Tra Từ: Cúc - Từ điển Hán Nôm
Có 13 kết quả:
匊 cúc • 挶 cúc • 掬 cúc • 椈 cúc • 檋 cúc • 毱 cúc • 菊 cúc • 踘 cúc • 輂 cúc • 鋦 cúc • 鞠 cúc • 鞫 cúc • 鵴 cúc1/13
匊cúc
U+530A, tổng 8 nét, bộ bao 勹 (+6 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
nắm đồ vật trong tayTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, cầm, nắm, vốc lấy. § Cũng như “cúc” 掬.Từ điển Thiều Chửu
① Nắm, nắm đồ ở trong tay. Có khi dùng chữ cúc 掬.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 掬 (bộ 扌).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vốc, bốc. Như chữ Cúc 掬.Tự hình 3
Dị thể 2
掬𦥑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi)• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)• Tiêu liêu 2 - 椒聊 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
挶cúc [cư]
U+6336, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cung tay lại mà cầm kích. Cử chỉ của người lính gác — Dụng cụ đào đất.Tự hình 2
Dị thể 2
拘梮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
搌Không hiện chữ?
Bình luận 0
掬cúc
U+63AC, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
nắm đồ vật trong tayTừ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, vốc lấy. ◎Như: “cúc thủy nhi ẩm” 掬水而飲 vốc nước mà uống. ◇Lễ Kí 禮記: “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” 受珠玉者以掬 (Khúc lễ 曲禮) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng. 2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” 笑容可掬 vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” 有女郎攜婢, 拈梅花一枝, 容華絕代, 笑容可掬 (Anh Ninh 嬰寧) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở. 3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” 八戒採著馬, 掬著嘴, 擺著耳朵 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.Từ điển Thiều Chửu
① Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc. ② Rút lấy, lượm lấy, như tiếu dong khả cúc 笑容可掬 dáng cười xinh có thể lượm lấy được.Từ điển Trần Văn Chánh
① Vốc: 掬水 Vốc nước; ② (văn) Bưng (đồ vật); ③ (văn) Rút lấy, lượm lấy: 笑容可掬 Dáng cười xinh tươi, nét mặt tươi cười rạng rỡ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng hai tay mà vốc, bốc, hốt — Một vốc — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng nửa thăng ( chừng một vốc tay ).Tự hình 2
Dị thể 9
㧦匊揈𡙳𢌻𢱬𥵱𥸭𥸶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
㹼㥌淗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Bàn Thạch kính - 浴盤石徑 (Cao Bá Quát)• Đề Quế Lâm dịch kỳ 2 - 題桂林驛其二 (An Nam tiến phụng sứ)• Điểm giáng thần - Phú đăng lâu - 點絳唇-賦登樓 (Vương Chước)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)• Sương thiên hiểu giốc - Nghi Chân giang thượng dạ bạc - 霜天曉角-儀真江上夜泊 (Hoàng Cơ)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)• Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề - 昔昔鹽-蘼蕪葉復齊 (Triệu Hỗ)• Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關 (Vương Xứng)Bình luận 0
椈cúc
U+6908, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên của cây bách, thuộc giống thông.Tự hình 1
Dị thể 1
𣓌Không hiện chữ?
Bình luận 0
檋cúc
U+6A8B, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
Từ điển phổ thông
Tục dùng như chữ 蹻Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại xe đặc biệt thời xưa, dùng để đi trên núi — Loại cầu ván bắc trên núi.Tự hình 1
Dị thể 8
蹻輂𣐊𣔑𣞶𣞹𣡴𰘈Không hiện chữ?
Bình luận 0
毱cúc
U+6BF1, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như chữ “cúc” 鞠.Tự hình 1
Dị thể 3
毩鞠𣮴Không hiện chữ?
