Tra Từ: Cam Lộ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

甘露 cam lộ

1/1

甘露

cam lộ

Từ điển trích dẫn

1. Sương mưa ngon ngọt. § Ngày xưa coi là điềm lành thiên hạ thái bình. ◇Giả Nghị 賈誼: “Cam lộ kí giáng, chu thảo manh nha” 甘露既降, 朱草萌芽 (Quá Tần luận 過秦論). 2. Ngày xưa mê tín tin có thứ nước tiên làm cho trường sinh bất lão. 3. Thuật ngữ Phật giáo: Tỉ dụ giáo lí nhà Phật, niết bàn... § Ta quen gọi là “cam lồ”. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị đại chúng thuyết cam lộ tịnh pháp” 為大眾說甘露淨法 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五). 4. Chỉ loài “nha trùng” 蚜蟲 tiết ra chất lỏng, vị ngọt như mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương ngọt. Chỉ ơn vua nhuần thấm khắp thiên hạ như sương thấm ướt muôn loài cây cỏ — Chỉ giáo lí nhà Phật. Ta quen gọi là Cam lồ.

Một số bài thơ có sử dụng

• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)• Đề Hoằng Hựu miếu thi - 題弘宥廟詩 (Lê Thánh Tông)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)• Ký Lý Viên Châu tang lạc tửu - 寄李袁州桑落酒 (Lang Sĩ Nguyên)• Nam mai - 南梅 (Trịnh Hoài Đức)• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)

Từ khóa » Cam Lồ La Gi