trường hợp bên Việt Nam kê khai nộp thay bên nước ngoài thì số thuế nộp thay được hạch toán vào chương của bên nước ngoài, không hạch toán vào chương của bên Việt Nam nộp thay.

7. Chương 160, 560, 760, 860 “các quan hệ khác của ngân sách”

Để phản ánh các khoản thu, chi của NSNN gồm:

- Thu các khoản viện trợ không hoàn lại

Nếu ngân sách trung ương thu viện trợ trực tiếp thì hạch toán Chương 160, Mục và Tiểu mục tương ứng; nếu ngân sách cấp tỉnh thu viện trợ trực tiếp thì hạch toán Chương 560, Mục và Tiểu mục tương ứng; nếu ngân sách cấp huyện thu viện trợ trực tiếp thì hạch toán Chương 760, Loại, Mục và Tiểu mục tương ứng; nếu ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật được phép tiếp nhận viện trợ trực tiếp, thì hạch toán Chương 860, Mục và Tiểu mục tương ứng.

- Chi hoàn trả các khoản thu NSNN do nộp nhầm, nộp thừa (không kể hoàn thuế giá trị gia tăng “đầu vào” lớn hơn “đầu ra” theo quy định của Luật Thuế Giá trị gia tăng - Thuế GTGT) thuộc niên độ các năm trước cho các đối tượng theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, hạch toán Chương 160, 560, 760, 860 (tương ứng với cấp ngân sách), Loại 400, Khoản 428, Mục 7650, Tiểu mục tương ứng.

- Chi hoàn thuế GTGT “đầu vào” lớn hơn “đầu ra” hạch toán Chương 160, Khoản 438, tiểu mục thuộc mục 7550.

- Ngân sách các cấp chi hỗ trợ cho các đơn vị đóng trên địa bàn không thuộc ngân sách cấp mình quản lý (theo chế độ quy định), hạch toán Chương 560, 760, 860 (tương ứng với cấp ngân sách), Loại 400, Khoản 411, Tiểu mục theo nội dung thực chi.

- Các khoản thu, chi khác mang tính chất chung như: thu, chi, bổ sung giữa các cấp ngân sách; thu, chi lập quỹ dự trữ tài chính; các khoản đi vay của ngân sách các cấp theo chế độ quy định và chi trả nợ (gốc và lãi theo quy định) các khoản đi vay và các khoản thu không xác định được chủ sở hữu hạch toán vào Chương 160, 560, 760, 860 tương ứng với từng cấp ngân sách.

- Khoản chi viện trợ cho nước ngoài, nếu để nhiệm vụ chung ở cấp ngân sách (không giao trong dự toán của các đơn vị dự toán cấp I), thì hạch toán vào Chương “Các quan hệ khác của ngân sách” như: Chương 160 (đối với ngân sách trung ương), Chương 560 (đối với ngân sách cấp tỉnh); và hạch toán vào Mục 7400 “Chi viện trợ” (nếu được giao trong dự toán của các đơn vị dự toán cấp I, thì hạch toán theo Chương của đơn vị dự toán cấp I).

8. Chương 176, 564 “các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các chương tập đoàn, tổng công ty)”

Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)” được sử dụng để phản ánh số thu, chi NSNN của các công ty TNHH nhà nước có 100% vốn điều lệ của Nhà nước không trực thuộc các bộ, cơ quan trung ương (tức là không có bộ chủ quản), hoặc do UBND cấp tỉnh trực tiếp quản lý. Các công ty TNHH Nhà nước 100% vốn điều lệ của Nhà nước do trung ương quản lý hạch toán Chương 176, cấp tỉnh quản lý hạch toán Chương 564.

9. Chương 411 “sở ngoại vụ”

Chương 411 “Sở Ngoại vụ” dùng để phản ánh thu, chi NSNN của Sở Ngoại vụ thuộc các địa phương được phép thành lập Sở Ngoại vụ. Trường hợp Sở Ngoại vụ thuộc Bộ Ngoại giao thì hạch toán chương của Bộ Ngoại giao.

10. Chương 428 “sở du lịch”

Chương 428 “Sở Du lịch” chỉ dùng cho các địa phương thành lập Sở Du lịch, khi đó Sở Văn hóa - Thể thao hạch toán vào Chương 429 (Sở Văn hóa - Thể thao).

