Tra Từ: Danh Phận - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
名分 danh phận1/1
名分danh phận
Từ điển trích dẫn
1. Danh vị và thân phận. ◇Trang Tử 莊子: “Dịch dĩ đạo âm dương, Xuân Thu dĩ đạo danh phận” 易以道陰陽, 春秋以道名分 (Thiên hạ 天下) Kinh Dịch giải về âm dương, kinh Xuân Thu giảng về danh phận. 2. Danh nghĩa. ◇Thương quân thư 商君書: “Phù mại thố giả mãn thị, nhi đạo bất cảm thủ, do danh phận dĩ định dã” 夫賣兔者滿市, 而盜不敢取, 由名分已定也 (Định phận 定分) Người ta bán thỏ đầy chợ, mà kẻ trộm không dám lấy, bởi vì danh nghĩa đã xác định vậy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tăm và việc làm — Ngày nay chỉ địa vị xã hội.Một số bài thơ có sử dụng
• Ba tiêu - 芭蕉 (Phùng Khắc Khoan)Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Danh Phận
-
Từ Điển - Từ Danh Phận Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Danh Phận - Từ điển Việt
-
Danh Phận Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Danh Phận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'danh Phận' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'danh Phận' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn
-
Danh Phận
-
Định Nghĩa Danh Phận Là Gì? Danh Phận Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Danh Phận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Danh Phận Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐỌC SÁCH: NGÔN NGỮ HỌC LÍ THUYẾT. Tác Giả Nguyễn Thiện ...
-
Danh Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phi Tần – Wikipedia Tiếng Việt