-- Tất cả các nhóm -- Chương 1. Thuốc nổ và vật liệu nổ công nghiệp |--> Thuốc nổ |--> Thuốc nổ Amonit AD1 |--> Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên |--> Thuốc nổ TNP1 |--> Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |--> Thuốc nổ ANFO |--> Thuốc nổ nhũ tương rời |--> Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |--> Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên |--> Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ |--> Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |--> Thuốc nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng |--> Kíp nổ |--> Kíp nổ điện số 8 |--> Kíp nổ điện vi sai 20 số ( số 1-20) |--> Kíp nổ điện vi sai an toàn 06 số (số 1-6) |--> Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt ( bao gồm cả loại không móc J) |--> Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ ( bao gồm cả loại không móc J) |--> Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP 15 số |--> Kíp nổ vi sai phi điện tiêu chuẩn 36 số |--> Dây nổ |--> Mồi nổ |--> Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |--> Diêm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3604 |--> Các hợp kim dễ cháy |--> Vật liệu nổ khác Chương 2. Gỗ lò, gỗ tà vẹt và các sản phẩm bằng gỗ khác |--> Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |--> Gỗ tròn chống lò |--> Gỗ tấm, gỗ ván, gỗ xẻ, gỗ đã được gia công khác |--> Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |--> Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí ) |--> Các sản phẩm bằng gỗ khác Chương 3. Kim loại đen, sắt thép, vì chống lò bằng thép, các sản phẩm bằng sắt thép |--> Thép tấm không mạ, tráng phủ |--> Thép lập là |--> Thép dải (băng thép) |--> Thép tấm inox |--> Thép tấm hợp kim |--> Thép tấm mạ kẽm |--> Tấm lợp kim loại |--> Thép hộp mạ kẽm |--> Thép thường tròn |--> Thép tròn inox |--> Thép tròn hợp kim |--> Thép tròn mạ kẽm |--> Thép vuông hợp kim |--> Thép hộp hợp kim |--> Thép chống lò |--> Thép lòng máng SVP các loại |--> Thép hình U |--> Thép hình I |--> Thép hình C |--> Thép hình V |--> Thép hình L |--> Thép hình H |--> Thép hình M (E) |--> Thép vuông |--> Thép lục lăng |--> Thép hộp |--> Thép hộp inox |--> Dây sắt hoặc thép |--> Thép ống đen |--> Thép ống inox |--> Thép ống mạ kẽm |--> Cáp thép đen |--> Lưới thép |--> Lưới sàng |--> Xích máng cào |--> Xích, các bộ phận của xích |--> Cầu máng cào, bộ phận của cầu máng cào |--> Neo |--> Móc |--> Đinh đóng gỗ, đinh các loại |--> Ốc, đai ốc và các sản phẩm tương tự khác |--> Chốt |--> Đai thép |--> Gu dông |--> Vít bắt gỗ |--> Vít, đinh vít |--> Đai giữ ống |--> Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa bằng kim loại |--> Bình ga bằng sắt hoặc thép |--> Các cấu kiện bằng thép (vì chống, phụ kiện vì chống, các kết cấu và các cấu kiện bằng thép khác...) |--> Lò xo, lá lò xo bằng sắt hoặc thép dùng trong máy móc, xe,… |--> Bạc |--> Các cấu kiện bằng thép khác |--> Ống các loại bằng sắt thép |--> Áo ống |--> Nối |--> Côn, cút thép |--> Mặt bích thép |--> Mối nối thép |--> Gang thỏi |--> Ống bằng gang |--> Cút