Tra Từ: Can Trường - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
肝腸 can trường1/1
肝腸can trường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gan và ruột. Chỉ tấm lòng thành thật — Ta còn hiểu là mạnh dạn, không sợ gì như Can đảm.Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc giang trung - 白鶴江中 (Lê Thánh Tông)• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đạp sa hành - Đáp nhân vấn thế thượng văn chương - 踏沙行-答人問世上文章 (Cao Tự Thanh)• Điếu Phan Đình Phùng - 弔潘廷逢 (Phan Trọng Mưu)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)• Việt nữ từ kỳ 4 - 越女詞其四 (Lý Bạch)Từ khóa » Can Trường Là Gì Từ điển
-
Can Trường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Can Trường - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "can Trường" - Là Gì?
-
Can Trường Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Can Trường
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Can Trường Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'can Trường' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Can Trường Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt"can Trường" Là Gì?
-
Can Trường Là Gì
-
Top 8 Can Trường Nghĩa Là Gì
-
Can Trường Có Nghĩa Là Gì - Hỏi Đáp
-
Can Trường Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky