Tra Từ: đậu Khấu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

荳蔻 đậu khấu豆蔻 đậu khấu

1/2

荳蔻

đậu khấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cậu đậu khấu (mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, trắng hoặc hồng, dùng làm thuốc) 2. thiếu nữ xinh xắn

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)

Bình luận 0

豆蔻

đậu khấu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cậu đậu khấu (mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, trắng hoặc hồng, dùng làm thuốc) 2. thiếu nữ xinh xắn

Từ điển trích dẫn

1. Cây đậu khấu (lat. Fructus Amomi Rotundus), mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là “bạch đậu khấu” 白豆蔻, thứ đỏ gọi là “hồng đậu khấu” 紅豆蔻 đều dùng để làm thuốc cả. § Cũng viết là 荳蔻. 2. Chỉ thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi. ◇Điển lấy từ hai câu thơ của Đỗ Mục 杜牧: “Phinh phinh niểu niểu thập tam dư, Đậu khấu sao đầu nhị nguyệt sơ” 娉娉裊裊十三餘, 豆蔻梢頭二月初 (Tặng biệt 贈別) Xinh xắn mềm mại mười ba hơn, (Đúng là) ngọn đậu khấu đầu tháng hai.

Một số bài thơ có sử dụng

• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)• Tặng biệt kỳ 1 - 贈別其一 (Đỗ Mục)

Bình luận 0

Từ khóa » đậu Khấu Niên Hoa Là Gì