Tra Từ: Bạng - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. một bên 2. bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” 旁. ◇Sử Kí 史記: “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” 賜酒大王之前, 執法在傍 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh. 2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” 俅俅 cung kính tòng thuận). 3. (Danh) Họ “Bàng”. 4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” 旁. 5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” 旁. 6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối. 7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” 旁. 8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” 依傍 nương tựa, “y san bàng thủy” 依山傍水 kề sông tựa núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên, cũng như chữ bàng 旁. ② Một âm là bạng, tựa như y bạng 依傍 nương tựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào, tựa vào. Nương nhờ — Một âm khác là Bàng.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠊓𨍩

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 53

𫄰𨍩𤧭𫜡𫐼𪹚𪪇𪟸𨢐𨜷𧤞𦗍𥻭𥉣𤚰𣯟𣯊𣂆𢐊𢄎𠗵

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bạng nhân môn hộ 傍人門戶

Một số bài thơ có sử dụng

• Ba nữ dao - 巴女謠 (Vu Hộc)• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)• Đại linh giang - 大靈江 (Bùi Dương Lịch)• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)• Mạc tương nghi hành - 莫相疑行 (Đỗ Phủ)• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)• Sơ xuân - 初春 (Nguyễn Tử Thành)• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)

Từ khóa » Con Bạng