Tra Từ: Chung - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 20 kết quả:

伀 chung壿 chung妐 chung彸 chung忪 chung柊 chung盅 chung籦 chung終 chung终 chung蔠 chung蝩 chung螽 chung衷 chung鈡 chung鍾 chung鐘 chung钟 chung锺 chung鼨 chung

1/20

chung

U+4F00, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xúc động 2. hoảng sợ, khiếp sợ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 忪 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chinh chung 佂伀

Bình luận 0

chung

U+58FF, tổng 15 nét, bộ sĩ 士 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ly nhỏ, cốc nhỏ

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𧒆

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung

U+5990, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. anh chồng 2. cha chồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Anh chồng; ② Cha chồng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung [công]

U+5F78, tổng 7 nét, bộ xích 彳 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chinh chung 征彸.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chinh chung 征彸

Bình luận 0

chung

U+5FEA, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xúc động 2. hoảng sợ, khiếp sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoảng sợ, kinh khủng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúc động; ② Hoảng sợ, khiếp đảm. Xem 怔忪 [zhengzhong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 2

Dị thể 1

𢪌

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𤝅𢪌

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tinh chung 惺忪

Bình luận 0

chung

U+67CA, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, giống cây chuối.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦙭

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung [trung]

U+76C5, tổng 9 nét, bộ mẫn 皿 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ chưa đựng gì 2. cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ, cốc nhỏ. ◎Như: “trà chung” 茶盅 chén trà, “tửu chung” 酒盅 cốc rượu. 2. (Danh) Lượng từ. Đơn vị dùng cho dung lượng chất lỏng. ◎Như: “nhất chung hảo tửu” 一盅好酒 một chén rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đồ không (bỏ không chưa đựng gì). ② Cái chén nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén uống rượu — Trống rỗng, không có gì.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung

U+7C66, tổng 23 nét, bộ trúc 竹 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại trúc đẹp. Cũng gọi là Chung lung 籦籠.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰪊

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung

U+7D42, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết 2. cuối, kết thúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chấm dứt, kết thúc. Đối lại với “thủy” 始. ◎Như: “niên chung” 年終 năm hết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ dứt hẳn. 2. (Động) Chết. ◎Như: “thọ chung” 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị quả, tầm bệnh chung” 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Chưa có kết quả, thì bị bệnh mà mất. 3. (Động) Hoàn thành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dương Tử cảm kì ngôn, phục hoàn chung nghiệp” 羊子感其言, 復還終業 (Liệt nữ truyền 列女傳) Dương Tử cảm động vì lời đó, trở về hoàn thành sự nghiệp. 4. (Tính) Cả, suốt, trọn. ◎Như: “chung nhật bất thực” 終日不食 cả ngày chẳng ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa. 5. (Danh) Thiên, khúc (thơ, ca, nhạc). ◎Như: “nhất chung” 一終 một khúc nhạc. 6. (Danh) Một năm cũng gọi là “chung”. 7. (Danh) Đất vuông nghìn dặm gọi là “chung”. 8. (Danh) Họ “Chung”. 9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương độ chi, chung bất khả cưỡng đoạt” 秦王度之, 終不可彊奪 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần liệu chừng sau cùng sẽ không cưỡng đoạt được (viên ngọc). 10. (Phó) Luôn, mãi. § Tương đương với “thường” 常, “cửu” 久. ◇Mặc Tử 墨子: “Cố quan vô thường quý nhi dân vô chung tiện” 故官無常貴而民无終賤 (Thượng hiền thượng 所染) Cho nên quan không phải luôn luôn sang mà dân cứ mãi là hèn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như chung nhật bất thực 終日不食 hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi 阮廌: chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa. ② Sau, như thuỷ chung 始終 trước sau. ③ Trọn, như chung chí bại vong 終至敗亡 trọn đến hỏng mất. ④ Chết, như thọ chung 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ⑤ Kết cục, như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung 一終. ⑥ Một năm cũng gọi là chung. ⑦ Ðã. ⑧ Ðất vuông nghìn dặm gọi là chung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt: 一典已終 Hết một bản nhạc (bài ca); 年 終 Cuối năm. (Ngb) Chết mất: 臨 終 Sắp chết. 【終歸】chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc: 終歸能做到 Rốt cuộc sẽ làm nên; 【終竟】 chung cánh [zhongjìng] Như 終究;【終究】chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng: 一個人的力量終究有限 Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn; 【終于】 chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy: 試驗終于成功了 Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công; ② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời; ③ (văn) Năm: 一終 Một năm; ④ (văn) Đã; ⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm; ⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu cùng, cuối cùng — Hết. Suốt cho tới hết — Chết — Toàn vẹn.

