Tra Từ: Cưu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 12 kết quả:
丩 cưu • 九 cưu • 勼 cưu • 摎 cưu • 朹 cưu • 艽 cưu • 阄 cưu • 鬮 cưu • 鳩 cưu • 鸠 cưu • 龜 cưu • 龟 cưu1/12
丩cưu
U+4E29, tổng 2 nét, bộ cổn 丨 (+1 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bò lan, quấn quýt ( nói về loại dây leo ).Tự hình 2

Dị thể 2
糾𠃏Không hiện chữ?
九cưu [cửu]
U+4E5D, tổng 2 nét, bộ ất 乙 (+1 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số chín. 2. (Danh) Họ “Cửu”. 3. (Tính) Rất nhiều, muôn vàn. ◎Như: “cửu tiêu vân ngoại” 九霄雲外 ngoài chín tầng mây (nơi rất cao trong bầu trời), “cửu tuyền chi hạ” 九泉之下 dưới tận nơi chín suối, “cửu ngưu nhất mao” 九牛一毛 chín bò một sợi lông, ý nói phần cực nhỏ ở trong số lượng cực lớn thì không đáng kể hay có ảnh hưởng gì cả. 4. (Phó) Nhiều lần, đa số. ◎Như: “cửu tử nhất sanh” 九死一生 chết chín phần sống một phần (ở trong hoàn cảnh vô cùng nguy hiểm, gian truân). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tuy cửu tử kì do vị hối” 雖九死其猶未悔 (Li tao 離騷) Dù có bao nhiêu gian nan nguy hiểm vẫn không hối hận. 5. Một âm là “cưu”. (Động) Họp. § Thông “cưu” 鳩, “củ” 糾. ◇Luận Ngữ 論語: “Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã” 桓公九合諸侯, 不以兵車, 管仲之力也 (Hiến vấn 憲問) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng.Từ điển Thiều Chửu
① Chín, tên số đếm. ② Một âm là cưu 九 họp, như Hoàn Công cưu hợp chư hầu 桓公九合諸侯 vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ 紏.Từ điển Trần Văn Chánh
Hợp (dùng như 鳩, bộ 鳥 và 糾, bộ 糸): 桓公九合諸侯 Vua Tề Hoàn công tụ họp các chư hầu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Một âm khác là Cửu.Tự hình 5

Dị thể 3
玖𠔀𢌬Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả cầu đồ - 打球圖 (Triều Thuyết Chi)• Độ Hoàng Hà - 渡黃河 (Phan Huy Thực)• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)• Nhị phi miếu - 二妃廟 (Phan Huy Chú)• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Túc Tương giang - 宿湘江 (Nhung Dục)• Vu sơn cao - 巫山高 (Hoàng Phủ Nhiễm) 勼cưu
U+52FC, tổng 4 nét, bộ bao 勹 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tụ tậpTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tụ tập.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ tập. Như chữ Cưu 鳩.Tự hình 2

Dị thể 3
救鳩𢜥Không hiện chữ?
摎cưu [lưu]
U+644E, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắt cổ người khác tới chết. Cũng đọc Cù — Một âm khác là Lưu.Tự hình 2

Dị thể 3
㧃撓𢷶Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
㺒璆漻憀䵏𥲿蹘缪僇Không hiện chữ?
朹cưu [cựu]
U+6739, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây gần giống cây mai — Một âm khác là Cựu.Tự hình 2

Dị thể 2
簋𣏒Không hiện chữ?
艽cưu [bông, cừu, giao]
U+827D, tổng 5 nét, bộ thảo 艸 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang vu hẻo lánh.Tự hình 2

Dị thể 3
芁韭𦸹Không hiện chữ?
阄cưu
U+9604, tổng 10 nét, bộ môn 門 (+7 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
rút lấy, gắp lấyTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鬮.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ, thăm (để rút): 探鬮 Rút thẻ (để bói); 他們抽鬮兒決定由誰開始 Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước; ② (văn) Gión lấy, gắp lấy.Từ điển Trần Văn Chánh
NhưTự hình 2

Dị thể 6
䰗閹鬮𨵜𨷺𩰘Không hiện chữ?
鬮cưu
U+9B2E, tổng 26 nét, bộ đấu 鬥 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rút lấy, gắp lấyTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v.v.). ◎Như: “thám cưu” 探鬮 rút thẻ, “trảo cưu” 抓鬮 bắt thăm, “niêm cưu” 拈鬮: (1) rút thăm, (2) mở sách khấn bói (thời xưa). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bảo Thoa đạo: Đáo để phân cá thứ tự, nhượng ngã tả xuất lai. Thuyết trước, tiện lệnh chúng nhân niêm cưu vi tự” 薛寶釵道: 到底分個次序, 讓我寫出來. 說著, 便令眾人拈鬮為序 (Đệ ngũ thập hồi) Tiết Bảo Thoa nói: Cần phải định thứ tự, để tôi viết ra. Nói xong, liền bảo mọi người rút thăm lấy thứ tự.Từ điển Thiều Chửu
① Gión lấy, gắp lấy. Phàm làm một sự gì mà mượn một vật khác để bói xem nên hay không gọi là thám cưu 探鬮 rút thẻ. Tục gọi sự mở sách khấn bói để quyết nên chăng là niêm cưu 拈鬮.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ, thăm (để rút): 探鬮 Rút thẻ (để bói); 他們抽鬮兒決定由誰開始 Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước; ② (văn) Gión lấy, gắp lấy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng sức mà cướp đoạt lấy. Tranh đoạt.Tự hình 2