11. Chương 439 “sở quy hoạch - kiến trúc”

Chương 439 “Sở Quy hoạch - Kiến trúc” chỉ dùng cho các địa phương thành lập “Sở Quy hoạch - Kiến trúc”.

12. Chương 440 “đài phát thanh”, chương 441 “đài truyền hình”, chương 442 “đài phát thanh - truyền hình”

Đối với các tỉnh, thành phố thực hiện sáp nhập Đài Phát thanh, Đài Truyền hình thành Đài Phát thanh và Truyền hình thì sử dụng chương 442 “Đài Phát thanh - Truyền hình”.

Đối với các tỉnh, thành phố tách riêng Đài Phát thanh, Đài Truyền hình thành Đài Phát thanh và Truyền hình thì sử dụng chương 440 đối với Đài Phát thanh, chương 441 đối với Đài Truyền hình.

13. Chương 152, 552 “các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh”

Chương 152, 552 “Các đơn vị kinh tế có vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân ngoài nước” được sử dụng để phản ánh số thu, chi NSNN của các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài/tổng số vốn điều lệ của công ty từ 51 % trở lên (trừ các công ty 100% vốn ngoài nước) hoặc đối với công ty hợp danh đa số thành viên của công ty là cá nhân ngoài nước (ví dụ: các công ty liên doanh với nước ngoài, công ty cổ phần có vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, Văn phòng điều hành của bên hợp danh nước ngoài...). Đối với các đơn vị kinh tế do trung ương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 152, đối với các đơn vị kinh tế do địa phương cấp giấy chứng nhận đầu tư, hạch toán Chương 552.

14. Chương 563 “các tổng công ty địa phương quản lý”

Để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của các Tổng công ty nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp quản lý mà không thuộc sở chủ quản.

15. Các chương thuộc cấp huyện

Căn cứ tổ chức thực tế ở địa phương để xác định đúng tên và mã số chương đã quy định để hạch toán, không tự đặt tên Chương và mã số Chương mới.

Ví dụ: Ở quận, huyện có Phòng Kinh tế và Hạ tầng (không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) thì hạch toán Chương 620 “Phòng Kinh tế và Hạ tầng”, không hạch toán Chương 612 “Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.

Chương 620 "Phòng Kinh tế và hạ tầng”

Đối với các quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, Phòng Kinh tế được hạch toán vào Chương 620 “Phòng Kinh tế và Hạ tầng”.

16. Các chương thuộc cấp xã

- Các chương thuộc cấp xã dùng để hạch toán các khoản thu, chi NSNN của các đơn vị thuộc chính quyền cấp xã quản lý.

- Căn cứ yêu cầu quản lý ở địa phương (thể hiện trong quyết định giao dự toán) để xác định mã số Chương hạch toán. Ví dụ: Ở xã A, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân phân bổ giao dự toán ngân sách riêng cho Công an xã thì hạch toán Chương 809; trường hợp không giao riêng kinh phí cho Công an xã thì không dùng Chương 809. Số thu ngân sách giao cho Ủy ban nhân dân xã quản lý, thu nộp NSNN theo quy định của pháp luật hạch toán vào chương 805 “Văn phòng Ủy ban nhân dân”.

- Riêng đối với Chương 800 “Tổng hợp ngân sách xã” dùng cho Kho bạc Nhà nước hạch toán trên sổ kế toán thu, chi NSNN tại KBNN. Theo đó, Kho bạc Nhà nước nơi các đơn vị cấp xã (phường, xã, thị trấn) giao dịch (Kho bạc Nhà nước quận, huyện, thành phố, thị xã, Phòng giao dịch) có trách nhiệm nhập dự toán, hạch toán dự toán, các khoản tạm ứng và các khoản chi ngân sách xã theo mã Chương 800 cho tất cả các chương thuộc ngân sách cấp xã. Kho bạc Nhà nước thực hiện kiểm soát dự toán của xã theo mã Chương 800, không thực hiện kiểm soát dự toán ngân sách xã theo từng chương cụ thể quy định trong Mục lục NSNN. Chứng từ, Bảng phân bổ của xã ghi theo đúng yêu cầu quản lý theo quy định, không ghi mã Chương 800.

