Tra Từ: điềm - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. bình tĩnh, lặng lẽ 2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” 恬適 an nhiên tự tại. 2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” 風恬浪靜 gió yên sóng lặng. 3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” 恬淡 thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử 莊子: “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” 夫虛靜恬淡, 寂漠無為者, 天地之平, 而道德之至 (Thiên đạo 天道) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức. 4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” 恬不為怪 thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư 晉書: “Điềm ư vinh nhục” 恬於榮辱 (Tạ Côn truyện 謝鯤傳) Bình thản trước vinh nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như điềm bất vi quái 恬不為怪 yên nhiên chẳng cho làm lạ. ② Lặng lẽ, như điềm đạm 恬淡 nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh: 恬靜 Yên tĩnh; 風恬浪靜 Gió yên sóng lặng; ② Thản nhiên: 恬不為怪 Coi như không có gì lạ; 恬不知恥 Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Yên tĩnh.

Tự hình 2

Dị thể 1

𢙖

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

điềm đạm 恬淡 • điềm nhiên 恬然 • điềm thuỵ 恬睡 • điềm tĩnh 恬靜

Một số bài thơ có sử dụng

• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Phục điểu phú - 鵩鳥賦 (Giả Nghị)• Sảnh đường tức sự - 廳堂即事 (Trần Bích San)• Sơn phòng xuân sự kỳ 1 - 山房春事其一 (Sầm Tham)• Tam Giang hải đạo - 三江海道 (Phan Thúc Trực)• Tặng An Nam quốc sứ thần kỳ 1 - 贈安南國使臣其一 (Lý Tuý Quang)• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 1 - 春日記閒三作其一 (Phan Huy Ích)

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ điềm Tính