Tra Cứu điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 - VietNamNet
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Tìm kiếm
Môn thi Tất cả Toán Vật lí Hóa học Sinh học Văn Lịch sử Địa lí Giáo dục công dân Ngoại ngữ top 5 tỉnh thành có điểm trung bình cao nhất tỉnh/tp: Hà Nội điểm trung bình: 0 số thí sinh: 0 top điểm theo tỉnh thành Top 10 Top 20 Top 30 Không có dữ liệu hiển thị!
- Phổ điểm
- Danh sách thí sinh
- Thống kê theo tỉnh thành
- Phổ điểm theo môn thi
- Phổ điểm theo khối thi
- Điểm trung bình các tỉnh thành
Cụm thi
Tất cả Sở GD&ĐT Tỉnh Tây Ninh Sở GD&ĐT Tỉnh Vĩnh Long Sở GD&ĐT Thành Phố Hà Nội Sở GD&ĐT Tỉnh An Giang Sở GD&ĐT Thành Phố Hồ Chí Minh Sở GD&ĐT Tỉnh Bình Định Sở GD&ĐT Tỉnh Đồng Nai Sở GD&ĐT Tỉnh Bắc Kạn Sở GD&ĐT Tỉnh Thừa Thiên - Huế Sở GD&ĐT Thành Phố Hải Phòng Sở GD&ĐT Tỉnh Gia Lai Sở GD&ĐT Tỉnh Kiên Giang Sở GD&ĐT Tỉnh Trà Vinh Sở GD&ĐT Tỉnh Hòa Bình Sở GD&ĐT Tỉnh Long An Sở GD&ĐT Tỉnh Tuyên Quang Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Ninh Sở GD&ĐT Tỉnh Đồng Tháp Sở GD&ĐT Tỉnh Hưng Yên Sở GD&ĐT Tỉnh Lai Châu Sở GD&ĐT Tỉnh Bạc Liêu Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương Sở GD&ĐT Tỉnh Đăk Nông Sở GD&ĐT Tỉnh Hậu Giang Sở GD&ĐT Tỉnh Tiền Giang Sở GD&ĐT Tỉnh Bến Tre Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Ngãi Sở GD&ĐT Tỉnh Ninh Bình Sở GD&ĐT Tỉnh Bắc Ninh Sở GD&ĐT Tỉnh Hà Nam Sở GD&ĐT Thành Phố Đà Nẵng Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Nam Sở GD&ĐT Tỉnh Sơn La Sở GD&ĐT Tỉnh Đắk Lắk Sở GD&ĐT Tỉnh Bình Thuận Sở GD&ĐT Tỉnh Hà Giang Sở GD&ĐT Tỉnh Kon Tum Sở GD&ĐT Tỉnh Cà Mau Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Trị Sở GD&ĐT Tỉnh Bình Dương Sở GD&ĐT Tỉnh Thái Bình Sở GD&ĐT Tỉnh Nghệ An Sở GD&ĐT Tỉnh Phú Thọ Sở GD&ĐT Tỉnh Thái Nguyên Sở GD&ĐT Tỉnh Phú Yên Sở GD&ĐT Tỉnh Sóc Trăng Sở GD&ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Sở GD&ĐT Tỉnh Điện Biên Sở GD&ĐT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Sở GD&ĐT Tỉnh Cao Bằng Sở GD&ĐT Tỉnh Thanh Hóa Sở GD&ĐT Thành Phố Cần Thơ Sở GD&ĐT Tỉnh Nam Định Sở GD&ĐT Tỉnh Quảng Bình Sở GD&ĐT Tỉnh Yên Bái Sở GD&ĐT Tỉnh Lâm Đồng Sở GD&ĐT Tỉnh Lạng Sơn Sở GD&ĐT Tỉnh Hà Tĩnh Sở GD&ĐT Tỉnh Bắc Giang Sở GD&ĐT Tỉnh Ninh Thuận Sở GD&ĐT Tỉnh Lào Cai Sở GD&ĐT Tỉnh Bình Phước Sở GD&ĐT Tỉnh Khánh HòaSTT | SBD | Toán | Ngữ văn | Ngoại ngữ | Bài thi khoa học tự nhiên | Bài thi khoa học xã hội | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật lý | Hoá học | Sinh học | Lịch sử | Địa lý | GDCD | |||||
1 | 02043148 | 6.6 | 6.5 | 5.6 | 5 | 5.25 | 5.25 | |||
2 | 02043149 | 8 | 7.75 | 6.8 | 6 | 4.5 | 5.5 | |||
3 | 02043150 | 7.2 | 5.5 | 5.4 | 6.5 | 7 | 4.25 | |||