17. Các chương 399, 599, 799, 989 “các đơn vị khác”

Các chương này dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách cho các đơn vị không bố trí chương riêng như các đơn vị như hội nghề nghiệp, ban quản lý chợ...

Các doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích, trường hợp thuộc bộ, sở, phòng chủ quản, sử dụng chương của các bộ, sở, phòng chủ quản, trường hợp không thuộc bộ, sở, phòng chủ quản, sử dụng chương doanh nghiệp nhà nước không thuộc cơ quan chủ quản.

Đối với cấp huyện, có doanh nghiệp nhà nước công ích không thuộc phòng chủ quản thì hạch toán chương 799.

 

✵ ✵ ✵

Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Ghi chú
Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099 Khác
Mục 1150 Thu nhập sau thuế thu nhập
1151 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
1153 Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết
1154 Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1155 Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1199 Khác
Mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
1251 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1252 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
1253 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1254 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
1255 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép
1256 Thu tiền cấp quyền hàng không
1257 Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng
1258 Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép
1299 Thu từ các tài nguyên khác
Mục 1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tiểu mục 1301 Đất trồng cây hàng năm
1302 Đất trồng cây lâu năm
1303 Đất trồng rừng
1304 Đất nuôi trồng thủy sản
1305 Đất làm muối
1349 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1400 Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục 1401 Đất được nhà nước giao
1405 Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)
1406 Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)
1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý
1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
1412 Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai
1413 Thu tiền sử dụng đất các dự án trọng điểm khác”
1449 Khác
Mục 1550 Thuế tài nguyên
Tiểu mục 1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1552 Nước thủy điện
1553 Khoáng sản kim loại
1555 Khoáng sản phi kim loại
1556 Thủy, hải sản
1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên
1558 Nước thiên nhiên khác
1561 Yến sào thiên nhiên
1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599 Tài nguyên khoáng sản khác
Mục 1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
1601 Thu từ đất ở tại nông thôn
1602 Thu từ đất ở tại đô thị
1603 Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1649 Thu từ đất phi nông nghiệp khác
Mục 1700 Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục 1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749 Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu
1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754 Rượu sản xuất trong nước
1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
1756 Xăng các loại sản xuất trong nước
1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758 Bia sản xuất trong nước
1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước
1799 Khác
Mục 1850 Thuế xuất khẩu
Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu
Mục 1900 Thuế nhập khẩu
Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu
Mục 1950 Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
Tiểu mục 1951 Thuế chống bán phá giá
1952 Thuế chống trợ cấp
1953 Thuế chống phân biệt đối xử
1954 Thuế tự vệ
1999 Thuế phòng vệ khác
Mục 2000 Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục 2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước
2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước
2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
2005 Than đá sản xuất trong nước
2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước
2007 Túi ni lông sản xuất trong nước
2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước
2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
2022 Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước
2023 Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước
2024 Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước
2025 Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước
2026 Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước
2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước
2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước
2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác
2049 Khác
Mục 2100 Phí trong lĩnh vực khác
Tiểu mục 2106 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số
2107 Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức
2108 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật
2111 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu
2146 Thu nợ phí xăng dầu
2147 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
2148 Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Mục 2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Tiểu mục 2151 Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)
2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật
2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
2162 Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
2163 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật
2164 Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
2165 Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu
2166 Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp
2167 Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
Mục 2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao
Tiểu mục 2206 Phí xác nhận đăng ký công dân
2207 Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
2208 Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
2211 Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
Mục 2250 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
Tiểu mục 2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay
2255 Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư
2262 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
