Tra Từ: đại Nhân - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
大人 đại nhân1/1
大人đại nhân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đại nhân, người có địa vị caoTừ điển trích dẫn
1. Tiếng tôn xưng người có đạo đức hoặc địa vị cao. 2. Tiếng gọi cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng. ◇Sử Kí 史記: “Cao tổ phụng ngọc chi, khởi vi Thái Thượng Hoàng thọ viết: Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại, bất năng trị sản nghiệp” 高祖奉玉卮, 起為太上皇壽曰: 始大人常以臣無賴, 不能治產業. (Cao tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cao Tổ cầm chén ngọc đứng dậy chúc thọ Thái Thượng Hoàng, nói: Trước đây cha cho là tôi không ra gì, không biết làm ăn dựng nên sự nghiệp. 3. Tiếng xưng hô với nhà quyền quý hoặc quan lại. 4. Người thành niên, đối lại với trẻ con (tiểu hài 小孩). 5. Người cao lớn. ◇Sơn hải kinh 山海經: “Đông hải chi ngoại, hữu đại nhân chi quốc” 東海之外, 有大人之國 (Đại hoang đông kinh 大荒東經) Ngoài biển Đông, có nước của người cao lớn. 6. Tiếng ngày xưa gọi người cầm đầu bộ lạc “Khất Đan” 契丹, “Tiên Ti” 鮮卑 hay “Ô Hoàn” 烏桓.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tôn xưng người quyền quý.Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Trì cung tự - 碧池宮字 (Vũ Duy Tuân)• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)• Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng - 癸亥春旦制臺黃中丞藩院黎邦伯為劍湖玉山會紀勝 (Nguyễn Văn Siêu)• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)• Tiết - 節 (Đinh Tú Anh)• Tự chí - 自誌 (Bồ Tùng Linh)• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)Từ khóa » Từ đại Nhân Trong Tiếng Hán
-
Từ Điển - Từ đại Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Wiktionary:Cách Xưng Hô Theo Hán-Việt
-
Chuyển Dịch đại Từ Nhân Xưng Ngôi Thứ Hai Hán - Việt
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Giới Thiệu Cuốn : “Chữ Hán: Chữ Và Nghĩa” Và “Văn Ngôn Trong Tiếng ...
-
Phiên âm Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] TỪ BIẾN THỂ TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử
-
Ý Nghĩa Chữ Nhẫn Trong Tiếng Hán Và Cuộc Sống Người Việt