4 | 02043151 | 7.8 | 7 | 5.6 | 8 | 7.5 | 9.5 | |||
5 | 02043152 | 7.2 | 7.75 | 6.6 | 8.75 | 7.5 | 9 | |||
6 | 02043153 | 7.4 | 7.75 | 5.4 | 7.5 | 7 | 9 | |||
7 | 02043154 | 7.6 | 6 | 5.8 | 7.75 | 8 | 4.5 | |||
8 | 02043155 | 5.2 | 4.25 | 3.8 | 6.5 | 5.5 | 9 | |||
9 | 02043156 | 5.6 | 5.75 | 4.8 | 7 | 5.25 | 7 | |||
10 | 02043157 | 7.4 | 7.25 | 7.8 | 7.25 | 7.75 | 8.25 | |||
11 | 02043158 | 5 | 6 | 3.6 | 7.75 | 7.25 | 8.5 | |||
12 | 02043159 | 8 | 6 | 7 | 5.5 | 6.25 | 3.5 | |||
13 | 02043160 | 7 | 6 | 4.4 | 8.5 | 6.5 | 9.5 | |||
14 | 02043161 | 6.8 | 5.5 | 7 | 4.5 | 6.25 | 3.5 | |||
15 | 02043162 | 5.6 | 6 | 3.2 | 4.25 | 6 | 2.75 | |||
16 | 02043163 | 7.8 | 6.5 | 5.4 | 8 | 7.75 | 6.5 | |||
17 | 02043164 | 6.6 | 4.25 | 9.2 | 6.5 | 7 | 4 | |||
18 | 02043165 | 6.2 | 4.75 | 4.8 | 5.5 | 6.25 | 6.5 | |||
19 | 02043166 | 6 | 7 | 4 | 4.75 | 6.75 | 8.5 | |||
20 | 02043167 | 7.6 | 6 | 3.8 | 6.25 | 5.75 | 4 | |||
21 | 02043168 | 5.8 | 5.75 | 6.2 | 5.5 | 6.75 | 8.5 | |||
22 | 02043169 | 6.8 | 7.5 | 7.6 | 6.5 | 7.5 | 6 | |||
23 | 02043170 | 5.6 | 5.75 | 2.6 | 6.75 | 6.25 | 7.75 | |||
24 | 02043171 | 6.4 | 6.5 | 4.6 | 6.25 | 7 | 8.75 | |||
25 | 02043172 | 7.4 | 6.25 | 7.2 | 6 | 7.25 | 5.75 | |||
26 | 02043173 | 6.8 | 5.25 | 4 | 6.25 | 4.75 | 4.75 | |||
27 | 02043174 | 5.4 | 5.75 | 4 | 6.75 | 6.5 | 8.5 | |||
28 | 02043175 | 5.6 | 4.75 | 5.2 | 6.25 | 7 | 8.75 | |||
29 | 02043176 | 6.2 | 7.25 | 4.6 | 8.5 | 6.5 | 9 | |||
30 | 02043177 | 7.8 | 6.75 | 6.6 | 5.75 | 6.5 | 5.25 | |||
31 | 02043178 | 5.6 | 5.75 | 3.8 | 5.25 | 4.75 | 4 | |||
32 | 02043179 | 7.8 | 7.5 | 5 | 8 | 7.75 | 4.75 | |||
33 | 02043180 | 7.4 | 7.25 | 7.8 | 7.5 | 7.75 | 4.75 | |||
34 | 02043181 | 6.8 | 6.25 | 2 | 7.25 | 5.5 | 3.75 | |||
35 | 02043182 | 7.4 | 6.75 | 6.2 | 6.75 | 7.5 | 2.5 | |||
36 | 02043183 | 6.4 | 5.75 | 5.6 | 6 | 7 | 8 | |||
37 | 02043184 | 5.4 | 5 | 3.6 | 7 | 7.25 | 9 | |||
38 | 02043185 | 6.2 | 6 | 4.6 | 5.5 | 5.25 | 8.5 | |||
39 | 02043186 | 7.6 | 6.5 | 4 | 6.25 | 7 | 4.25 | |||
40 | 02043187 | 6.8 | 6 | 6.2 | 7.25 | 6.75 | 8 | |||
41 | 02043188 | 6.6 | 6.5 | 5.8 | 7.5 | 6.25 | 9.25 | |||
42 | 02043189 | 7.4 | 6 | 7.8 | 6.75 | 7.5 | 7 | |||
43 | 02043190 | 6.6 | 7.25 | 5.2 | 5.25 | 6.5 | 9.25 | |||
44 | 02043191 | 7.2 | 7 | 4 | 6.75 | 5.5 | 4 | |||
45 | 02043192 | 6 | 7.5 | 5.4 | 6 | 6.75 | 8.5 | |||
46 | 02043193 | 6.6 | 6.25 | 7 | 7.75 | 6.5 | 8.75 | |||
47 | 02043194 | 7.4 | 7.5 | 7.2 | 6.75 | 7.75 | 8.5 | |||
48 | 02043195 | 7.6 | 7 | 6.6 | 7 | 8 | 8.5 | |||
49 | 02043196 | 6.2 | 6 | 5.2 | 5.75 | 6.75 | 8 | |||
50 | 02043197 | 7.2 | 6 | 5.4 | 5.25 | 8 | 7.25 | |||
51 | 02043198 | 5.8 | 6.5 | 5.6 | 7.75 | 6.5 | 9 | |||
52 | 02043199 | 6.8 | 6.25 | 4.2 | 5.75 | 6.5 | 4.25 | |||