bằng gang |--> Rắc co chữ T bằng gang |--> Côn ren bằng gang |--> Gang khác, các sản phẩm khác bằng gang |--> Bộ - Kít - Hộp gioăng, gioăng |--> Bộ - Kít - Hộp gioăng, gioăng |--> Phớt |--> Bu lông |--> Bu lông |--> Bu lông |--> Bu lông |--> Bu lông |--> Vòng đệm sắt |--> Gasket/Vòng đệm dùng trong nhà máy Nitoratamon Chương 4. Kim loại màu và các sản phẩm từ kim loại màu |--> Đồng đỏ |--> Đồng vàng tròn |--> Đồng vàng dặc, ống đồng vàng |--> Dây đồng tròn |--> Dây tầu điện, dây khác bằng đồng |--> Đồng vàng dây |--> Đồng đỏ dẹt |--> Đồng đỏ lá, tấm |--> Đồng vàng lá tấm |--> Phôi đồng |--> Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |--> Phụ kiện đề ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng |--> Vòng đệm đồng vàng |--> Các sản phẩm khác bằng đồng |--> Nhôm chưa gia công |--> Phế liệu và mảnh vụn nhôm |--> Bột và vảy nhôm |--> Nhôm ở dạng thanh, que và hình |--> Dây nhôm |--> Nhôm ở dạng tấm, lá và dải |--> Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |--> Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm. |--> Các sản phẩm khác bằng nhôm |--> Kim loại màu khác Chương 5. Cột, xà chống thủy lực |--> Cột chống thủy lực các loại |--> Xà hộp, xà khớp các loại Chương 6. Băng tải, dây cua roa, săm lốp và các sản phẩm khác bằng cao su |--> Mặt băng tải cao su các loại |--> Lốp, săm, yếm Đà Nẵng (DRC) |--> Lốp, săm, yếm Cao su Sao Vàng (SRC) |--> Lốp, săm, yếm Bridgestone |--> Lốp Goodyear |--> Lốp Michelin |--> Lốp Yokohama |--> Các loại lốp khác |--> Săm |--> Yếm |--> Băng truyền, dây cu-roa, … |--> Vòng đệm cao su |--> Vòng cao su |--> Các loại ống, ỗng dẫn, vòi bằng cao su |--> Các loại ống, ỗng dẫn, vòi bằng cao su |--> Cao su tấm |--> Gioăng cao su |--> Các sản phẩm khác bằng cao su Chương 7. Dây cáp điện, thiết bị điện gia dụng, vật liệu điện khác |--> Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |--> Nam châm điện, nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng tương tự |--> Pin và bộ pin |--> Ắc quy |--> Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |--> Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong |--> Đèn điện xách tay, hoạt động bằng nguồn điện riêng |--> Dụng cụ đun nước nóng |--> Dụng cụ điện gia dụng khác (bàn là, máy sấy, uốn tóc,…) |--> Tủ lạnh |--> Điều hòa |--> Máy giặt |--> Quạt điện |--> Điện thoại , bộ đàm |--> Thiết bị viễn thông |--> Micro |--> Loa |--> Amply |--> Đầu ghi hình |--> Phương tiện lưu trữ thông tin |--> Camera các loại |--> Máy vô tuyến truyền hình |--> Máy chiếu |--> Ăng ten |--> Thiết bị phát tín hiệu âm thanh báo động |--> Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được |--> Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng |--> Tấm, mảng vi mạch, mạch in |--> Cầu dao |--> Cầu chì |--> Công tắc |--> Phích cắm điện |--> Khởi động từ, bao gồm cả khởi động từ phòng nổ dùng trong hầm lò |--> Aptomat |--> Aptomat |--> Ổ cắm |--> Đui đèn |--> Bộ điều khiển |--> Tiếp điểm |--> Nút bấm |--> Rơ le |--> Sứ |--> Than điện |--> Đầu nối cáp |--> Vật tư điện khác |--> Bảng điện |--> Hộp các