Tra Từ: ánh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
ánh sángTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy 魏巍: “San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng” 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ. 2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” 倒映 phản chiếu. ◇Dữu Tín 庾信: “Trường kiều ánh thủy môn” 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông). 3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại 洪邁: “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm. 4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác. 5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại. 6. (Danh) Giờ Mùi 未. ◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.Từ điển Thiều Chửu
① Ánh sáng giọi lại. ② Bóng rợp. ③ Ánh sáng mặt trời xế.Từ điển Trần Văn Chánh
① In (bóng), (ánh sáng) rọi lại, chiếu lại: 影子倒映在水面上 In bóng trên mặt nước; 人面桃花相映紅 Hoa đào rọi với mặt người đỏ tươi (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); ② Chiếu: 放映新片 Chiếu phim mới; ③ Xem 反映 [fănyìng]; ④ (văn) Bóng rợp; ⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lên do sự phản chiếu — Buổi xế chiều.Tự hình 2

Dị thể 2
䁐暎Không hiện chữ?
Từ ghép 8
ánh chiếu 映照 • ánh đái 映帶 • ánh mị 映媚 • ánh nguyệt độc thư 映月讀書 • ánh tuyết độc thư 映雪讀書 • chiếu ánh 照映 • phản ánh 反映 • phóng ánh 放映Một số bài thơ có sử dụng
• Đào Diệp độ hoài cổ - 桃葉渡懷古 (Tào Tuyết Cần)• Đề hoạ - 題畫 (Viên Mai)• Đề Ngũ tướng miếu - 題伍相廟 (Thường Nhã)• Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến - 途中寄洮江刺史程僉憲 (Nguyễn Trãi)• Lưu xuân lệnh - Giang Nam đạo trung - 留春令-江南道中 (Cao Quan Quốc)• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)• Tần Châu tạp thi kỳ 13 - 秦州雜詩其十三 (Đỗ Phủ)• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)Từ khóa » Từ ánh Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: ánh - Từ điển Hán Nôm
-
Ánh - Wiktionary Tiếng Việt
-
ánh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ẢNH,ÁNH 映 Trang 27-Từ Điển Anh ...
-
Tra Từ 照 - Từ điển Hán Việt
-
Phiên âm Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Ánh Có ý Nghĩa Gì, Tên đệm Ghép Với Tên Ánh Cho Con Trai Và Con ...
-
'ánh Trăng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Anh ánh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Cách Gọi Tên Người Bằng Từ Thuần Việt Trên Văn Bia Vùng đồng Bằng ...
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Top 9 Mặt Trời Trong Tiếng Hán Việt 2022 - Mới Cập Nhập - Update Thôi