Tra Từ: Bỉ Thử - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

彼此 bỉ thử

1/1

彼此

bỉ thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. này nọ, bên này bên kia 2. hai bên 3. coi hai bên như một, không phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. Bên này vả bên kia, hỗ tương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất như bồi liễu bất thị, bỉ thử dã hảo liễu, hựu thảo liễu lão thái thái đích hỉ hoan” 不如賠了不是, 彼此也好了, 又討了老太太的喜歡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Chẳng bằng xin lỗi cho rồi, đôi bên được thuận hòa mà cụ cũng vui lòng. 2. Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎Như: “bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa” 彼此彼此, 我和你差不多.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia cái này, chỉ sự so sánh phân bì.

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)• Ẩm tửu kỳ 01 - 飲酒其一 (Đào Tiềm)• Côn Lôn ngục kiến Tây Hồ tiên sinh cảm tác - 崑崙獄見西湖先生感作 (Huỳnh Thúc Kháng)• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)• Hữu tử tất hữu sinh - 有死必有生 (Trì Bát thiền sư)• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)• Sơn cư bách vịnh kỳ 009 - 山居百詠其九 (Tông Bản thiền sư)• Tặng Lạc Thiên - 贈樂天 (Nguyên Chẩn)

Từ khóa » Nhân Ngã Bỉ Thử Là Gì