Bình luận 0
菊cúc
U+83CA, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hoa cúcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn” 三徑就荒, 松菊猶存 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây. 2. (Danh) Họ “Cúc”.Từ điển Thiều Chửu
① Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 就 荒,松 菊 猶 存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa cúc: 噫!菊之愛,陶後鮮有聞 Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết); ② [Jú] (Họ) Cúc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, hoa vàng nở vào mùa thu rất đẹp ( chrysanthemmum sinense ).Tự hình 2
Dị thể 4
䕮蘜𧂲𧃓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
菊Không hiện chữ?
Từ ghép 4
cúc hoa 菊花 • cúc hoa tửu 菊花酒 • cúc nguyệt 菊月 • hoàng cúc 黃菊Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)• Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường - 題月澗道籙太極之觀妙堂 (Trần Nguyên Đán)• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hựu điệp tiền vận - 又疊前韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hựu hoạ “Trung thu vô nguyệt lai” vận - 又和中秋無月來韻 (Nguyễn Văn Giao)• Ngụ tự - 寓寺 (Nguyễn Đức Đạt)• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)• Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2 - 秋九月初四夜知己五六人會于臬司對酒適有玳珠歌姬前來獻曲葛川詩翁亦惠來審音題詠因步韻二首誌其事其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường - 次韻陳尚書題阮布政草堂 (Nguyễn Trãi)• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)Bình luận 0
踘cúc
U+8E18, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. quả bóng da 2. nuôi nấng 3. cong, khomTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bóng da. § Cũng gọi là “cầu” 毬.Từ điển Thiều Chửu
① Có khi dùng như chữ cúc 鞠.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鞠 (bộ 革).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả cầu để đá bằng chân.Tự hình 1
Chữ gần giống 1
陱Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
輂cúc
U+8F02, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại xe lớn có ngựa kéo — Cái sọt đựng đất.Tự hình 2
Dị thể 4
梮檋輁𰺅Không hiện chữ?
Bình luận 0
鋦cúc [cư, cục]
U+92E6, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đinh hai đầu cùng nhọn và cong, để đóng mà ghép hai vật vào với nhau.Tự hình 2
Dị thể 3
锔𨦴𨨠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𨫀Không hiện chữ?
Bình luận 0
鞠cúc
U+97A0, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. quả bóng da 2. nuôi nấng 3. cong, khomTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả bóng da. ◎Như: “đạp cúc” 蹋鞠 đá bóng, đá cầu (ngày xưa tập võ, đá cầu để chơi đùa). 2. (Danh) Cây hoa cúc. § Thông “cúc” 菊. ◇Lễ Kí 禮記: “Cúc hữu hoàng hoa” 鞠有黃華 (Nguyệt lệnh 月令) Cây cúc có hoa vàng. 3. (Danh) Họ “Cúc”. 4. (Động) Nuôi dưỡng. § Thông “dục” 育. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” 父兮生我, 母兮鞠我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta. 5. (Động) Thương yêu. ◇Thế thuyết tân ngữ 世說新語: “Cúc ái quá ư sở sanh” 鞠愛過於所生 (Túc huệ 夙惠) Thương yêu hơn cả do mình sinh ra. 6. (Động) Bò lổm ngổm. 7. (Động) Cong, khom. ◎Như: “cúc cung” 鞠躬 khom mình làm lễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” 攝齊升堂, 鞠躬如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó. 8. (Động) Hỏi vặn, thẩm vấn. § Cũng như “cúc” 鞫. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh cúc trị chi” 令鞠治之 (Lí Tư truyện 李斯傳) Ra lệnh tra hỏi và trừng trị những người đó (các quan và các công tử có tội). 