Tra Từ: đan Thanh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

丹青 đan thanh

1/1

丹青

đan thanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nét đan thanh, nét thanh tao

Từ điển trích dẫn

1. Tức “đan sa” 丹砂 (đỏ) và “thanh hoạch” 青雘 (xanh): chất màu dùng để vẽ. 2. Chỉ về hội họa. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Tự căng kiều diễm sắc, Bất cố đan thanh nhân” 自矜嬌豔色, 不顧丹青人 (Vương Chiêu Quân ca 王昭君歌) Tự cho sắc đẹp mình lộng lẫy, Không màng đến người vẽ (chân dung). 3. Sáng rõ, minh hiển. 4. Tức là “đan sách” 丹冊 (sách son ghi công trạng) và “thanh sử” 青史 (sử xanh); “đan thanh” 丹青 phiếm chỉ sử sách ghi công huân.

Một số bài thơ có sử dụng

• Bân phong đồ - 邠風圖 (Cao Bá Quát)• Đường tể tướng Bùi Tấn Công chi mộ - 唐宰相裴晉公之墓 (Phan Huy Thực)• Hoạ Bình Thuận niết sứ Thiếu Trai Hà Ngải tiên sinh Canh Thìn niên khai bút nguyên vận - 和平順臬使少齋何艾先生庚辰年開筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tả chân ký ngoại - 寫真寄外 (Tiết Viên)• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)

Từ khóa » đan Thanh