2263 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
2264 Phí trong lĩnh vực hóa chất
2265 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng
2266 Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
2267 Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu
Mục 2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
Tiểu mục 2301 Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô)
2302 Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa
2303 Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải)
2316 Phí thuộc lĩnh vực hàng không
2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt
2324 Phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô
2325 Phí bảo đảm hàng hải
Mục 2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông
Tiểu mục 2351 Phí sử dụng tần số vô tuyến điện
2352 Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet
2353 Phí sử dụng mã, số viễn thông
2361 Phí quyền hoạt động viễn thông
2362 Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông
2363 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
2364 Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số
2365 Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
2366 Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng
2367 Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin
2368 Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
Mục 2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
Tiểu mục 2404 Phí phòng cháy, chữa cháy
2416 Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ
2418 Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng
2421 Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
2422 Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự
Mục 2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
Tiểu mục 2452 Phí thăm quan
2453 Phí thẩm định văn hóa phẩm
2455 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
2456 Phí thư viện
2457 Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ
2458 Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả
Mục 2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
Tiểu mục 2504 Phí sở hữu trí tuệ
2505 Phí cấp mã số, mã vạch
2506 Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
2507 Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân
2508 Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân
2511 Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
2512 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
2513 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ
Mục 2550 Phí thuộc lĩnh vực y tế
Tiểu mục 2561 Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
2565 Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
2566 Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
2567 Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố
Mục 2600 Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Tiểu mục 2618 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải
2624 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên
2625 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại
2626 Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu
2627 Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2628 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
2631 Phí khai thác, sử dụng nguồn nước
2632 Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
2633 Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)
2634 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
2635 Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển
2636 Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
2637 Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
2638 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
Mục 2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
Tiểu mục 2652 Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước
2663 Phí hải quan
2664 Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán
2665 Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính
2666 Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam
Mục 2700 Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Tiểu mục 2701 Án phí
2703 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
2706 Phí thi hành án dân sự
2707 Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài
2715 Phí công chứng
2716 Phí chứng thực
2717 Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp
2718 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
2721 Phí sử dụng thông tin
2722 Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm
Mục 2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
Tiểu mục 2751 Lệ phí quốc tịch
2752 Lệ phí cấp hộ chiếu
2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2766 Lệ phí tòa án
2767 Lệ phí đăng ký cư trú
2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
2771 Lệ phí hộ tịch
2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi
Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất
2802 Lệ phí trước bạ ô tô
2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền
2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác
2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
2824 Lệ phí trước bạ xe máy
2825 Lệ phí trước bạ tàu bay
2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông
2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ
Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
Tiểu mục 2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh
2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Mục 3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
Tiểu mục 3001 Lệ phí ra, vào cảng
3002 Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh
3003 Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh
3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí
Mục 3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
Tiểu mục 3064 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
3065 Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu
3066 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
3067 Lệ phí cấp thẻ công chứng viên
3068 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên
3071 Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên
3072 Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam
3073 Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp
3074 Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản
Mục 3200 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
Tiểu mục 3201 Lương thực
3202 Nhiên liệu
3203 Vật tư kỹ thuật
3204 Trang thiết bị kỹ thuật
3249 Khác
Mục 3300 Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
Tiểu mục 3301 Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất
3302 Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước
3349 Khác
Mục 3350 Thu từ bán và thanh lý tài sản khác
Tiểu mục 3351 Mô tô
3352 Ô tô con, ô tô tải
3353 Xe chuyên dùng
3354 Tàu, thuyền
3355 Đồ gỗ
3356 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
3362 Thu bán cây đứng
3363 Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt
3364 Thu từ bồi thường tài sản
3365 Thu tiền bán tài sản nhà nước khác
3399 Các tài sản khác
Mục 3400 Thu tiền bán tài sản vô hình
Tiểu mục 3402 Quyền đánh bắt hải sản
3403 Quyền hàng hải
3404 Quyền hàng không
3405 Bằng phát minh, sáng chế
3406 Bản quyền, nhãn hiệu thương mại
3449 Khác
Mục 3450 Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước
Tiểu mục 3451 Tài sản không xác định được chủ sở hữu
3452 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm
3453 Tài sản không có người được nhận thừa kế
3454 Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước
3455 Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết
3499 Khác
Mục 3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Tiểu mục 3601 Tiền thuê mặt đất hàng năm
3602 Tiền thuê mặt nước hàng năm
3603 Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
3604 Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất
3605 Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê
3606 Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê
3607 Tiền thuê mặt biển thu hàng năm
3608 Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê
3611 Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3612 Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác
3649 Khác
Mục 3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế
Tiểu mục 3652 Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước
3653 Thu hồi vốn của Nhà nước
3654 Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước
3699 Khác
Mục 3750 Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục 3751 Thuế tài nguyên
3752 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3753 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3754 Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3755 Thuế đặc biệt
3756 Phụ thu về dầu
3757 Thu chênh lệch giá dầu
3799 Khác
Mục 3800 Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục 3801 Thuế tài nguyên
3802 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3803 Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3804 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3805 Thuế đặc biệt
3806 Phụ thu về khí
3807 Thu chênh lệch giá khí
3849 Khác
Mục 3850 Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản công
Tiểu mục 3851 Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3855 Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng
3857 Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng
3858 Tiền thu từ sử dụng tài sản công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết
3859 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
3861 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
3862 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
3863 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa
3864 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ
3865 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi”
3899 Thu từ khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác
Mục 3900 Thu khác từ quỹ đất
Tiểu mục 3901 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích
3902 Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công
3903 Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
3949 Khác
Mục 3950 Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồng
Tiểu mục 3951 Thuế tài nguyên
3952 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3953 Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam
3954 Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam
3955 Thuế đặc biệt
3956 Phụ thu về condensate
3957 Thu chênh lệch giá condensate
3999 Khác
Tiểu nhóm 0117: Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước
Mục 4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước
Tiểu mục 4051 Lãi cho vay trong nước
4053 Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
4099 Khác
Mục 4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài
Tiểu mục 4101 Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay
4103 Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
4104 Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước
4149 Khác
Mục 4250 Thu tiền phạt
Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án
4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng
4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân
4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm
4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính
4281 Thu tiền phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện
4299 Phạt vi phạm khác
Mục 4300 Thu tịch thu
Tiểu mục 4301 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
4302 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
4303 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
4304 Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
4306 Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án
4311 Tịch thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án
4312 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
4313 Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
4314 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
4315 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
4316 Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
4317 Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
4318 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu
4321 Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu
4323 Tịch thu từ các vụ án tham nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án
4349 Tịch thu khác
Mục 4450 Các khoản huy động theo quy định của pháp luật
Tiểu mục 4451 Xây dựng kết cấu hạ tầng
