Tra Từ: điệp - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
chồng chấtTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 疊. 2. Giản thể của chữ 疊.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 疊.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: 重疊 Trùng nhau; 疊石爲山Chồng đá thành núi; ② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư; ③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 疊 (bộ 田).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Điệp 疉.Tự hình 2

Dị thể 8
㬪曡畳疂疊𣆹𣈍𤴁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𣿫𣜖𢶣Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 2 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其二 (Tra Thận Hành)• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)• Vọng Giang đài, đắc đài tự - 望江臺得臺字 (Cao Bá Quát)Từ khóa » điệp điệp Là Từ Gì
-
Điệp Từ Là Gì? Ví Dụ Về điệp Từ - Luật Hoàng Phi
-
Từ điển Tiếng Việt "điệp điệp" - Là Gì? - Vtudien
-
Anh Chị Hiểu Thế Nào Về Từ điệp điệp Trong Câu Thơ Sóng Gợn Tràng ...
-
Từ điệp-điệp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Trùng Trùng điệp điệp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ...
-
Điệp Là Gì, Nghĩa Của Từ Điệp | Từ điển Việt - Việt
-
Điệp Từ Là Gì? Điệp Ngữ Là Gì? Cách Nhận Biết Và Lấy Ví Dụ?
-
Điệp Từ Là Gì? Điệp Ngữ Là Gì? Tác Dụng Của Phép điệp Từ
-
Nghĩa Của Từ Trùng điệp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ điệp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thế Nào Là điệp Ngữ? Điệp Ngữ Có Mấy Dạng?
-
Con điệp Quảng Yên - Báo Quảng Ninh điện Tử
-
Từ Điển - Từ điệp điệp Trùng Trùng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trùng Trùng điệp điệp - Wiktionary Tiếng Việt