Tự hình 6

Dị thể 19

𠂂𠔾𡦿𢍐𢒣𣈩𣉉𣊜𣧩𤽘𤽫𤽬𦄖𦤒𪚪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 25

ác chung 惡終 • cáo chung 告終 • chung chế 終制 • chung cổ 終古 • chung cục 終局 • chung dạ 終夜 • chung dưỡng 終養 • chung điểm 終點 • chung kết 終結 • chung kiếp 終刧 • chung nhật 終日 • chung niên 終年 • chung quy 終歸 • chung thẩm 終審 • chung thân 終身 • chung thế 終世 • chung thuỷ 終始 • lâm chung 臨終 • lệnh chung 令終 • mệnh chung 命終 • niên chung 年終 • thọ chung 夀終 • thuỷ chung 始終 • tối chung 最終 • tống chung 送終

Một số bài thơ có sử dụng

• Bá Lăng oán biệt - 灞陵怨別 (Tiền Đỗ)• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)• Ngụ ngôn - 寓言 (Vi Trang)• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)

Bình luận 0

chung

U+7EC8, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hết 2. cuối, kết thúc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 終.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 終

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt: 一典已終 Hết một bản nhạc (bài ca); 年 終 Cuối năm. (Ngb) Chết mất: 臨 終 Sắp chết. 【終歸】chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc: 終歸能做到 Rốt cuộc sẽ làm nên; 【終竟】 chung cánh [zhongjìng] Như 終究;【終究】chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng: 一個人的力量終究有限 Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn; 【終于】 chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy: 試驗終于成功了 Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công; ② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời; ③ (văn) Năm: 一終 Một năm; ④ (văn) Đã; ⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm; ⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.

Tự hình 2

Dị thể 19

𠂂𠔾𢍐𢒣𣈩𣉉𣊂𣊜𣧩𤯚𤽘𤽟𤽫𤽬𦄖𦤒𪚪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tối chung 最终

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)

Bình luận 0

chung

U+8520, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chung quỳ” 蔠葵 loài cây leo, lá và thân mềm, lá hình tròn hoặc hình trứng, mùa thu nở hoa vàng tía, trái chín nhừ tím đen, lá non ăn được. § Còn gọi là “lạc quỳ” 落葵.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰱛

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𫈍

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung [trùng]

U+8769, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu. Con cào cào — Một âm khác là.

Tự hình 1

Dị thể 1

𧑆

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chung

U+87BD, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài sâu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài sâu, một thứ gọi là “phụ chung” 阜螽, một thứ gọi là “thảo chung” 草螽. 2. (Danh) § Xem “chung tư” 螽斯.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài sâu, một thứ gọi là phụ chung 阜螽, một thứ gọi là thảo chung 草螽. ② Chung tư 螽斯 con giọt sành.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螽斯】chung tư [zhongsi] Con giọt sành, con dế chọi, con châu chấu voi, con chung tư (Gompsocleis mikado): 螽斯羽,詵詵兮 Vù vù cánh con chung tư, bay đậu vui vầy (Thi Kinh).

Tự hình 2

Dị thể 7

𧍸𧑄𧑆𧑬𧒟𧔔𧕠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

chung tư 螽斯

Một số bài thơ có sử dụng

• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Chung tư 1 - 螽斯 1 (Khổng Tử)• Chung tư 2 - 螽斯 2 (Khổng Tử)• Chung tư 3 - 螽斯 3 (Khổng Tử)• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)• Phụ lặc tri phủ Nguyễn Đức Thiếp hoạ thi - 附勒知府阮德浹和詩 (Nguyễn Tử Mẫn)• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)• Xuất xa 5 - 出車 5 (Khổng Tử)

Bình luận 0

chung [trung, trúng]

U+8877, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vừa phải

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, lành. ② Trung, giữa. ③ Thành thực, ④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi. ⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)• Đáo Vị thành hữu cảm - 到渭城有感 (Đỗ Bỉnh Thành)• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)• Mạc phủ đạo trung (Lạc nhạn cách) - 幕府道中(落雁格) (Phan Huy Thực)• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)• Y vận ký Thành Đô Lý Hy Thuần đồn điền - 依韻寄成都李希淳屯田 (Thiệu Ung)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)

Bình luận 0

chung

U+9221, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông 2. phút thời gian

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)