53 | 02043200 | 7.2 | 7 | 7.2 | 7.25 | 6.5 | 5 | |||
54 | 02043201 | 7.4 | 6.75 | 4 | 7.25 | 6 | 8.75 | |||
55 | 02043202 | 6 | 6.75 | 4.6 | 5.75 | 4.5 | 3.25 | |||
56 | 02043203 | 6.6 | 6.75 | 5 | 8.5 | 7 | 9.25 | |||
57 | 02043204 | 4.6 | 5.75 | 3.2 | 3.75 | 4.5 | 6.75 | |||
58 | 02043205 | 5 | 5 | 4.4 | 2.75 | 5.25 | 4.75 | |||
59 | 02043206 | 5.4 | 6.5 | 3.2 | 7 | 6.75 | 9 | |||
60 | 02043207 | 7.6 | 6 | 4.8 | 7.75 | 8.25 | 8.75 | |||
61 | 02043208 | 8 | 7 | 7 | 7.75 | 8 | 9 | |||
62 | 02043209 | 5.2 | 5.25 | 2.4 | 6.5 | 6.5 | 7.25 | |||
63 | 02043210 | 5.2 | 6.08 | 2.6 | 7 | 7.25 | 8.25 | |||
64 | 02043211 | 5.2 | 7 | 4.4 | 5.25 | 6 | 8.25 | |||
65 | 02043212 | 7.4 | 4.25 | 3.2 | 5.75 | 6.75 | 7.75 | |||
66 | 02043213 | 8 | 6.75 | 6.6 | 9.25 | 8.5 | 9.75 | |||
67 | 02043214 | 4 | 5 | 4 | 4.75 | 5 | 4 | |||
68 | 02043215 | 5.4 | 5 | 4.2 | 7 | 4.75 | 4.25 | |||
69 | 02043216 | 6.6 | 5.5 | 9.4 | 7.25 | 7.25 | 7.5 | |||
70 | 02043217 | 6.2 | 7.5 | 5.2 | 8 | 6.5 | 8.75 | |||
71 | 02043218 | 7 | 5.75 | 4.8 | 6 | 6.5 | 4.25 | |||
72 | 02043219 | 5 | 3.5 | 6.2 | 4.25 | 2.75 | 1.75 | |||
73 | 02043220 | 7.4 | 6 | 6.4 | 8 | 6.75 | 9 | |||
74 | 02043221 | 7.6 | 6.25 | 4.8 | 7.5 | 7.75 | 9 | |||
75 | 02043222 | 7.2 | 7.25 | 7.2 | 7.75 | 7.75 | 8.75 | |||
76 | 02043223 | 8 | 6.5 | 5 | 5.5 | 6.5 | 4 | |||
77 | 02043224 | 6 | 6 | 5.8 | 6.75 | 5.5 | 8.5 | |||
78 | 02043225 | 5.4 | 5.5 | 4.4 | 6.75 | 6.75 | 9.25 | |||
79 | 02043226 | 6.8 | 6 | 4.4 | 7 | 7 | 3.75 | |||
80 | 02043227 | 5.8 | 6 | 3.2 | 4.5 | 6.25 | 8 | |||
81 | 02043228 | 8 | 7 | 6.4 | 7 | 7 | 9 | |||
82 | 02043229 | 4.2 | 6 | 4.2 | 5.75 | 5.5 | 8.5 | |||
83 | 02043230 | 7.8 | 6.75 | 7 | 6.25 | 7.25 | 5 | |||
84 | 02043231 | 6.6 | 6 | 3.8 | 5.75 | 7 | 9.5 | |||
85 | 02043232 | 7.6 | 6.5 | 6 | 6 | 5.25 | 6 | |||
86 | 02043233 | 7.6 | 5.25 | 4 | 8.25 | 7 | 8.75 | |||
87 | 02043234 | 6.6 | 7 | 6.6 | 7.25 | 6.25 | 9 | |||
88 | 02043235 | 7 | 5.5 | 2.8 | 6 | 5.25 | 4.25 | |||
89 | 02043236 | 6.8 | 6.5 | 7.2 | 7.75 | 5.75 | 5.25 | |||
90 | 02043237 | 7.2 | 7 | 6 | 8.5 | 7.75 | 8.5 | |||
91 | 02043238 | 8.6 | 7 | 4.8 | 7.75 | 9 | 6.75 | |||
92 | 02043239 | 5.4 | 6.5 | 3.4 | 7.25 | 5.5 | 8.25 | |||
93 | 02043240 | 7.8 | 7.75 | 6.4 | 7.5 | 7.5 | 5.25 | |||
94 | 02043241 | 7.8 | 6.5 | 7.2 | 5.75 | 6.25 | 7.25 | |||
95 | 02043242 | 6.8 | 5 | 4.4 | 6.5 | 5.5 | 9 | |||
96 | 02043243 | 4.8 | 5.75 | 5.2 | 8.25 | 5.75 | 8.25 | |||
97 | 02043244 | 6.8 | 7 | 4 | 4.75 | 7.25 | 3 | |||
98 | 02043245 | 7.2 | 7.25 | 7.8 | 8 | 8 | 9.25 | |||
99 | 02043246 | 4 | 7 | 2.6 | 5.25 | 7.75 | 8.5 | |||
100 | 02043247 | 5.2 | 4 | 3.8 | 6.75 | 7.25 | 8 |
Thi tốt nghiệp THPT