loại |--> Tủ điện |--> Thiết bị điều khiển số, chuyển mạch |--> Đèn điện, bóng đèn thường |--> Đi-ốt |--> Cáp điện, dây điện các loại |--> Cáp điện, dây điện các loại |--> Đồng hồ |--> Ampe kế |--> Công tơ |--> Các loại thiết bị đo điện khác |--> Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |--> Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ các sản phẩm cách điện thuộc là |--> Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại |--> Cảm biến các loại Chương 8. Mũi khoan, choòng khoan |--> Mũi khoan |--> Choòng khoan |--> Vật tư khác Chương 9. Hóa chất các loại |--> Hóa chất công nghiệp |--> Hóa chất công nghiệp |--> Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. |--> Sơn, véc ni, bột màu và các sản phẩm tương tự |--> Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng ở dạng thanh, miếng, bánh,… |--> Phân bón |--> Keo dán, băng dính các loại Chương 10. Công cụ, dụng cụ |--> Cuốc |--> Dao, bay |--> Kéo |--> Dụng cụ khác |--> Cưa, lưỡi cưa |--> Dũa, nạo và các dụng cụ tương tự |--> Kìm, kìm cắt, panh và dụng cụ tương tự |--> Dụng cụ đục, cắt ống và các dụng cụ cầm tay tương tự |--> Đá cắt, đá mài |--> Cờ lê |--> Cút đe |--> Mỏ lết |--> Tô vít |--> Tuýp |--> Đèn xì, mỏ cặp, đèn cắt |--> Búa, đe, bệ rèn và các dụng cụ tương tự |--> Bàn cặp, ê tô |--> Dụng cụ ren |--> Dụng cụ ta rô |--> Dụng cụ khoan |--> Dụng cụ ép, dập, đục lỗ |--> Dùng cho gia công kim loại |--> Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí |--> Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra khác |--> Khóa, ổ khóa, móc khóa, chìa của các loại trên bằng kim loại |--> Bản lề |--> Giá treo, giá đỡ, … |--> Cầu thang |--> Cân các loại |--> Xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng |--> Bàn, ghế các sản phẩm bằng gỗ |--> Bàn ghế bằng inox |--> Bát đũa đồ gia dụng bằng inox |--> Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |--> Bộ đồ ăn, đồ bếp, đồ gia dụng bằng sứ |--> Chai lọ các loại bằng thủy tinh |--> Đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác bằng nhôm |--> Kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm |--> Gương thủy tinh, kể cả gương chiếu hậu… |--> Chổi, bàn chải các loại, giẻ lau… |--> Các sản phẩm bằng plastic. |--> Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp (các loại đồ chứa đựng trên 300 lít, cửa các loại và các bộ phận của nó) |--> Thảm và các loại hàng dệt trải sàn |--> Bạt các loại |--> Rèm trang trí, rèm các loại |--> Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng. |--> Đồ nội thất khác và bộ phận của chúng (tủ bằng kim loại, gỗ, nhựa, mây tre… |--> Khung đệm, chăn, đệm, gối… |--> Dây xe, chão bện, thừng và cáp tráng phủ ngoài bằng cao su hoặc plastic |--> Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |--> Đề can các loại |--> Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, vải lót, vải lọc dầu Chương 11. Bảo hộ lao động |--> Áo bảo hộ |--> Các loại BHLĐ bằng vải khác |--> Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự |--> Găng tay |--> Mũ, nón các loại |--> Kính |--> Mặt nạ |--> Các loại khác |--> Ống gió lò Chương 12. Vật liệu xây dựng (không bao gồm loại bằng sắt thép) |--> Xi măng |--> Cát |--> Đá xây dựng |--> Đất sét |--> Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố. |--> Gạch xây dựng, gạch lát nền |--> Ngói |--> Thiết bị vệ sinh bằng sứ |--> Giấy, bìa được làm từ bột mài, hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo Chương 13. Văn phòng phẩm, trang thiết bị văn phòng |--> Giấy tờ, sổ sách, các sản phẩm từ giấy |--> Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự |--> Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in. |--> Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic. |--> Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic. |--> Đồ dùng trong văn phòng, các sản phẩm khác bằng plastic |--> Nến, nến cây và các loại tương tự |--> Ghim dập, đinh bấm, đinh gấp… các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác |--> Dụng cụ đo chiều dài, dụng cụ vẽ, dụng cụ tính toán toán học… |--> Bộ vải dệt kèm chỉ dùng để trang trí (băng rôn, …) |--> Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác |--> Máy tính để bàn đồng bộ, máy tính xách tay |--> Bảng mạch chủ (Mainboard) |--> Bộ xử lý trung tâm (CPU) |--> Bộ nhớ trong (RAM) |--> Ổ đĩa cứng (HDD) |--> Cạc màn hình, cạc âm thanh |--> Vỏ máy (CASE) |--> Bàn phím (KEYBOARD) |--> Chuột điều khiển (MOUSE) |--> Ổ đọc đĩa (CD-ROM), ổ ghi đĩa (CD WRITER), ổ đọc, ghi đĩa DVD |--> Màn hình máy tính (MONITOR) |--> Loa máy tính (SPEAKER) |--> Thiết bị kết nối Internet (Dial-up Modem, ADSL Modem) |--> Bộ chuyển nguồn (SWITCH) |--> Phương tiện lưu giữ thông tin |--> Thiết bị lưu điện (UPS) |--> Máy tính số học |--> Phụ kiện tin học khác |--> Máy in và phụ kiện kèm theo |--> Catridge, mực và các phụ kiện máy in |--> Máy scan và phụ kiện của máy scan |--> Máy fax và phụ kiện của máy fax |--> Máy photocopy và phụ kiện |--> Máy văn phòng khác như đột lỗ, dập ghim (dùng điện hoặc không dùng điện) Chương 14. Nhiên liệu, dầu nhờn, mỡ máy, dầu mỡ khác |--> Than cục TCVN 8910-2015 |--> Than cám TCVN 8910-2015 |--> Than bùn TCVN 8910-2015 |--> TCCS01:2012/VINACOMIN |--> TCCS02:2012/VINACOMIN |--> TCCS03:2012/VINACOMIN |--> TCCS04:2012/VINACOMIN |--> TCCS05:2012/VINACOMIN |--> TCCS07:2012/VINACOMIN |--> TCCS08:2013/VINACOMIN |--> TCCS09:2019/TKV |--> TCCS10:2020/TKV |--> Than nhập khẩu |--> Dầu (DO,FO,…) |--> Xăng (Ron 95, Ron 92, E5,…) |--> Dầu các loại (dầu bôi trơn, dầu thủy lực, dầu biến thế…) |--> Mỡ máy |--> Gas Chương 15. Quặng các loại |--> Quặng bauxit |--> Alumina và Hydrat |--> Quặng đồng |--> Quặng Cromit |--> Quặng Titan |--> Quặng sắt Chương 16. Vòng bi, con lăn các loại |--> Vòng bi |--> Vòng bi |--> Vòng bi |--> Vòng bi |--> Bi các loại |--> Con lăn |--> Bánh răng |--> Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puly Chương 17. Phụ kiện đường sắt |--> Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép |--> Tà vẹt bê tông |--> Tà vẹt sắt |--> Củ đâu, móng trâu |--> Tấm đệm |--> Phụ kiện khác Chương 18. Vật tư khác |--> Van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt. |--> Van 1 chiều, van 2 chiều, van 3 ngả, 4 ngả |--> Van an toàn, van bi, van bích, van áp suất, van biến mô, van bướm |--> Van cách ly, van cảm biến, van cân bằng van cầm tay, van cao áp, van cầu, van chặn, van chia, van Y, van cửa, van dao, van cổng |--> Van cửa, van dẫn hướng, van dao, van dầu, van đầu vào, van đề, van đi số, van đĩa xoay, van điện |--> Van điều áp, van điều khiển, van đổi áp, van đồng, van duy trì, van ga doan, van gang, van gạt, van giảm áp, van giao lưu, van góc, vna hằng nhiệt |--> Van inox, van khí nén, van không tải, van kiểm tra, van mặt bích, van kim, van lái, van lên xuống ben, van liên thông, van màng, van mát dầu, van mỡ, van nạp dầu, van nạp khí, van phân phối, van phao, van phanh, van ngăn, van ngắt, van nhiên liệu, va |--> Van tay, van tháo cạn, van thao tác, van thủy lực, van tích áp, van tiết lưu, van ty, van ve, van xả |--> Van điều khiển dùng trong nhà máy Nitoratamon |--> Van trong nhà máy alumin |--> Màng van |--> Vòi các loại |--> Que hàn |--> Ống dẫn, ống nối bằng nhựa (ống nhựa) |--> Nối nhựa |--> Bích nhựa |--> Cút, côn nhựa |--> Tên nhựa |--> Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy |--> Thuốc đã pha trộn dùng cho phòng hoặc chữa bệnh |--> Các loại hóa chất diện côn trùng, diệt sâu bọ |--> Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự |--> Các chất khác |--> Vật tư, phụ tùng máy thở W-70 |--> Vật tư, phụ tùng máy nén khí SP-2 |--> Dụng cụ đo khí bằng ống nghiệm |--> Phụ tùng máy thở 4 giờ AHG-4 |--> Vật tư máy cứu sinh GC - 11C Nga |--> Vật tư Bình dập cháy MFZ-4 |--> Vật tư Máy đo khí GQJ-1B |--> Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy đo CH4 |--> Vật tư Máy thở 2 giờ AHG-2 |--> Vật tư Máy thở 4 giờ AHY-6 |--> Vật tư Máy cứu sinh ASZ-30 |--> Vật tư chai ô xy 40 lít |--> Vật tư cho phòng cháy chữa cháy |--> Vật tư thiết bị tạo bọt dập lửa |--> Vật tư cấp cứu mỏ |--> Khuôn mẫu |--> Vật tư phân tích khí, kiểm tra, sửa chữa T. bị CCM |--> Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác |--> Thịt và các sản phẩm tương tự |--> Rau các loại |--> Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |--> Nước, nước khoáng tự nhiên, các loại |--> Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép |--> Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |--> Hạt giống các loại |--> Động vật sống |--> Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |--> Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |--> Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |--> Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |--> Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |--> Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |--> Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |--> Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị |--> Ngũ cốc |--> Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |--> Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc |--> Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác |--> Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |--> Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm các loại; sáp động hoặc thực vật |--> Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, động vật giáp xác hay động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác |--> Đường và các loại mứt, kẹo có đường. |--> Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao |--> Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |--> Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt và các Phần khác của cây |--> Các sản phẩm chế biến ăn được khác |--> Đồ uống, rượu và giấm |--> Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến. |--> Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |--> Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các Loại đồ chứa tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) |--> Da sống (trừ da lông) và da thuộc. |--> Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |--> Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng |--> Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Stt
Mã
Tên vật tư hàng hóa
ĐVT
1
CD23001
Dao doa
cái
2
CD23002
Dao mô đun M-3.25
cái
3
CD23003
Dao nắm tông 60x5x450
cái
4
CD23004
Dao phay 3 mặt 400x40x127
cái
5
CD23005
Dao phay 3 mặt Ф32x120
cái
6
CD23006
Dao phay 3 mặt cắt Ф100x12
cái
7
CD23007
Dao phay đĩa 32x1200x5
cái
8
CD23008
Dao phay đĩa Ф100
cái
9
CD23009
Dao phay đĩa Ф120
cái
10
CD23010
Dao phay đĩa Ф140
cái
11
CD23011
Dao phay đĩa Ф150
cái
12
CD23012
Dao phay đĩa Ф160
cái
13
CD23013
Dao phay đĩa Ф40x4
cái
14
CD23014
Dao phay đĩa Ф50x4-6
cái
15
CD23015
Dao phay đĩa Ф60x4-6
cái
16
CD23016
Dao phay đĩa Ф60x6-10
cái
17
CD23017
Dao phay đĩa Ф80x6-10
cái
18
CD23018
Dao phay đĩa Ф90x6-10
cái
19
CD23019
Dao phay modul M2
cái
20
CD23020
Dao phay ngón 2 me cắt Ф 20
cái
21
CD23021
Dao phay ngón 2 me cắt Ф 22
cái
22
CD23022
Dao phay rãnh then ngón 2 me đuôi côn Ф16
cái
23
CD23023
Dao phay rãnh then ngón 2 me đuôi côn Ф18
cái
24
CD23024
Dao phay rãnh then ngón 2 me đuôi côn Ф26
cái
25
CD23025
Dao phay rãnh then ngón 2 me đuôi côn Ф30
cái
26
CD23026
Dao phay trụ Ф10
cái
27
CD23027
Dao phay trụ Ф12
cái
28
CD23028
Dao phay trụ Ф14
cái
29
CD23029
Dao phay trụ Ф16
cái
30
CD23030
Dao phay trụ Ф18
cái
31
CD23031
Dao phay trụ Ф20
cái
32
CD23032
Dao phay trụ Ф22
cái
33
CD23033
Dao phay trụ Ф24
cái
34
CD23034
Dao phay trụ Ф26
cái
35
CD23035
Dao phay trụ Ф28
cái
36
CD23036
Dao phay trụ Ф30
cái
37
CD23037
Dao phay trụ Ф32
cái
38
CD23038
Dao phay trụ Ф34
cái
39
CD23039
Dao phay trụ Ф36
cái
40
CD23040
Dao phay trụ Ф38
cái
41
CD23041
Dao phay trụ Ф40
cái
42
CD23042
Dao phay trụ Ф45
cái
43
CD23043
Dao phay trụ Ф50
cái
44
CD23044
Dao phay trụ Ф6
cái
45
CD23045
Dao phay trụ Ф60
cái
46
CD23046
Dao phay trụ Ф8
cái
47
CD23047
Dao phay vít me M5
cái
48
CD23048
Dao phay vít me M-2.5
cái
49
CD23049
Dao tiện
cái
50
CD23050
Dao tiện cất thanh 3x14x120
cái
51
CD23051
Dao tiện cất thanh 4x18x140
cái
52
CD23052
Dao tiện ống Ф34
cái
53
CD23053
Dao tiện ống Ф60
cái
54
CD23054
Mũi dao cắt C305-YG6-T5K10
cái
55
CD23055
Mũi dao chắp thép gió 0022-HSS
cái
56
CD23056
Mũi dao chắp thép gió 0024-HSS
cái
57
CD23057
Mũi dao chắp thép gió 0026-HSS
