Tra Từ: Chưởng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

仉 chưởng掌 chưởng礃 chưởng鞝 chưởng黨 chưởng

1/5

chưởng

U+4EC9, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Chưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Chưởng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Chưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Bà mẹ của thầy Mạnh Tử họ Chưởng.

Tự hình 2

Dị thể 2

𠆰

Không hiện chữ?

chưởng

U+638C, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lòng bàn tay 2. tát, vả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như: “cổ chưởng” 鼓掌 vỗ tay, “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay. 2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu, “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt. 3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌. 4. (Danh) Đế giày. ◎Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày. 5. (Danh) Họ “Chưởng”. 6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ. 7. (Động) Vả, tát. ◎Như: “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng. 8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌握之中. ② Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn. ③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng. ④ Vả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tay, (lòng) bàn tay: 易如反掌 Dễ như trở bàn tay; 鼓掌 Vỗ tay; ② Tát, vả: 掌嘴 Vả miệng; ③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: 掌印 Chức quan giữ ấn; ④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: 掌不住笑 Không nhịn được cười; ⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): 腳掌子 Bàn chân; 鴨掌 Chân vịt; ⑥ (đph) Đóng (đế giày): 掌鞋底 Đóng đế giày; ⑦ Đế (giày): 前掌兒 Đế giày đằng trước; 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy); ⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.

Tự hình 3

Dị thể 3

𠫝𤓯

Không hiện chữ?

Từ ghép 36

ba chưởng 巴掌 • chấp chưởng 執掌 • chấp chưởng 执掌 • chỉ chưởng 指掌 • chưởng ác 掌握 • chưởng ấn 掌印 • chưởng bạ 掌簿 • chưởng châu 掌珠 • chưởng cố 掌故 • chưởng cốt 掌骨 • chưởng khách 掌客 • chưởng khế 掌契 • chưởng kí 掌記 • chưởng kích 掌击 • chưởng kích 掌擊 • chưởng lí 掌理 • chưởng quản 掌管 • chưởng quỹ 掌匮 • chưởng quỹ 掌櫃 • chưởng quyền 掌权 • chưởng quyền 掌權 • chưởng thanh 掌声 • chưởng thanh 掌聲 • chưởng thượng minh châu 掌上明珠 • chưởng trạng 掌狀 • cổ chưởng 鼓掌 • cô chưởng nan minh 孤掌難鳴 • dị như phản chưởng 易如反掌 • đào bất xuất thủ chưởng tâm 逃不出手掌心 • để chưởng 抵掌 • hợp chưởng 合掌 • phách chưởng 拍掌 • phản chưởng 反掌 • phủ chưởng 撫掌 • thủ chưởng 手掌 • vận chưởng 運掌

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Hán Vũ Đế - 漢武帝 (Trần Anh Tông)• Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 - 戲作寄上漢中王其一 (Đỗ Phủ)• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Đỗ Phủ)• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)• Nam kha tử - 南歌子 (Âu Dương Tu)• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du) 礃

chưởng

U+7903, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 掌子 [zhăng zi] (bộ 手).

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

𦪦𥋇𡑄

Không hiện chữ?

chưởng [thượng]

U+979D, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Da vá giày; ② Đinh vá trước và sau đế giày.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫙥𡮶

Không hiện chữ?

chưởng [đảng]

U+9EE8, tổng 20 nét, bộ hắc 黑 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Các âm khác là Đảng, Thảng. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)

Từ khóa » Chưởng ác