Tra Từ: Bỉ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bỉ — Các âm khác là Bất, Bưu, Phu. Xem các âm này.

Tự hình 6

Dị thể 5

𠀚𠙐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bất bỉ 不比

Một số bài thơ có sử dụng

• Hí đề Võng Xuyên biệt nghiệp - 戲題輞川別業 (Vương Duy)• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其三-自嘲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoàn gia kỳ 1 - 還家其一 (Vương Nhược Hư)• Liễu chi từ kỳ 12 - 柳枝辭其十二 (Từ Huyễn)• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)• Tạm sứ Hạ Đô dạ phát Tân Lâm chí Kinh Ấp tặng tây - 暫使下都夜發新林至京邑贈西 (Tạ Diễu)• Tặng Từ Sơn thủ Phạm Đình Thư - 贈慈山守范廷書 (Hoàng Văn Hoè)• Tống Lư Cử sứ Hà Nguyên - 送盧舉使河源 (Trương Vị)• Trúc chi ca kỳ 9 - 竹枝歌其九 (Tôn Tung)

Từ khóa » Thô Bỉ Có Nghĩa Là Gì