Bình luận 0

chung

U+937E, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chén uống rượu 2. tụ hợp lại 3. họ Chung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén đựng rượu. 2. (Danh) Lượng từ: chén. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Lễ tất, tứ tửu tam chung” 禮畢, 賜酒三鍾 (Quyển hạ). 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”. ◎Như: “vạn chung” 萬鍾 ý nói bổng lộc hậu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn chung cửu đỉnh hà tất nhiên?” 萬鍾九鼎何必然 (Côn sơn ca 崑山歌) Muôn chung chín đỉnh để làm gì? 4. (Danh) Cái chuông (nhạc khí). § Thông “chung” 鐘. 5. (Danh) Chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ). § Thông “chung” 鐘. 6. (Danh) Tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa). 7. (Danh) Đời Đường, tục gọi cha vợ là “chung”. 8. (Danh) Họ “Chung”. ◎Như: “Chung Tử Kì” 鍾子期. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó. 9. (Động) Tụ họp, tích tụ. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp, “nhất kiến chung tình” 一見鍾情 vừa mới gặp đã dốc lòng thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tạo hóa chung thần tú, Âm dương cát hôn hiểu” 造化鍾神秀, 陰陽割昏曉 (Vọng Nhạc 望岳) Tạo hóa tích tụ vẻ đẹp lạ thường, Âm dương (phía bắc và phía nam của núi) vạch rõ tối và sáng. 10. (Động) Được, gặp, đến lúc, tao phùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén, cái cốc uống rượu. ② Họp, un đúc. Như chung linh dục tú 鍾靈毓秀 chỗ khí linh tú nó tụ vào cả đấy. ③ Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Vì thế cho nên gọi bổng lộc hậu là vạn chung 萬鍾. ④ Họ Chung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (như 盅[zhong]); ② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài; ③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu); ④ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén nhỏ để uống rượu. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo» . — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, tức là cái thùng lớn, dung tích bằng 6 hộc 4 đấu. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Lọ là thiên tứ vạn chung «. — Cái chuông — Tụ lại — Đúc kết lại.

Tự hình 3

Dị thể 5

𦉂

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

chung ái 鍾愛 • chung đái 鍾帶 • chung nhũ 鍾乳 • chung tình 鍾情 • chung ý 鍾意 • lão thái long chung 老態龍鍾 • náo chung 鬧鍾

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ biệt Vi tư sĩ - 夜別韋司士 (Cao Thích)• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)• Lệ giang vãn diểu - 麗江晚眺 (Ngô Thì Nhậm)• Nhập Tần Hoài hoạ Tằng biên tu - 入秦淮和曾編修 (Yết Hề Tư)• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)• Văn thanh ngộ đạo - 聞聲悟道 (Ikkyū Sōjun)• Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) - 望嶽(岱宗夫如何) (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

chung

U+9418, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông 2. phút thời gian

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu). 2. (Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín 庾信: “San tự hưởng thần chung” 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm. 3. (Danh) Đồng hồ. ◎Như: “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ. 4. (Danh) Giờ, thời gian. ◎Như: “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều. 5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” 斛. 6. (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn 方文: “Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung” 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chuông. Trong chùa cứ sớm và tối thì khua chuông, cho nên mới gọi cái đồng hồ đánh chuông là chung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồng hồ; ② Cái chuông; ③ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuông — Ngày nay còn có nghĩa là cái đồng hồ — Như chữ Chung 鍾.

Tự hình 3

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪆏𩻡𩪘𩍅𨣒

Không hiện chữ?

Từ ghép 24

bác chung 鎛鐘 • bách bát chung 百八鐘 • bài chung 擺鐘 • cảnh chung 警鐘 • chàng chung kích cổ 撞鐘擊鼓 • chung biểu 鐘錶 • chung cổ 鐘鼓 • chung điểm 鐘點 • chung đỉnh 鐘鼎 • chung khánh 鐘磬 • chung lâu 鐘樓 • chung minh đỉnh thực 鐘鳴鼎食 • chung quỳ 鐘馗 • chung thanh 鐘聲 • chung tình 鐘情 • cổ chung 鼓鐘 • đỉnh chung 鼎鐘 • phân chung 分鐘 • tang chung 喪鐘 • tình chung 情鐘 • tràng chung 撞鐘 • triêu chung 朝鐘 • vạn chung 萬鐘 • xao chung 敲鐘

Một số bài thơ có sử dụng

• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)• Dạ bạc Nguyệt Biều - 夜泊月瓢 (Tùng Thiện Vương)• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đệ thập thất cảnh - Giác Hoàng phạm ngữ - 第十七景-覺皇梵語 (Thiệu Trị hoàng đế)• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)• Thôn cư (Tùng quân tam kính tại) - 村居(松筠三徑在) (Nguyễn Phi Khanh)• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Vũ Lâm thu vãn - 武林秋晚 (Trần Nhân Tông)

Bình luận 0

chung

U+949F, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chuông 2. phút thời gian

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (như 盅[zhong]); ② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài; ③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu); ④ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồng hồ; ② Cái chuông; ③ [Zhong] (Họ) Chung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐘

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

bài chung 摆钟 • chung quỳ 钟馗 • chung tình 钟情 • phân chung 分钟 • tang chung 丧钟

Bình luận 0

chung

U+953A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chén uống rượu 2. tụ hợp lại 3. họ Chung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍾.

Tự hình 2

Dị thể 2

𦉂

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Nguyễn Hành)• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Phạm Đình Hổ)• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)

Bình luận 0

chung

U+9F28, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chuột lông vằn.

Tự hình 2

Dị thể 2

𪔻𪕄

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Chung Có Nghĩa Là Gì