9. (Động) Cùng khốn. ◇Thư Kinh 書經: “Nhĩ duy tự cúc tự khổ” 爾惟自鞠自苦 (Bàn Canh trung 盤庚中) Các người chỉ tự làm cho cùng khốn khổ sở. 10. (Động) Báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo. ◎Như: “cúc hung” 鞠凶 báo trước tai họa. ◇Thi Kinh 詩經: “Trần sư cúc lữ” 陳師鞠旅 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Dàn quân răn bảo quân sĩ. 11. (Tính) Ấu thơ, bé thơ, trẻ con. ◇Thượng Thư 尚書: “Huynh diệc bất niệm cúc tử ai” 兄亦不念鞠子哀 (Khang cáo 康誥) Anh cũng không nghĩ đứa trẻ con này buồn khổ.Từ điển Thiều Chửu
① Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc 蹋鞠, cũng gọi là túc cúc 蹙鞠. ② Nuôi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫu hề cúc ngã 母兮鞠我 mẹ hề nuôi ta. ③ Cong, khom. Như cúc cung 鞠躬 khom mình làm lễ chào. ④ Cùng nghĩa với chữ cúc 菊. ⑤ Nhiều. ⑥ Hỏi vặn. ⑦ Bảo. ⑧ Họ Cúc.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi nấng: 鞠養 Nuôi nấng; 鞠育 Nuôi dạy; 母兮鞠我 Mẹ hề nuôi ta (Thi Kinh); ② (văn) Quả bóng da; ③ (văn) Cong, khom: 鞠躬 Khom mình chào; ④ (văn) Nhiều; ⑤ (văn) Hỏi vặn; ⑥ (văn) Bảo; ⑦ (văn) Như 菊 (bộ 艹); ⑧ [Ju] (Họ) Cúc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái cầu làm bằng da để đá — Nuôi nấng — Thơ ấu ( cần nuôi nấn ) — Cong xuống. Cúi xuống — Nói cho biết.Tự hình 2
Dị thể 20
䪕毩毱踘陱鞫𠣮𠤄𠮑𡖁𣮓𣮕𣮥𣮴𣯲𥷥𩊸𩌽𩍔𩍸Không hiện chữ?
Từ ghép 9
cúc cung 鞠躬 • cúc cung tận tuỵ 鞠躬盡瘁 • cúc dục 鞠育 • cúc hung 鞠凶 • cúc tử 鞠子 • cúc y 鞠衣 • phủ cúc 撫鞠 • tháp cúc 蹋鞠 • túc cúc 蹙鞠Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cẩm Chỉ nhai - 錦紙街 (Bùi Cơ Túc)• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)• Nam sơn 3 - 南山 3 (Khổng Tử)• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Trường tương tư kỳ 1 - 長相思其一 (Đặng Túc)• Văn Tống quận công phó hữu cảm - 聞宋郡公訃有感 (Nguyễn Khuyến)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)Bình luận 0
鞫cúc
U+97AB, tổng 18 nét, bộ cách 革 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. xét hỏi kỹ càng 2. khốn cùngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng. 2. (Tính) Cùng khốn. 3. (Danh) Họ “Cúc”.Từ điển Thiều Chửu
① Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc. ② Cùng khốn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xét hỏi tội nhân; ② Cùng khốn cực kì.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét tội để trừng phạt, như chữ CúcTự hình 2
Dị thể 4
諊鞠𡫭𥷚Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cúc tấn 鞫訊Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)• Công Lưu 6 - 公劉 6 (Khổng Tử)Bình luận 0
鵴cúc
U+9D74, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên của con chim Tu hú. Còn gọi là Cúc cưu 鵴鳩.Tự hình 1
Dị thể 12
䴈𨿥𪀣𪁁𪅞𪇙𪇢𪈅𪈓𪈢𪈣𱊇Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Cúc Cắc Nghĩa Là Gì
-
Cúc Là Gì, Nghĩa Của Từ Cúc | Từ điển Việt
-
Cúc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'cúc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Các Cúc Là Gì? Tên Các Cúc Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay ...
-
Cục - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cúc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Tên Cúc
-
Ý Nghĩa Của Hoa Cúc Trắng Chia Buồn Trong đám Tang - Happy Flower
-
Chi Cúc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Hoa Cúc
-
5 ý Nghĩa Của Hoa Cúc Vàng Trong Ngày Tết Truyền Thống Việt Nam
-
Thúc Cúc – Wikipedia Tiếng Việt