cái
58
CD23058
Mũi dao chắp thép gió P18 (côn 8x6)
cái
59
CD23059
Mũi dao doa Ф25
cái
60
CD23060
Mũi dao doa Ф30
cái
61
CD23061
Mũi dao hợp kim T15K6
cái
62
CD23062
Mũi dao hợp kim T5K10
cái
63
CD23063
Mũi dao hợp kim T5K10 3x20x200
cái
64
CD23064
Mũi dao hợp kim ( Thanh dẫn mài tròn ngoài máy vô tâm ) BK8 3x20x200
cái
65
CD23065
Mũi dao phay ngón SUS304 Ф10
cái
66
CD23066
Mũi dao phay ngón SUS304 Ф12
cái
67
CD23067
Mũi dao phay ngón SUS304 Ф4
cái
68
CD23068
Mũi dao phay ngón SUS304 Ф6
cái
69
CD23069
Mũi dao phay ngón SUS304 Ф8
cái
70
CD23070
Mũi dao phay ngón Ф10
cái
71
CD23071
Mũi dao phay ngón Ф12
cái
72
CD23072
Mũi dao phay ngón Ф14
cái
73
CD23073
Mũi dao phay ngón Ф16
cái
74
CD23074
Mũi dao phay ngón Ф18
cái
75
CD23075
Mũi dao phay ngón Ф20
cái
76
CD23076
Mũi dao phay ngón Ф22
cái
77
CD23077
Mũi dao phay ngón Ф24
cái
78
CD23078
Mũi dao phay ngón Ф28
cái
79
CD23079
Mũi dao phay ngón Ф6
cái
80
CD23080
Mũi dao phay ngón Ф8
cái
81
CD23081
Mũi dao phay ngón Φ10
cái
82
CD23082
Mũi dao phay ngón Φ12
cái
83
CD23083
Mũi dao phay ngón Φ14
cái
84
CD23084
Mũi dao tiện HK.BK 8
cái
85
CD23085
Mũi dao tiện T15 K6
cái
86
CD23086
Mũi dao tiện T5K10
cái
87
CD23087
Mũi dao tiện T5K6
cái
88
CD23088
Mũi dao tiện T15K6 20x12x7
cái
89
CD23089
Mũi dao tiện T15K6 5x20x12
cái
90
CD23090
Mũi dao tiện (vuông + vai ) T5K10
cái
91
CD23091
Mũi dao tiện BK8 nhá
cái
92
CD23092
Mũi dao tiện hợp kim
cái
93
CD23093
Mũi dao tiện hợp kim BK8, T5K10 20x12x6
cái
94
CD23094
Mũi dao tiện hợp kim BK8, T5K10 18x16x6
cái
95
CD23095
Mũi dao tiện hợp kim BK8, T5K10 6x10x6
cái
96
CD23096
Mũi dao tiện thép gió T15K6
cái
97
CD23097
Mũi dao tiện vai YT14
cái
98
CD23098
Mũi dao vai A320-YG6-T15K6
cái
99
CD23099
Mũi dao vai T15K6
cái
100
CD23100
Mũi dao vai T5K10
cái
101
CD23101
Mũi dao vai hợp kim T15K6
cái
102
CD23102
Mũi dao vai hợp kim T15K6 A320
cái
103
CD23103
Mũi dao vai hợp kim T5K10
cái
104
CD23104
Mũi dao vát T15 K6
cái
105
CD23105
Mũi dao vát hợp kim T15K
cái
106
CD23106
Mũi dao vát hợp kim T15K6 A118A
cái
107
CD23107
Mũi dao vát hợp kim T5K10
cái
108
CD23108
Mũi hợp kim T15K6
cái
109
CD23900
Loại khác
TIN XEM NHIỀU
Công ty Than Hạ Long công bố Quyết định bổ nhiệm Phó Giám đốc Công ty
Người Quản đốc, Cựu chiến binh nhiều sáng kiến của Công ty Than Hạ Long
Đoàn chuyên gia Nhật Bản và Công ty Than Hạ Long triển khai kế hoạch năm 2024
Đảng ủy Công ty Than Hạ Long: Tăng cường các hoạt động kiểm tra, giám sát
Đảng ủy Công ty Than Hạ Long gặp mặt nhân kỷ niệm Ngày truyền thống các Ban xây dựng Đảng
Công đoàn Công ty Than Hạ Long - Điểm tựa vững chắc cho Người lao động
Lễ ra mắt Câu lạc bộ Cầu lông Công ty Than Hạ Long - TKV
Than Hạ Long tổ chức thăm hỏi, tặng quà cho các tổ chức, cá nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024
Than Hạ Long tổ chức Hội nghị hướng dẫn về công tác khoán, quản trị chi phí năm 2024
Công ty Than Hạ Long tổ chức đưa công nhân, cán bộ về quê đón Tết Giáp Thìn 2024
THỐNG KÊ
Đang truy cập4
Máy chủ tìm kiếm1
Khách viếng thăm3
Hôm nay491
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây