Tra Từ: Bẩm Thụ - Từ điển Hán Nôm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
稟受 bẩm thụ1/1
稟受bẩm thụ
Từ điển trích dẫn
1. Nhận được, thừa thụ. § Thường chỉ do tự nhiên được nhận sẵn thể tính hoặc khí chất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Các hữu kì tự nhiên chi thế, vô bẩm thụ ư ngoại” 各有其自然之勢, 無稟受於外 (Tu vụ 脩務) Mỗi loài đều có cái thế tự nhiên của nó, không hề thụ nhận được từ bên ngoài.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận sẵn từ trước. Như Bẩm sinh, Bẩm phú.Bình luận 0
Từ khóa » Bẩm Thụ Là Gì
-
Bẩm Thụ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Bẩm Thụ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'bẩm Thụ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'bẩm Thụ' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "bẩm Thu" - Là Gì?
-
"bẩm Thụ" Tiếng Pháp Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nên Làm Xét Nghiệm Dị Tật Thai Nhi Tuần Thứ Mấy để Chính Xác Nhất
-
Thiếu Máu Nguyên Bào Sắt - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Bất Thường ở Các Chi Bẩm Sinh - Khoa Nhi - MSD Manuals
-
Phẫu Thuật Tạo Hình Bé Trai 2 Tuổi Mắc Nevus (Nơvi) Hắc Tố Bẩm Sinh ...
-
Bệnh Tim Bẩm Sinh Trẻ Em: Nguyên Nhân, điều Trị Và Biến Chứng
-
Bác Sĩ Giải đáp: Bệnh Teo đường Mật Bẩm Sinh Nguy Hiểm Như Thế ...
-
Bệnh Thalassemia Có Nguy Hiểm Không? | Vinmec