Bí thư Tỉnh ủy tự tay chọn quà tặng 'nữ sinh bán ngô đạt 3 điểm 10 thi tốt nghiệp'
Các mốc thời gian thanh toán lệ phí xét tuyển đại học, thí sinh không thể bỏ qua
Tỷ lệ đỗ tốt nghiệp THPT năm 2024 khoảng 99,4%, cao nhất 10 năm qua
Thí sinh 'đặc biệt' ở Đồng Nai được đặc cách tốt nghiệp THPT 2024
Vượt lên bệnh tật, nữ sinh đạt 29,5 điểm thi tốt nghiệp THPT, thành thủ khoa khối C toàn tỉnh
Nữ thủ khoa thi tốt nghiệp THPT ở Thanh Hóa giải 1.000 bộ đề năm học cuối cấp
Điểm Ngữ văn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cao đột biến, vì đâu?
Nam sinh từ bỏ trường chuyên, giành ngôi thủ khoa 2 khối của Đà Nẵng
Tin tức tuyển sinh
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đề xuất thành lập trường THCS và THPT
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội bỏ phương thức xét tuyển chỉ bằng học bạ
TPHCM chính thức đề xuất chọn ngoại ngữ là môn thứ ba thi lớp 10
Thông báo 'dỏm' cấp 100% học bổng du học, biến chủ tịch thành hiệu trưởng
Tuyển sinh đại học thay đổi ra sao trong 10 năm qua?
7 đại học lớn công bố phương án tuyển sinh 2025, nhiều trường bỏ xét học bạ
Bộ không cấp tiền nhưng 'cho' chính sách để đại học kiểm định chất lượng
Vì sao đại học công lập “quay lưng” với xét tuyển học bạ
Trường ĐH Công nghệ TPHCM bỏ phương án xét tuyển học bạ 3 học kỳ trong năm 2025
'Xét tuyển sớm khiến các trường THPT mất nhiều công sức sao in học bạ'
Bộ GD-ĐT cân nhắc bỏ xét tuyển sớm để đảm bảo công bằng
Vì sao các đại học lớn không xét tuyển học bạ?
Một học viện bị thanh tra Bộ GD-ĐT xử phạt 150 triệu đồng
Thanh tra yêu cầu Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch trả học phí dư cho sinh viên
Lượng đăng ký thi tư duy của ĐH Bách khoa tăng gấp 3, nhiều nơi hết chỗ
Từ khóa » điểm Tốt Nghiệp Thpt 2022
-
Tra Cứu điểm Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2022
-
Công Cụ Tính điểm Tốt Nghiệp THPT 2022 Chính Xác Nhất
-
Bao Nhiêu điểm Mới đỗ Tốt Nghiệp THPT Năm 2022?
-
Những địa Phương Có điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Cao Nhất Cả ...
-
Bao Nhiêu điểm Mới đỗ Tốt Nghiệp THPT Năm 2022? - Báo Lao động
-
Điểm đậu Tốt Nghiệp 2022: Bao Nhiêu Thì đỗ Tốt Nghiệp THPT?
-
Chính Thức Công Bố điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Cả Nước
-
Phổ điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Của Học Sinh TP.HCM Như Thế ...
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Tra Cứu điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 Nhanh Nhất, Chính Xác Nhất
-
Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT Năm 2022: Điểm 10 Giảm Gần 4,4 Lần
-
Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022 - M.diemthi.
-
Phổ điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022: Cần Sự Bứt Phá