4499 Khác ì
Mục 4500 Các khoản đóng góp tự nguyện
Tiểu mục 4501 Xây dựng kết cấu hạ tầng
4549 Khác
Mục 4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Tiểu mục 4651 Bổ sung cân đối ngân sách
4652 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
4653 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
4654 Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
Mục 4700 Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)
Tiểu mục 4701 Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách
4702 Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước
4703 Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước
4749 Khác
Mục 4750 Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
Tiểu mục 4751 Quỹ dự trữ tài chính
Mục 4800 Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN theo quy định
Tiểu mục 4801 Thu kết dư ngân sách
4802 Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN
Mục 4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
Tiểu mục 4851 Thu từ hỗ trợ của địa phương khác
Mục 4900 Các khoản thu khác
Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)
Mục 5050 Viện trợ cho đầu tư phát triển
Tiểu mục 5051 Của các Chính phủ
5052 Của các tổ chức quốc tế
5053 Của các tổ chức phi Chính phủ
5054 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
5099 Của các tổ chức khác
Mục 5100 Viện trợ cho chi thường xuyên
Tiểu mục 5101 Của các Chính phủ
5102 Của các tổ chức quốc tế
5103 Của các tổ chức phi Chính phủ
5104 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
5149 Của các tổ chức khác
Mục 5200 Viện trợ cho mục đích khác
Tiểu mục 5201 Của các Chính phủ
5202 Của các tổ chức quốc tế
5203 Của các tổ chức phi Chính phủ
5204 Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
5249 Của các tổ chức khác
Mục 5350 Thu nợ gốc cho vay trong nước
Tiểu mục 5351 Thu nợ gốc cho vay trong nước
5399 Khác
Mục 5450 Thu nợ gốc cho nước ngoài vay
Tiểu mục 5451 Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài
5453 Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
5499 Tổ chức nước ngoài khác vay
Mục 6000 Tiền lương
Tiểu mục 6001 Lương theo ngạch, bậc
6003 Lương hợp đồng theo chế độ
6049 Lương khác
Mục 6050 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng
Tiểu mục 6051 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng
6099 Tiền công khác
Mục 6100 Phụ cấp lương
Tiểu mục 6101 Phụ cấp chức vụ
6102 Phụ cấp khu vực
6103 Phụ cấp thu hút
6105 Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ
6107 Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
6111 Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề
6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc
6114 Phụ cấp trực
6115 Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề
6116 Phụ cấp đặc biệt khác của ngành
6121 Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
6122 Phụ cấp theo loại xã
6123 Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị - xã hội
6124 Phụ cấp công vụ
6149 Phụ cấp khác
Mục 6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học
Tiểu mục 6151 Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)
6152 Học sinh dân tộc nội trú
6154 Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài
6155 Sinh hoạt phí cán bộ đi học
6156 Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí
6157 Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập
6199 Các khoản hỗ trợ khác
Mục 6200 Tiền thưởng
Tiểu mục 6201 Thưởng thường xuyên
6202 Thưởng đột xuất
6249 Thưởng khác
Mục 6250 Phúc lợi tập thể
Tiểu mục 6251 Trợ cấp khó khăn thường xuyên
6252 Trợ cấp khó khăn đột xuất
6253 Tiền tàu xe nghỉ phép năm
6254 Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị
6299 Chi khác
Mục 6300 Các khoản đóng góp
Tiểu mục 6301 Bảo hiểm xã hội
6302 Bảo hiểm y tế
6303 Kinh phí công đoàn
6304 Bảo hiểm thất nghiệp
6349 Các khoản đóng góp khác
Mục 6350 Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản
Tiểu mục 6353 Phụ cấp cán bộ không chuyên trách
6399 Chi khác
Mục 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
Tiểu mục 6401 Tiền ăn
6402 Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
6403 Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài
6404 Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ
6449 Chi khác
Mục 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng
Tiểu mục 6501 Tiền điện
6502 Tiền nước
6503 Tiền nhiên liệu
6504 Tiền vệ sinh, môi trường
6505 Tiền khoán phương tiện theo chế độ
6549 Chi khác
Mục 6550 Vật tư văn phòng
Tiểu mục 6551 Văn phòng phẩm
6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
6553 Khoán văn phòng phẩm
6599 Vật tư văn phòng khác
Mục 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
Tiểu mục 6601 Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax
6603 Cước phí bưu chính
6605 Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng
6606 Tuyên truyền; quảng cáo
6608 Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện
6618 Khoán điện thoại
6649 Khác
Mục 6650 Hội nghị
Tiểu mục 6651 In, mua tài liệu
6652 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên
6653 Tiền vé máy bay, tàu xe
6654 Tiền thuê phòng ngủ
6655 Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển
6656 Thuê phiên dịch, biên dịch
6657 Các khoản thuê mướn khác
6658 Chi bù tiền ăn
6699 Chi phí khác
Mục 6700 Công tác phí
Tiểu mục 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe
6702 Phụ cấp công tác phí
6703 Tiền thuê phòng ngủ
6704 Khoán công tác phí
6705 Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi
6749 Chi khác
Mục 6750 Chi phí thuê mướn
Tiểu mục 6751 Thuê phương tiện vận chuyển
6752 Thuê nhà; thuê đất
6754 Thuê thiết bị các loại
6755 Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài
6756 Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước
6757 Thuê lao động trong nước
6758 Thuê đào tạo lại cán bộ
6761 Thuê phiên dịch, biên dịch
6799 Chi phí thuê mướn khác
Mục 6800 Chi đoàn ra
Tiểu mục 6801 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe
6802 Tiền ăn và tiền tiêu vặt
6803 Tiền thuê phòng ngủ
6805 Phí, lệ phí liên quan
6806 Khoán chi đoàn ra theo chế độ
6849 Chi khác
Mục 6850 Chi đoàn vào
Tiểu mục 6851 Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe
6852 Tiền ăn và tiền tiêu vặt
6853 Tiền thuê phòng ngủ
