Tra Từ: Công Tâm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
公心 công tâm1/1
公心công tâm
Từ điển trích dẫn
1. Lòng công bằng. ◇Tuân Tử 荀子: “Dĩ nhân tâm thuyết, dĩ học tâm thính, dĩ công tâm biện” 以仁心說, 以學心聽, 以公心辨 (Chánh danh 正名) Lấy lòng nhân để nói, lấy lòng muốn học hỏi để nghe, lấy lòng công bằng để biện biệt. 2. Tấm lòng chung của cộng đồng. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Năng đắc tư dân chi công tâm” 能得斯民之公心 (Chân định huyện lệnh quốc công đức chánh bi 真定縣令國公德政碑) Có thể lấy được lòng của nhân dân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lòng thẳng thắn, không thiên vị.Một số bài thơ có sử dụng
• Báo ứng - 報應 (Dương Bang Bản)Từ khóa » Công Tâm Có Nghĩa Là Gì
-
THÔNG TIN CÔNG TÂM - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Nghĩa Của Từ Công Tâm - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "công Tâm" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Công Tâm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Công Tâm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sự Công Tâm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Công Tâm Bằng Tiếng Nga
-
'công Tâm' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Công Tâm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Ý Nghĩa Của Tên Công Tâm
-
Công Tâm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Hỏi Gì 247