Tra Từ: Công Phu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

功夫 công phu

1/1

功夫

công phu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. khéo léo, kỹ xảo 2. võ thuật

Từ điển trích dẫn

1. Võ thuật. ◎Như: “công phu diễn viên” 功夫演員 diễn viên võ thuật. 2. Bản lĩnh, trình độ. § Cũng viết là “công phu” 工夫. 3. Thì giờ. § Cũng viết là “công phu” 工夫. ◎Như: “ngã khả một công phu bồi nhĩ, nhĩ tùy ý ba” 我可沒功夫陪你, 你隨意吧 tôi không có thì giờ tiếp anh, anh cứ tùy ý nhé! 4. Chiếm nhiều thời gian, sức lực. § Cũng viết là “công phu” 工夫. ◎Như: “tha hoa liễu ngận đại đích công phu tài bả điện não học hảo” 他花了很大的功夫才把電腦學好 anh ấy mất rất nhiều công phu (thời gian và tinh lực) mới học thành giỏi môn điện toán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những khó khăn vất vả để nên việc. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Nghề chơi cũng kắm công phu «. — Còn chỉ thời gian làm việc.

Một số bài thơ có sử dụng

• Hạ Tiều Ẩn Chu tiên sinh bái Quốc Tử tư nghiệp - 賀樵隱朱先生拜國子司業 (Trần Nguyên Đán)• Tây giang nguyệt - Khiển hứng - 西江月-遣興 (Tân Khí Tật)• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)• Vô đề (Cúc não khương nha nhất phạn dư) - 無題(菊腦姜牙一飯餘) (Khả Mân)

Từ khóa » Hảo Công Phu Là Gì