6855 Phí, lệ phí liên quan
6899 Chi khác
Mục 6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
Tiểu mục 6901 Ô tô dùng chung
6902 Ô tô phục vụ chức danh
6903 Ô tô chuyên dùng
6905 Tài sản và thiết bị chuyên dùng
6907 Nhà cửa
6912 Các thiết bị công nghệ thông tin
6913 Tài sản và thiết bị văn phòng
6918 Công trình văn hóa, công viên, thể thao
6921 Đường điện, cấp thoát nước
6922 Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay
6923 Đê điều, hồ đập, kênh mương
6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác
Mục 6950 Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn
Tiểu mục 6951 Ô tô dùng chung
6952 Ô tô phục vụ chức danh
6953 Ô tô chuyên dùng
6954 Tài sản và thiết bị chuyên dùng
6955 Tài sản và thiết bị văn phòng
6956 Các thiết bị công nghệ thông tin
6999 Tài sản và thiết bị khác
Mục 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
Tiểu mục 7001 Chi mua hàng hóa, vật tư
7004 Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động
7008 Chi mật phí
7011 Chi nuôi phạm nhân, can phạm
7012 Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành
7017 Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học
7018 Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá
7049 Chi khác
Mục 7050 Mua sắm tài sản vô hình
Tiểu mục 7051 Mua bằng sáng chế
7052 Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại
7053 Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin
7054 Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin
7099 Chi khác
Mục 7100 Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư
Tiểu mục 7101 Chi di dân
7102 Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã
7103 Chi trợ cấp dân cư
7104 Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc
7149 Chi khác
Mục 7150 Chi về công tác người có công với cách mạng
Tiểu mục 7151 Trợ cấp hàng tháng
7152 Trợ cấp một lần
7153 Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh
7154 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
7155 Bảo hiểm y tế
7157 Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ
7158 Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng
7161 Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở
7162 Chi quà lễ, tết
7164 Chi cho công tác quản lý
7165 Trợ cấp ưu đãi học tập
7166 Điều trị, điều dưỡng
7199 Chi khác
Mục 7200 Trợ giá theo chính sách của Nhà nước
Tiểu mục 7201 Trợ giá
7202 Trợ cước vận chuyển
7203 Cấp không thu tiền một số mặt hàng
7249 Chi khác
Mục 7250 Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội
Tiểu mục 7251 Bảo hiểm y tế
7252 Lương hưu
7254 Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
7255 Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động
7256 Trợ cấp tuất
7257 Trợ cấp mai táng
7258 Chi phí chi trả
7261 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
7262 Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ
7263 Trợ cấp hàng tháng khác
7299 Khác
Mục 7300 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Tiểu mục 7301 Chi bổ sung cân đối ngân sách
7302 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
7303 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại
7304 Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
Mục 7350 Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư
Tiểu mục 7351 Chi xúc tiến thương mại
7356 Chi xúc tiến du lịch
7357 Chi xúc tiến đầu tư
7399 Chi khác
Mục 7400 Chi viện trợ
Tiểu mục 7401 Chi đào tạo học sinh Lào
7402 Chi đào tạo học sinh Campuchia
7403 Chi viện trợ khác cho Lào
7404 Chi viện trợ khác cho Campuchia
7405 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào
7406 Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia
7449 Các khoản chi viện trợ khác
Mục 7450 Chi về công tác bảo đảm xã hội
Tiểu mục 7451 Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế
7452 Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
7453 Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện
7454 Hỗ trợ cải thiện nhà ở
7455 Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng
7456 Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác
7457 Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định
7458 Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định
7499 Chi khác
Mục 7500 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
Tiểu mục 7501 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
7549 Chi bổ sung khác
Mục 7550 Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ, theo chế độ quy định
Tiểu mục 7551 Hoàn thuế giá trị gia tăng
7552 Trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ
7553 Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
7554 Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế sản xuất, lắp ráp ô tô
7555 Hoàn thuế nhập khẩu đối với chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ
7599 Hoàn khác
Mục 7600 Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước
Tiểu mục 7601 Tài sản không xác định được chủ sở hữu
7602 Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm
7603 Tài sản không có người được nhận thừa kế
7649 Chi khác
Mục 7650 Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm
Tiểu mục 7651 Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định
7652 Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa
7653 Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí
7654 Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan
7655 Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa
7699 Chi trả các khoản thu khác
Mục 7700 Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch
Tiểu mục 7701 Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách
7702 Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước
7703 Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước
7749 Chi khác
Mục 7750 Chi khác
Tiểu mục 7751 Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước
7753 Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp
7754 Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi
7756 Chi các khoản phí và lệ phí
7757 Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện
7761 Chi tiếp khách »
7762 Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định
7763 Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định
7764 Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định
7765 Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