Dị thể 5
䰗阄𨵜𨷺𩰘Không hiện chữ?
鳩cưu
U+9CE9, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+2 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chim tu húTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu. 2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà. 3. (Động) An định.Từ điển Thiều Chửu
① Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu. ② Họp. Như cưu công tí tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà. ③ Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú; ② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim tu hú, gần giống chim bồ câu — Tụ họi lại — Yên ổn.Tự hình 2

Dị thể 6
䧱䲥勼鸠𩾛𪀏Không hiện chữ?
Từ ghép 18
ban cưu 斑鳩 • chuyết cưu 鵽鳩 • cốt cưu 鶻鳩 • cưu cáp loại 鳩鴿類 • cưu chuyết 鳩拙 • cưu công 鳩工 • cưu cư 鳩居 • cưu cư thước sào 鳩居鵲巢 • cưu dân 鳩民 • cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 • cưu hợp 鳩合 • cưu liễm 鳩斂 • cưu tập 鳩集 • cưu trượng 鳩杖 • sư cưu 雎鳩 • sương cưu 鷞鳩 • thi cưu 鳲鳩 • thư cưu 雎鳩Một số bài thơ có sử dụng
• Mã Giám Sinh thí lệnh Kiều đề hoàn phiến vịnh xuân cưu thi - 馬監生試令翹題紈扇詠春鳩詩 (Thanh Tâm tài nhân)• Manh 3 - 氓 3 (Khổng Tử)• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)• Thước sào 2 - 鵲巢 2 (Khổng Tử)• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)• Xuân nhật ẩm tửu - 春日飲酒 (Bạch Ngọc Thiềm)• Xuân sự - 春事 (Hồng Tư Quỳ) 鸠cưu
U+9E20, tổng 7 nét, bộ điểu 鳥 (+2 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chim tu húTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鳩.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú; ② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鳩Tự hình 2

Dị thể 4
䧱䲥勼鳩Không hiện chữ?
Từ ghép 6
ban cưu 斑鸠 • cốt cưu 鹘鸠 • sư cưu 雎鸠 • sương cưu 鹴鸠 • thi cưu 鸤鸠 • thư cưu 雎鸠 龜cưu [khưu, quy, quân]
U+9F9C, tổng 16 nét, bộ quy 龜 (+0 nét)phồn thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí 禮記: “Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh” 麟, 鳳, 龜, 龍, 謂之四靈 (Lễ vận 禮運). 2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm “chiêm bốc” 占卜 (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là “quy”. 3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ. 4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa. 5. (Danh) Gọi tắt của “quy đại” 龜袋, một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường). 6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy. 7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến 王建: “Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ” 蒼苔滿字土埋龜, 風雨銷磨絕妙詞 (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi 題酸棗縣蔡中郎碑). 8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế. 9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: “Xá nhân tổng tác súc đầu quy” 舍人總作縮頭龜 (Phế gia tử tôn 廢家子孫) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả. 10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là “quy”. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là “quy”. 11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy” 今老爹不上三十一二年紀, 正是當年漢子, 大身材, 一表人物, 也曾吃藥養龜 (Đệ lục thập cửu hồi). 12. (Danh) Tên sao. 13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay. 14. (Danh) Tên núi. 15. Một âm là “quân”. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông “quân” 皸. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả” 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ. 16. Một âm là “cưu”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” 龜茲.Từ điển Thiều Chửu
① Con rùa, rùa tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh. ② Tục dùng làm tiếng để mỉa người. ③ Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy. ④ Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭. ⑤ Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ. ⑥ Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子: Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ.Tự hình 6
Dị thể 8
龟龜龜龜𤕣𪚦𪚧𪚨Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
龜龜Không hiện chữ?
Từ ghép 1
cưu tư 龜茲Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)• Hữu sở trào - 有所嘲 (Phan Huy Ích)• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng) 龟cưu [khưu, quy, quân]
U+9F9F, tổng 7 nét, bộ quy 龜 (+0 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 龜.Tự hình 3

Dị thể 9
亀龜龜龜𠁴𠃾𧑴𪚾𪚿Không hiện chữ?
Từ khóa » Cưu Nghĩa Là Gì
-
Cưu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cưu" - Là Gì?
-
Cưu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cưu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cưu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Top 14 Cưu Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên An Cưu - An Cưu Nghĩa Là Gì?
-
Chim Cưu – Wikipedia Tiếng Việt
-
[CHUẨN NHẤT] Cưu Mang Nghĩa Là Gì? - Top Lời Giải
-
Vị Trí Và Tác Dụng Huyệt Cưu Vĩ | Vinmec
-
Danh Tăng Cưu Ma La Thập Có Những đóng Góp Gì Cho Phật Giáo?
-
Nghĩa Của Từ Cưu Mang - Từ điển Việt
-
'cưu Mang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Cưu Mang Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt