Tra Từ: đôn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 13 kết quả:

墩 đôn惇 đôn撴 đôn敦 đôn暾 đôn炖 đôn焞 đôn燉 đôn礅 đôn蜳 đôn蹾 đôn鐓 đôn镦 đôn

1/13

đôn

U+58A9, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ụ đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ụ đất cát. ◎Như: “thổ đôn” 土墩 ụ đất, “sa đôn” 沙墩 ụ cát. 2. (Danh) Cột, trụ, chỗ ngồi, ... làm bằng gốc cây, khối đá, gạch. ◎Như: “kiều đôn” 橋墩 cột trụ cầu, “mộc đôn” 木墩 khúc cây dùng làm ghế ngồi, “môn đôn” 門墩 cột trụ gạch đặt ở cửa, “thạch đôn” 石墩 trụ mốc đá. 3. (Danh) Lượng từ: bó, khóm, bụi. § Cũng như “tùng” 叢, “thúc” 束. ◎Như: “nhất đôn ma điều” 一墩麻條 một bó cành gai. 4. (Danh) Dụng ngữ trong bói toán, chỉ thế đất nhô cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ụ đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mô, ụ đất: 挖塘取水,壘土爲墩 Đào ao lấy nước, đắp đất làm mô; ② Gốc, cột, trụ: 樹墩 Gốc cây (còn lại sau khi đốn); 橋墩 Cột (trụ) cầu; ③ Bó: 一墩荊條 Một bó cành gai; 這塊地裁稻秧三萬墩 Đám đất này cấy được ba vạn bó mạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gò đất lớn. Cái đồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡔋

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

㬿𦪔𡡬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm) 惇

đôn

U+60C7, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đôn đốc 2. tin tưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trung hậu, thành thật, dày dặn. ◎Như: “phong đôn tục hậu” 風惇俗厚 phong tục trung hậu. 2. (Động) Khuyến khích. 3. (Động) Coi trọng, tôn sùng. ◇Thư Kinh 書經: “Đôn tín minh nghĩa” 惇信明義 (Vũ Thành 武成) Coi trọng tin tưởng đạo nghĩa minh bạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, đôn đốc. ② Tin.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiền hoà, đôn hậu, trung hậu, dầy dặn; ② (văn) Coi trọng, tôn sùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày dặn. Nhiều ( nói về cái đức của người ) — Thành thật. Đáng tin ( nói về lòng người ).

Tự hình 1

Dị thể 4

𢚙𢤈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥚠

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

đôn đốc 惇篤 • đôn hậu 惇厚 • đôn phác 惇樸

Một số bài thơ có sử dụng

• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản) 撴

đôn

U+64B4, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tóm lấy, túm lấy

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Túm lấy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𧝋𠎄

Không hiện chữ?

đôn [điêu, đoàn, đôi, đạo, đối, đồn, độn]

U+6566, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đốc thúc, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc. 2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng. 3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu. 4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin. 5. (Danh) Họ “Đôn”. 6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt. 7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta. 8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe. 9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa. 10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v. ② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục. ③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa. ④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành khẩn, hồn hậu: 他爲人敦厚 Anh ấy là con người thật thà trung hậu; 敦請出席大會 Thành thực xin mời đến dự đại hội; ② (văn) Hậu, trung hậu; ③ (văn) Thúc giục, đôn đốc: 使虞敦匠事 Sai Sung Ngu đi thúc giục việc làm quan tài (Mạnh tử); ④ [Dun] (Họ) Đôn. Xem 敦 [duì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày dặn. Như chữ Đôn 惇 — Cố gắng. Gắng sức — Trông nom. Coi sóc — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôi, Đồn. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 12

𠧈𠧉𢼪𣀦𤭞𤮩𥂦𦎧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣮢𡦚

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

đôn đốc 敦督 • đôn đốc 敦笃 • đôn đốc 敦篤 • đôn xúc 敦促 • luân đôn 伦敦 • luân đôn 倫敦

Một số bài thơ có sử dụng

• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Bắc môn 3 - 北門 3 (Khổng Tử)• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Phạm Đình Hổ)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)• Thường vũ 4 - 常武 4 (Khổng Tử) 暾

đôn [thôn]

U+66BE, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời mọc — Sáng sủa, rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣌘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

㬿𡡬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)• Hiểu bạc Phù Thạch - 曉泊浮石 (Thái Thuận)• Hỷ viết - 喜曰 (Hà Tông Quyền)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)• Tống Ngô Tư Đạo đạo nhân quy Ngô Hưng - 送吳思道道人歸吳興 (Tô Triệt)• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Huỳnh Thúc Kháng) 炖

đôn [đốn, đồn]

U+7096, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燉.

Tự hình 2

Dị thể 2

𤆚

Không hiện chữ?

đôn

U+711E, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Nhiều Thịnh.

Tự hình 2

Dị thể 2

𤑴

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𥇜

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử) 燉

đôn [đốn]

U+71C9, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Đôn Hoàng” 燉煌, ở tỉnh Cam Túc, ngày xưa là một cứ điểm trọng yếu trên con đường tơ lụa. § Cũng viết là “Đôn Hoàng” 敦敦. 2. (Tính) Lửa cháy mạnh, hừng hực. 3. Một âm là “đốn”. (Động) (1) Hầm. ◎Như: “đôn kê” 燉雞 hầm gà. (2) Nấu cách thủy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. ② Một âm là đốn. Nấu cách thuỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燉煌】Đôn Hoàng [Dunhuáng] Khu di tích Đôn Hoàng (ở tỉnh Cam Túc, nơi có nhiều văn vật Phật giáo của Trung Quốc thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy bùng lên.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦎧𦎫

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𫄃𧑒𥋆

Không hiện chữ?

đôn

U+7905, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khối đá lớn và dày

Từ điển Trần Văn Chánh

Khối đá lớn và dày: 石礅 Tảng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiến đá có thể ngồi lên được. Loại ghế bằng đá, ta cũng gọi là cái đôn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𫄃𦪔𥋆𡡬

Không hiện chữ?

đôn

U+8733, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trần đôn 螴蜳, vần Trần.

Tự hình 1

Dị thể 1

𧔫

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𧌬

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

trần đôn 螴蜳 蹾

đôn

U+8E7E, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dộng mạch xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Dộng mạnh xuống: 不要往地下蹾 Chớ dộng mạnh xuống đất.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

𧝋𠎄

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác) 鐓

đôn [đôi, đối, đồi, đỗi]

U+9413, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phần chuôi giáo mác bịt đồng cho bằng 2. thiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưới đầu cán giáo, cán mác bịt đầu cho phẳng nhẵn gọi là “đối”. 2. (Danh) Mượn chỉ vũ khí như giáo, mác. 3. Một âm là “đồi”. (Danh) Cái chùy nặng ngàn cân. 4. Một âm là “đôn”. (Động) Thiến. ◇Hác Ý Hành 郝懿行: “Phàm mẫu nhi khứ thế giả viết tịnh miêu, thiện cẩu, đôn kê, yêm trư, yết dương, hoạn ngưu, thiến mã” 凡牡而去勢者曰淨貓, 善狗, 鐓雞, 閹豬, 羯羊, 宦牛, 騸馬 (Chứng tục văn 證俗文) Phàm con đực bị thiến (tùy theo loại thú) gọi là mèo "tịnh", chó "thiện", gà "đôn", heo "yêm", cừu "yết", bò "hoạn", ngựa "thiến". 5. (Danh) “Công đôn” 公鐓: lượng từ, đơn vị trọng lượng bằng một trăm “công cân” 公斤, tức là một tạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới đầu cán giáo cán mác bịt đầu cho phẳng nhẵn gọi là đối. ② Một âm là đôn. Thiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiến xúc vật. Hoạn — Các âm khác là Đôi, Đỗi. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 7

𨰩𨰮𨰯

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

đôn [đối]

U+9566, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phần chuôi giáo mác bịt đồng cho bằng 2. thiến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐓

Tự hình 2

Dị thể 2

𨰮

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

Không hiện chữ?

Từ khóa » Cái đôn Là Gì