7766 Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ
7767 Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế
7799 Chi các khoản khác
Mục 7850 Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệp
Tiểu mục 7851 Chi mua báo, tạp chí của Đảng
7852 Chi tổ chức đại hội Đảng
7853 Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng
7854 Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy
7899 Chi khác
Mục 7900 Chi cho các sự kiện lớn
Tiểu mục 7901 Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ
7903 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn
7949 Chi khác
Mục 7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định
Tiểu mục 7951 Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
7952 Chi lập Quỹ phúc lợi
7953 Chi lập Quỹ khen thưởng
7954 Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
7999 Chi lập các quỹ khác
Mục 8000 Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm
Tiểu mục 8003 Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu
8004 Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề
8006 Chi tinh giản biên chế
8008 Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng
8049 Chi hỗ trợ khác
Mục 8050 Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước
Tiểu mục 8051 Hỗ trợ cho các doanh nghiệp
8052 Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
8053 Hỗ trợ lãi suất tín dụng
8054 Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa
8055 Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ
8056 Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
8099 Chi hỗ trợ khác
Mục 8150 Chi đánh giá quy hoạch
Tiểu mục 8151 Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ
8152 Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
8153 Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn
8154 Chi quy hoạch sử dụng đất
8199 Chi khác
Mục 8300 Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nước
Tiểu mục 8301 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước
8302 Vay từ các quỹ tài chính trong nước
8303 Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương
8304 Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ
8349 Vay khác
Mục 8350 Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước
Tiểu mục 8351 Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế
8352 Vay của các tổ chức quốc tế
8353 Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác
8354 Vay của Chính phủ các nước
8399 Vay khác
Mục 8550 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước
Tiểu mục 8553 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
8555 Phí cam kết
8556 Phí bảo hiểm
8557 Phí quản lý
8561 Phí thu xếp
8599 Trả các khoản phí và chi phí khác
Mục 8600 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước
Tiểu mục 8651 Phí cam kết
8652 Phí bảo hiểm
8653 Phí quản lý
8654 Phí thu xếp
8655 Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ
8699 Trả các khoản phí và chi phí khác
Mục 8750 Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia
Tiểu mục 8751 Lương thực
8752 Nhiên liệu
8753 Vật tư kỹ thuật
8754 Trang thiết bị kỹ thuật
8799 Chi khác
Mục 8900 Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước
Tiểu mục 8901 Cấp bù chênh lệch lãi suất
8902 Cấp phí quản lý
8903 Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
8904 Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ
8905 Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác
8949 Chi hỗ trợ khác
Mục 8950 Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ
Tiểu mục 8952 Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
8953 Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)
8954 Góp vốn liên doanh
8955 Góp vốn cổ phần
8956 Ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho người nghèo và các đối tượng chính sách khác vay
8957 Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
8999 Cấp vốn khác
Mục 9150 Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch
Tiểu mục 9151 Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ, tỉnh, thành phố
9152 Chi quy hoạch phát triển ngành kỹ thuật, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu
9153 Chi quy hoạch đô thị, nông thôn, đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt
9154 Chi quy hoạch sử dụng đất
9199 Chi quy hoạch khác
Mục 9200 Chi chuẩn bị đầu tư
Tiểu mục 9201 Chi điều tra, khảo sát
9202 Chi lập dự án đầu tư
9203 Chi tổ chức thẩm định dự án
9204 Chi đánh giá tác động của môi trường
9249 Chi khác
Mục 9250 Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Tiểu mục 9251 Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
9252 Chi thực hiện tái định cư
9253 Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
9254 Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng
9255 Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
9299 Chi khác
Mục 9300 Chi xây dựng
Tiểu mục 9301 Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình
9302 Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ
9303 Chi san lấp mặt bằng xây dựng
9349 Chi khác
Mục 9350 Chi thiết bị
Tiểu mục 9351 Chi mua sắm thiết bị
9352 Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị
9353 Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ
9354 Chi phí vận chuyển, bảo hiểm
9355 Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan
9356 Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin
9399 Chi khác
Mục 9400 Chi phí khác
Tiểu mục 9401 Chi phí quản lý dự án
9402 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
9403 Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng
9405 Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công
9449 Chi khác
Mục 9500 Cho vay đầu tư phát triển trong nước
Tiểu mục 9501 Cho đối tượng chính sách vay
9549 Cho vay khác
Mục 9650 Cho vay ngoài nước
Tiểu mục 9651 Cho các Chính phủ nước ngoài vay
9653 Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay
9699 Cho vay khác
Mục 9700 Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước
Tiểu mục 9701 Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế
9749 Đóng góp khác
Mục 9800 Chi hỗ trợ địa phương khác
Tiểu mục 9801 Chi hỗ trợ địa phương khác

về đầu trang

Chia sẻ Tweet
  • Trang chủ
  • Liên Hệ

Từ khóa » Mục Lục Ngân Sách đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp