Tra Từ: đồng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 39 kết quả:

仝 đồng佟 đồng侗 đồng僮 đồng同 đồng垌 đồng峒 đồng峝 đồng彤 đồng恫 đồng挏 đồng曈 đồng朣 đồng桐 đồng橦 đồng氃 đồng潼 đồng犝 đồng獞 đồng痌 đồng瞳 đồng砼 đồng穜 đồng童 đồng筒 đồng筩 đồng罿 đồng膧 đồng艟 đồng茼 đồng衕 đồng詷 đồng赨 đồng迵 đồng酮 đồng銅 đồng铜 đồng鮦 đồng鲖 đồng

1/39

đồng

U+4EDD, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùng nhau

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “đồng” 同.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng, cũng như chữ đồng 同.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 同 (bộ 口); ② [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đồng 同 — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề nhị tẩu ỷ tùng - 題二叟倚松 (Ngô Thì Nhậm)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt) 佟

đồng [đông]

U+4F5F, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢓘

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm) 侗

đồng [thông, thống, động]

U+4F97, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” 童. Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư 尚書: “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” 在後之侗, 敬迓天威 (Cố mệnh 顧命). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn 文 vua Vũ 武, Thành Vương 成王 tự trách. 2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ 論語: “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” 狂而不直, 侗而不愿, 悾悾而不信, 吾不知之矣 (Thái Bá 泰伯) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ). 3. (Tính) “Không đồng” 倥侗: xem “không” 倥. 4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” 侗族.

Từ điển Thiều Chửu

① Không biết gì. ② Một âm là thống. Lung thống 儱侗 thẳng mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ấu trĩ, dại dột. Xem 侗 [Dòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con. Như chữ Đồng 僮 — Một âm là Thông. Xem Thông.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𫄡𫀈𩧲𨈹𨀜𧙥𦍻

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

không đồng 倥侗 • lung đồng 儱侗

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoạ kê tiên - 和乩仙 (Ngô Thì Nhậm)• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm) 僮

đồng [tráng]

U+50EE, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên). 2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì. 3. (Danh) Họ “Đồng”. 4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Thằng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Người hầu nhỏ: 書僮 Thư đồng, chú bé theo hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con — Chỉ thiếu niên dưới 20 tuổi — Kẻ đầy tớ. Người hầu. Chẳng hạn Tiểu đồng. Hề đồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𧝎𦏆𤩔

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• “Tang thương ngẫu lục” đề hậu - 桑滄偶錄題後 (Phan Văn Ái)• Đề tư đồ Trần Nguyên Đán từ đường - 題司徒陳元旦祠堂 (Trần Nghệ Tông)• Đề Vân Tiêu am - 題雲霄庵 (Thái Thuận)• Mậu Tuất niên thập nguyệt hối bệnh dư dạ khởi kỳ 1 - 戊戌年十月晦病餘夜起其一 (Nguyễn Hữu Cương)• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)• Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ - 尋西山隱者不遇 (Khâu Vi)• Thanh Viễn điếm - 清遠店 (Phạm Thành Đại)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật) 同

đồng

U+540C, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cùng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi 錢起: “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” 勸君稍離筵酒, 千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy) 送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau. 2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất. 3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn. 4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến. 5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau. 6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu. 7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng. 8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau. 9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo. 10. (Danh) Họ “Đồng”. 11. § Giản thể của chữ 衕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng 資于事父以事母而愛同 nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một. ② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v. ③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới. ④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì. ⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống nhau, như nhau: 情況不同 Tình hình khác nhau; 大同小異 Giống nhau về căn bản; 同是天涯淪落人,相逢何必曾相識 Cùng một lứa bên trời lận đận, gặp gỡ nhau lọ phải quen nhau? (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); ② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau; ③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ; ④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau — Chung nhau — Họp lại. Chẳng hạn Hội đồng — Hoà hợp yên ổn. Chẳng hạn Hoà đồng — Như nhau. Giống nhau. Chẳng hạn Tương đồng.

Tự hình 4

Dị thể 4

𧇌

Không hiện chữ?

Từ ghép 97

ám đồng 暗同 • bất đồng 不同 • biểu đồng tình 表同情 • công đồng 公同 • cộng đồng 共同 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同閘道介面 • cộng đồng áp đạo giới diện 共同闸道介靣 • dị đồng 異同 • đại đồng 大同 • đại đồng phong cảnh phú 大同風景賦 • đại đồng tiểu dị 大同小異 • đảng đồng công dị 黨同攻異 • đồng ác 同惡 • đồng ác tương tế 同惡相濟 • đồng ác tương trợ 同惡相助 • đồng âm 同音 • đồng bạn 同伴 • đồng bào 同胞 • đồng bệnh 同病 • đồng bệnh tương liên 同病相憐 • đồng bộ 同步 • đồng bối 同輩 • đồng bối 同辈 • đồng canh 同庚 • đồng chất 同質 • đồng chất 同质 • đồng chí 同志 • đồng cư 同居 • đồng dạng 同樣 • đồng đảng 同黨 • đồng đạo 同道 • đồng đẳng 同等 • đồng điệu 同調 • đồng hàng 同行 • đồng hành 同行 • đồng hoá 同化 • đồng học 同学 • đồng học 同學 • đồng huyệt 同穴 • đồng hương 同鄉 • đồng khánh 同慶 • đồng khánh dư địa chí lược 同慶輿地志略 • đồng khí 同氣 • đồng kỳ 同期 • đồng liêu 同僚 • đồng linh 同齡 • đồng linh 同龄 • đồng loại 同類 • đồng mẫu 同母 • đồng mệnh 同命 • đồng minh 同盟 • đồng môn 同門 • đồng mưu 同謀 • đồng mưu 同谋 • đồng nai 同狔 • đồng nghĩa 同義 • đồng nghiệp 同業 • đồng nhất 同一 • đồng niên 同年 • đồng quận 同郡 • đồng sàng 同牀 • đồng sàng các mộng 同床各夢 • đồng sàng dị mộng 同床異夢 • đồng sanh cộng tử 同生共死 • đồng sinh đồng tử 同生同死 • đồng song 同窗 • đồng song 同窻 • đồng sự 同事 • đồng tâm 同心 • đồng tâm hiệp lực 同心協力 • đồng thanh 同聲 • đồng thân 同親 • đồng thất 同室 • đồng thì 同時 • đồng thời 同時 • đồng tịch 同席 • đồng tính 同性 • đồng tình 同情 • đồng tộc 同族 • đồng tông 同宗 • đồng tuế 同歲 • đồng vị 同位 • đồng ý 同意 • hiệp đồng 協同 • hồ đồng 胡同 • hội đồng 會同 • hợp đồng 合同 • lôi đồng 雷同 • ngô việt đồng chu 吳越同舟 • nhất đồng 一同 • như đồng 如同 • tán đồng 讚同 • tán đồng 贊同 • thông đồng 通同 • toàn đồng 全同 • tử hồ đồng 死胡同 • tương đồng 相同

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáp Gia Tắc - 答嘉則 (Từ Vị)• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng - 奉答岑參補闕見贈 (Đỗ Phủ)• Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu - 初入陝苦風寄鄉親友 (Trần Tử Ngang)• Tần Châu tạp thi kỳ 04 - 秦州雜詩其四 (Đỗ Phủ)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du) 垌

đồng [dũng]

U+578C, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất. 2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𫄡𩐤𦨴𥍩𤙓𢏕𢂓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tần Châu tạp thi kỳ 09 - 秦州雜詩其九 (Đỗ Phủ) 峒

đồng [đỗng, động]

U+5CD2, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi 2. (xem: không động 崆峒)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất. 2. (Danh) Hang núi. 3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.) 4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𧳆𢏕𢂓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)• Đề Văn Quang động - 題文光峒 (Nguyễn Diệp Quảng)• Lưu tặng Lạng Sơn Lê trấn đài - 留贈諒山黎鎮苔 (Nguyễn Đề)• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Lan Hương thiền sư)• Sơn động triêu vân - 山峒朝雲 (Nguyễn Văn Siêu)• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Cao Bá Quát)• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc) 峝

đồng [đỗng, động]

U+5CDD, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi 2. (xem: không động 崆峒)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峒 (1) (2).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𠖄

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng sơn đính Thiên Phúc tự chung lâu - 登山頂天福寺鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)• Lăng Sương động - 凌霜洞 (Vũ Thiện Đễ)• Ngự chế đề Từ Thức động - 御製題徐式峝 (Trịnh Sâm)• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)• Tự động trung xuất du Thuý Sơn - 自峝中出遊翆山 (Phạm Văn Nghị)• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Minh Mệnh hoàng đế) 彤

đồng

U+5F64, tổng 7 nét, bộ sam 彡 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỏ, sơn đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ, sơn đỏ. ◎Như: “đồng cung” 彤弓 cung đỏ, “đồng quản” 彤管 quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế cho nên mới dùng “đồng quản” làm lời khen các đàn bà giỏi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ, sơn đỏ. Như đồng cung 彤弓 cung đỏ. ② Ðồng quản 彤管 quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ: 彤弓 Cung đỏ; 彤管 Quản bút đỏ; 彤雲 Ráng hồng; ② [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ. Chẳng hạn Đồng quản ( cây bút mà cán bút sơn son ).

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đồng đình 彤廷

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồng cung 2 - 彤弓 2 (Khổng Tử)• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lý Thanh Chiếu)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Tả Giang đạo đài công ngẫu trung hứng ngâm - 左江道臺公偶中興吟 (Vũ Huy Tấn)• Thập bất tất tư kỳ 1 - 十不必思其一 (Ngô Thì Sĩ)• Tiễn trí sự kinh doãn Nguyễn Công Trứ - 餞致事京尹阮公著 (Vũ Phạm Khải)• Tĩnh nữ 2 - 靜女 2 (Khổng Tử)• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ) 恫

đồng [thông, đỗng, động]

U+606B, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau (đớn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 痌

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn. Đau lòng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𦍻𫄡𩧲𨈹𨀜𧙥

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Dữu Tín - 庾信 (Tôn Nguyên Yến)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Tại ngục nhàn toạ cảm tác kỳ 1 - 在獄閒坐感作其一 (Lê Quýnh)• Tang nhu 7 - 桑柔 7 (Khổng Tử)• Tư trai 2 - 思齊 2 (Khổng Tử) 挏

đồng

U+630F, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xô đẩy. Lay động.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𦍻𫄡𩧲𨈹𨀜𧙥

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)• Quan quân hành - 官軍行 (Uông Uyển) 曈

đồng

U+66C8, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời sắp mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Đồng đồng” 曈曈 mờ mờ (từ tối chuyển thành sáng). 2. (Phó) “Đồng lông” 曈曨 mờ sáng (lúc mặt trời mới mọc). § Tỉ dụ văn chương ẩn hiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng lông 曈曨 mặt trời mới mọc (mờ sáng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lúc tờ mờ sáng (trước khi mặt trời mọc): 曈曨 Tờ mờ sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp nhô lên, sắp mọc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𣊹𪆏𣦟𣄛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Đông Sơn 2 - 東山2 (Khổng Tử)• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)• Nguyên nhật - 元日 (Trương Ngọc Nương)• Nguyên nhật - 元日 (Vương An Thạch)• Ô Giang Hạng Vũ miếu - 烏江項羽廟 (Phạm Sư Mạnh)• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ) 朣

đồng

U+6723, tổng 16 nét, bộ nguyệt 月 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đồng lung 朣朧.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

𣦟𣄛

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đồng lung 朣朧

Một số bài thơ có sử dụng

• Vọng nguyệt hoài hữu - 望月懷友 (Lý Quần Ngọc) 桐

đồng [thông]

U+6850, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngô đồng 梧桐)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” 梧桐 lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” 梧桐一葉落, 天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” 油桐 quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn. ② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được. ③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây trẩu; ② Ngô đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng 梧桐. Ta có người cho là cây vông.

Tự hình 3

Dị thể 1

𣑸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𩩅𤙓

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

ngô đồng 梧桐 • phả đồng 譜桐

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàng giải vịnh - Tiết Bảo Thoa - 螃蟹詠-薛寶釵 (Tào Tuyết Cần)• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)• Thu dạ - 秋夜 (Thái Thuận)• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Thái Thuận)• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)• Tống hữu chi Lĩnh Nam - 送友之嶺南 (Lý Dĩnh)• Trẫm lộ 4 - 湛露 4 (Khổng Tử)• Trường tương tư kỳ 3 (Ngộ phù sinh, yếm phù danh) - 長相思其三(悟浮生,厭浮名) (Lục Du) 橦

đồng [sàng, tràng]

U+6A66, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đồng (có hoa dùng để dệt vải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải. 2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ. 3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây đồng (hoa có thể dùng dệt vải).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gòn — Một âm là Tràng. Xem Tràng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩪘𧬤𣦟𣄛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)• Trúc chi từ kỳ 10 - 竹枝詞其十 (Vương Quang Duẫn) 氃

đồng

U+6C03, tổng 16 nét, bộ mao 毛 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng mông 氃氋)

Từ điển Trần Văn Chánh

【氃氋】đồng mông [tóngméng] (văn) Lông vũ xoã xuống. Cg. 氋氃.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

𢨒

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đồng mông 氃氋 潼

đồng

U+6F7C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tử đồng 梓潼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tử đồng 梓潼 sông Tử Ðồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 潼關 Huyện Đồng Quan (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𦏆𤩔𧝎𥳘𡰕罿

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tử đồng 梓潼

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Chư tướng kỳ 2 - 諸將其二 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Đồng Quan - 潼關 (Đàm Tự Đồng)• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)• Lạc Dương - 洛陽 (Đỗ Phủ)• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)• Thư sự kỳ 1 - 書事其一 (Lục Du) 犝

đồng

U+729D, tổng 16 nét, bộ ngưu 牛 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài trâu bò không có sừng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𤙓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𨣒𦅅

Không hiện chữ?

đồng

U+735E, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tộc “Tráng” 壯, nay chủ yếu tụ tập ở vùng Quảng Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Ðồng, một giống mán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𦏆𤩔𩪘𧬤𧝎𥳘𡰕罿

Không hiện chữ?

đồng [thông]

U+75CC, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau đớn

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau. Ta quen đọc là chữ đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau (đớn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn. Cũng đọc Thông.

Tự hình 1

Dị thể 2

𤺄

Không hiện chữ?

đồng

U+77B3, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi. ◇Sử Kí 史記: “Ngô văn chi Chu Sanh viết: Thuấn mục cái trùng đồng tử” 吾聞之周生曰: 舜目蓋重瞳子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi nghe Chu Sinh nói: Mắt vua Thuấn hình như có hai con ngươi. 2. (Động) Ngẩn người ra mà nhìn. ◇Trang Tử 莊子: “Nhữ đồng yên như tân sanh chi độc nhi vô cầu kì cố” 汝瞳焉如新生之犢而無求其故 (Trí bắc du 知北遊) Mi ngẩn người ra nhìn như con nghé mới đẻ mà đừng tìm duyên cớ làm chi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lòng tử, con ngươi. ② Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con ngươi, đồng tử: 瞳孔 Đồng tử, con ngươi. Cg. 瞳人 [tóngrén]; ② (văn) Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt trông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt — Nhìn trừng trừng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

𫍼𦅅

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đồng tử 瞳子

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)• Hí tặng song khế Lê Xá tú tài - 戱贈窗栔黎舍秀才 (Nguyễn Khuyến)• Lâm chung thi kỳ 6 - 臨終詩其六 (Trương Hồng Kiều)• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)• Viễn biệt ly - 遠別離 (Lý Bạch)• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát) 砼

đồng

U+783C, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bê-tông

Từ điển Trần Văn Chánh

Bê tông.

Tự hình 2

đồng [chúng, chủng]

U+7A5C, tổng 17 nét, bộ hoà 禾 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trồng trước chín sau

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Lúa thóc) trồng trước chín sau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𦅅

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)• Nhật sơ chúc hương - 日初祝香 (Trần Thái Tông)• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông) 童

đồng

U+7AE5, tổng 12 nét, bộ lập 立 (+7 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa). 2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà. 3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em. 4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được. 5. (Danh) Họ “Đồng”. 6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng. 7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc). 8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà. ② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng. ③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng. ④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ con, trẻ em: 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng; ② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc; ③ (văn) Như 僮 (bộ 亻); ④ [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ vị thành niên — Đày tớ — Trâu bò không có sừng — Đồi núi không có cây cỏ — Đầu hói, sói, không có tóc — Đen tối, mờ ám.

Tự hình 5

Dị thể 5

𡦜𥪽𥪿𥫍𨚯

Không hiện chữ?

Từ ghép 27

âm đồng 陰童 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cầm đồng 琴童 • chử đồng tử 渚童子 • đầu đồng xỉ hoát 頭童齒豁 • đồng dao 童謠 • đồng đồng 童童 • đồng hôn 童昏 • đồng nam 童男 • đồng nữ 童女 • đồng tử 童子 • gia đồng 家童 • hài đồng 孩童 • hỉ đồng 喜童 • kì đồng 奇童 • kim đồng 金童 • mục đồng 牧童 • ngoan đồng 頑童 • nhi đồng 儿童 • nhi đồng 兒童 • phản lão hoàn đồng 反老還童 • phản lão hoàn đồng 返老還童 • thành đồng 成童 • thần đồng 神童 • thư đồng 書童 • tiên đồng 仙童 • tiểu đồng 小童

Một số bài thơ có sử dụng

• Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết - 谷口書齋寄楊補闕 (Tiền Khởi)• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)• Độc toạ kỳ 2 (Bạch Cẩu tà lâm bắc) - 獨坐其二(白狗斜臨北) (Đỗ Phủ)• Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ sở tặng thi vận - 和福州馮判致仕所贈詩韻 (Phạm Nhữ Dực)• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận - 和尚書叔荃弟夏日雨後涼亭晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)• Xuân giang từ hiệu “Trúc chi ca” - 春江詞效竹枝歌 (Kwon Pil) 筒

đồng [động]

U+7B52, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ống tre 2. ống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống. 2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim. 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo); ② Lưỡi câu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống (tre): 煙筒 Ống khói; 袖筒兒 Tay áo; 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút; 吹筒 Ống bắn chim; ② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𦍻

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

thi đồng 詩筒 • thư đồng 書筒 • tức đồng 唧筒 • xuy đồng 吹筒

Một số bài thơ có sử dụng

• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)• Đáp Lễ bộ thượng nghị Ưng Dương hầu - 答禮部尚議膺揚侯 (Phan Huy Ích)• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)• Lâm chung thi kỳ 4 - 臨終詩其四 (Trương Hồng Kiều)• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích) 筩

đồng

U+7B69, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ống trúc (một nhạc cụ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc. 2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ. 3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ống trúc, một thứ âm nhạc cũng như cái sáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo); ② Lưỡi câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre ngắn — Cái lưỡi câu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)• Thử khốn hí ngoạ hà diệp thượng đồng Phan sinh kỳ 2 - 暑困戲臥荷葉上同潘生其二 (Cao Bá Quát) 罿

đồng

U+7F7F, tổng 17 nét, bộ võng 网 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lưới bắt chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới để đánh chim, bắt thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới đánh chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới đánh chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới bắt chim.

Tự hình 2

Dị thể 1

𦌜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𥳘𦏆𤩔𡰕

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thố viên 3 - 兔爰 3 (Khổng Tử) 膧

đồng

U+81A7, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng lung 膧朧,膧胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【膧朧】 đồng long [tónglóng] Lờ mờ; ② 【膧朦】đồng mông [tóngméng] Không rõ, không sáng; ③ Mập, béo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mập, béo phệ. ( chữ này viết với bộ Nhục, đừng lầm với chữ Đồng viết với bộ Nguyệt ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

𣦟𣄛

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

đồng lung 膧朧 • đồng lung 膧胧 艟

đồng

U+825F, tổng 18 nét, bộ chu 舟 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng 艨艟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” 艨艟.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng 艨艟 thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 艨艟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền để ra trận, chiến thuyền.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

𫍼𧸌𧬤𧑆𦔛

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

mông đồng 艨艟

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)• Phiếm chu - 泛舟 (Chu Hy)• Quá Lã Côi dịch - 過呂瑰驛 (Đinh Nho Hoàn)• Quan thư hữu cảm kỳ 2 - 觀書有感其二 (Chu Hy) 茼

đồng

U+833C, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng hao 茼蒿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồng hao” 茼蒿 một loại rau, hoa vàng hoặc trắng, thân non và lá ăn được, là một món ăn mùa đông. § Tục gọi là “bồng hao” 蓬蒿.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng hao 茼蒿 rau đồng hao. Tục gọi là rau bồng hao 蓬蒿.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茼蒿】đồng hao [tónghao] (thực) Cải cúc. Cg. 蓬蒿 [pénghao].

Tự hình 2

Từ ghép 1

đồng hao 茼蒿 衕

đồng

U+8855, tổng 12 nét, bộ hành 行 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dãy phố thẳng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕. 2. § Phồn thể của chữ 胡.

Từ điển Thiều Chửu

① Dãy phố thẳng suốt. Về miền bắc gọi trong ngõ phố là hồ đồng 衚衕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dãy phố thẳng suốt: 衚衕 Ngõ phố, ngõ hẻm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hồ đồng 衚衕

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh Tuất tuế mộ cảm hoài - 庚戌歲暮感懷 (Lương Khải Siêu)• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)• Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋 (Trần Duy Tùng)• Giang thượng phùng cựu kỹ Lý thị kiến quá kỳ 2 - 江上逢舊妓李氏見過其二 (Cao Khải)• Giao Chỉ tức sự - 交趾即事 (Giải Tấn)• Tái bắc - 塞北 (Kim Thánh Thán)• Tặng đàn tranh nhân - 贈彈箏人 (Trương Vũ)• Tặng phòng giang tốt kỳ 3 - 贈防江卒其三 (Lưu Khắc Trang)• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)• Vi Xiển Giáo thiền sư nhập tháp - 為闡教禪師入塔 (Triệt Ngộ thiền sư) 詷

đồng

U+8A77, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “đồng” 同.

Tự hình 2

Dị thể 3

𧥧𫍣

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𫍣𩩅𨐗𨈹𧳆𧊚𦨴

Không hiện chữ?

đồng [dung]

U+8D68, tổng 13 nét, bộ xích 赤 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ — Một âm là Dung. Xem Dung.

Tự hình 2

Dị thể 4

𧋒𧌝𧹝

Không hiện chữ?

đồng

U+8FF5, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua. Đi tới.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𨐗𦍻

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đồng phong 迵風 酮

đồng

U+916E, tổng 13 nét, bộ dậu 酉 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xêton (công thức hoá học: R2CO)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất hóa hợp hữu cơ (Ketone, R1(CO)R2). Dùng trong kĩ nghệ chế nước hoa hoặc dầu sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Xeton (R2CO).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa của loài ngựa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

𪘍𪕙𩩅𩐤𩊗𤙓𤖾

Không hiện chữ?

đồng

U+9285, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng, Cu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng (copper, Cu). § Một kim loại chất đỏ, ngày xưa gọi là “xích kim” 赤金. 2. (Danh) Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi... ◇Văn Nhất Đa 聞一多: “Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh” 銅是那樣臭, 血是那樣腥 (Tẩy y ca 洗衣歌). ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Đối khách tâm như khiếp, Khuy đồng chỉ tự liên” 對客心如怯, 窺銅只自憐 (Bệnh khởi ngẫu đề 病起偶題). 3. (Danh) Họ “Đồng”. 4. (Tính) Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. ◎Như: “đồng đầu thiết ngạch” 銅頭鐵額.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng (Copper, Cu), một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim 赤金.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng (Cuprum kí hiệu Cu): 銅鑛 Quặng đồng; 銅像 Tượng đồng; 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ kim loại, nếu nguyên chất thì màu đỏ, mềm. Ta cũng gọi là đồng, rất hữu dụng.

Tự hình 5

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𪘍𪕙𩩅𩐤𩊗𤖾

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

đồng khí 銅器 • đồng lục 銅綠 • đồng thạch 銅石 • hoàng đồng 黃銅

Một số bài thơ có sử dụng

• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 1 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其一 (Nguyễn Khuyến)• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)• Đăng Trấn Vũ quán môn lâu - 登鎮武觀門樓 (Tùng Thiện Vương)• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Vương Nghi) 铜

đồng

U+94DC, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng, Cu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng (Cuprum kí hiệu Cu): 銅鑛 Quặng đồng; 銅像 Tượng đồng; 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銅

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𪘍𪕙𩩅𩐤𩊗

Không hiện chữ?

đồng

U+9BA6, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuối, cá lóc

Tự hình 2

Dị thể 2

𩻡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𪘍𪕙𩩅𩐤𩊗

Không hiện chữ?

đồng

U+9C96, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuối, cá lóc

Tự hình 1

Dị thể 2

𩻡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

𪕙𪘍𩩅𩐤𩊗𧳆𢏕

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ Gì Ghép Với Từ đồng