Tra Từ: Dụ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 12 kết quả:

吁 dụ喩 dụ喻 dụ籲 dụ芋 dụ裕 dụ誘 dụ諭 dụ诱 dụ谕 dụ鋊 dụ龥 dụ

1/12

dụ [hu, hủ]

U+5401, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu.

Tự hình 3

Dị thể 10

𠮞𠮱𠮲𠯊𥸤𦘼

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hô dụ 呼吁

Một số bài thơ có sử dụng

• Chính triêu thướng tả tướng Trương Yên công - 正朝上左相張燕公 (Dương Trọng Huyền)• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)• Đoản kềnh - 短檠 (Thư Nhạc Tường)• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Quang Khánh tự khiết trai phạn mạn thư - 光慶寺喫齋飯慢書 (Phan Thúc Trực)• Quyển nhĩ 4 - 卷耳 4 (Khổng Tử)• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc) 喩

dụ

U+55A9, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Dụ 喻.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

dụ [du]

U+55BB, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nói rõ 2. hiểu rõ 3. thí dụ, ví dụ 4. họ Dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói cho biết, bảo rõ. § Thông “dụ” 諭. ◎Như: “hiểu dụ” 曉喻 nói rõ cho hiểu, “cáo dụ” 告喻 bảo cho biết. 2. (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: “gia dụ hộ hiểu” 家喻戶曉 mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” 不言而喻 không nói mà biết. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” 君子喻於義, 小人喻於利 (Lí nhân 里仁) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi. 3. (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” 以指喻指之非指, 不若以非指喻指之非指也 (Tề vật luận 齊物論) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay. 4. (Danh) Họ “Dụ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo rõ, như hãn thí nhi dụ 罕誓而喻 nghĩa là kẻ khéo dạy thì nói ít mà vẫn dễ hiểu. ② Ví dụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói rõ: 喻之以理 Dùng lí lẽ nói rõ cho biết; ② Hiểu rõ: 家喻戶曉 Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ; 罕譬而喻 Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ; ③ Thí dụ: 比喻 Lấy... làm thí dụ; ④ [Yù] (Họ) Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho hiểu — Hiểu rõ — Vấn đề đưa ra để giúp người khác hiểu rõ vấn đề tương tự. Tức Thí dụ — Một âm là Du.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𢔢𫖾𡀍

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bang dụ 嗙喻 • cáo dụ 告喻 • tỷ dụ 比喻

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Tô Vũ)• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)• Nguyên nhật thị Tông Vũ - 元日示宗武 (Đỗ Phủ)• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ) 籲

dụ

U+7C72, tổng 32 nét, bộ trúc 竹 (+26 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu lớn, thỉnh cầu. ◎Như: “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, gọi, thỉnh cầu. Như hô dụ vô môn 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

dụ thiên 籲天 • dụ tuấn 籲俊 • hô dụ 呼籲

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 1 - 戲作俳諧體遣悶其一 (Đỗ Phủ)• Ký biệt Thân sinh kỳ 1 - 寄別申生其一 (Vương Kiều Hồng)• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ) 芋

dụ [hu, vu]

U+828B, tổng 6 nét, bộ thảo 艸 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ở, cư trú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”. 2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu. ② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ở: 鳥鼠攸去,君子攸艿 Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực) 裕

dụ

U+88D5, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhiều đồ đạc, giàu có 2. thong thả

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàu có, thừa thãi. ◎Như: “phong dụ” 豐裕 giàu có dư giả. 2. (Động) Sung mãn. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên địa dụ ư vạn vật hồ! vạn vật dụ hồ thiên địa hồ!” 天地裕於萬物乎! 萬物裕乎天地乎! (Pháp ngôn 法言, Hiếu chí 孝至). 3. (Động) Đối xử rộng lượng, khoan dung. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thái Tông nhân thánh khoan hậu, khắc kỉ dụ nhân” 太宗仁聖寬厚, 克己裕人 (Đại Trương Phương Bình gián dụng binh thư 代張方平諫用兵書) Thái Tông có nhân đức sáng suốt khoan hậu, nghiêm khắc với mình rộng lượng với người. 4. (Động) Làm cho rộng lớn, khoách đại. ◇Quốc ngữ 國學: “Thúc phụ nhược năng quang dụ đại đức” 叔父若能光裕大德 (Chu ngữ trung 周語中). 5. (Động) Làm cho giàu có. ◇Thượng Thư 尚書: “Cáo quân nãi du dụ” 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có. 6. (Động) Dẫn đường. ◇Thư Kinh 書經: “Nhữ diệc võng bất khắc kính điển, nãi do dụ dân” 汝亦罔不克敬典, 乃由裕民 (Đường cáo 唐誥) Ngươi cũng không phải là không biết tôn trọng pháp độ quy tắc, để mà lấy đạo dẫn đường dân. 7. (Danh) Đạo lí. ◇Thư Kinh 書經: “Viễn nãi du dụ, nãi dĩ dân ninh, bất nhữ hà điễn” 遠乃猷裕, 乃以民寧, 不汝瑕殄 (Khang cáo 康誥).

Từ điển Thiều Chửu

① Lắm áo nhiều đồ. Vì thế nên giàu có thừa thãi gọi là dụ. ② Rộng rãi, không đến nỗi kiệt quệ. ③ Ðủ. ④ Thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy đủ, giàu có: 富裕 Giàu có; 充裕 Sung túc; ② (văn) Làm cho giàu có; ③ (văn) Thong thả; ④ [Yù] (Họ) Dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No đủ. Đầy đủ cơm áo — Rộng rãi. Khoan dung.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phong dụ 豐裕 • sung dụ 充裕

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)• Ngư tiều canh mục kỳ 2 - 漁樵耕牧其二 (Ninh Tốn)• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 1 - 楚江夏泛書事其一 (Trịnh Hoài Đức)• Thứ nam Thực sinh hỉ phú - 次男湜生喜賦 (Phan Huy Ích)• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Tự - 序 (Phan Huy Ích) 誘

dụ

U+8A98, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dỗ dành 2. dẫn dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử tuần tuần nhiên thiện dụ nhân” 夫子循循然善誘人 (Tử Hãn 子罕) Thầy tuần tự mà khéo léo dẫn dắt người. 2. (Động) Cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác). ◎Như: “dẫn dụ lương gia tử đệ” 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác chiêu dụ Hà Tiến huynh đệ bộ hạ chi binh, tận quy chưởng ác” 董卓招誘何進兄弟部下之兵, 盡歸掌握 (Đệ tam hồi) Đổng Trác chiêu dụ những quân bộ hạ của anh em Hà Tiến về cả tay mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Dỗ dành, dùng lời nói khéo khuyên người ta nghe theo mình gọi là dụ, lấy đạo nghĩa khuyên dẫn người ta làm thiện cũng gọi là dụ. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo dẫn dụ, nói người khéo dạy. ② Lấy mưu gian mà dẫn người ta vào lối ác cũng gọi là dụ. Như dẫn dụ lương gia tử đệ 引誘良家子弟 quyến dỗ con em nhà lương thiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dụ dỗ, cám dỗ, dẫn dụ, nhử: 誘敵深入 Nhử địch vào sâu; 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần; 引誘良家子弟 Dụ dỗ con em nhà lương thiện; ② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn; ③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rủ rê. Dùng lời nói làm cho kẻ khác theo mình — Dẫn dắt — Lừa dối.

Tự hình 4

Dị thể 7

𥤃𦎅𦎙

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

dẫn dụ 引誘 • huấn dụ 訓誘 • khuyến dụ 勸誘 • phiến dụ 扇誘 • phủ dụ 撫誘 • quyến dụ 眷誘

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Dã hữu tử khuân 1 - 野有死麇 1 (Khổng Tử)• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị) 諭

dụ

U+8AED, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỉ bảo, hiểu dụ 2. tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Lương nãi triệu cố sở tri hào lại, dụ dĩ sở vi khởi đại sự, toại cử Ngô Trung binh” 梁乃召故所知豪吏, 諭以所為起大事, 遂舉吳中兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Lương bèn triệu tập hào kiệt và quan lại quen biết cũ, thông báo tại sao khởi nghĩa, rồi trưng dụng quân ở Ngô Trung. 2. (Động) Hiểu rõ. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì ngôn đa đáng hĩ, nhi vị dụ dã” 其言多當矣, 而未諭也 (Nho hiệu 儒效) Lời đó thường đúng, mà chưa hiểu rõ vậy. 3. (Động) Tỏ rõ, biểu minh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thôi điệt gian lũ, tích dũng khốc khấp, sở dĩ dụ ai dã” 衰絰菅屨, 辟踊哭泣, 所以諭哀也 (Chủ thuật huấn 主術訓) Mặc áo gai đi giày cỏ, đấm ngực nhảy lên khóc lóc, là để biểu thị lòng thương tiếc. 4. (Động) Ví, sánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thỉnh dĩ thị dụ, thị triêu tắc mãn, tịch tắc hư, phi triêu ái thị nhi tịch tăng chi dã, cầu tồn cố vãng, vong cố khứ” 請以市諭, 市朝則滿, 夕則虛, 非朝愛市而夕憎之也, 求存故往, 亡故去 (Tề sách tứ 齊策四) Xin lấy chợ để ví dụ, chợ sáng thì đông, chiều thì vắng, không phải vì sáng (người ta) yêu chợ mà chiều ghét chợ, (chỉ vì) còn nhu cầu thì tới, hết nhu cầu thì bỏ đi. 5. (Danh) Lời truyền bảo, chỉ thị (bề trên bảo người dưới). ◎Như: “thượng dụ” 上諭 dụ của vua. 6. (Danh) Họ “Dụ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ 上諭 dụ của vua. ② Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa. ③ Tỏ. ④ Thí dụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dụ, lời truyền bảo, chỉ thị (của bề trên đối với bề dưới): 上諭 Dụ của vua; ② Truyền xuống bằng dụ, chỉ thị xuống (cấp dưới); ③ (văn) Thí dụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời người trên nói cho người dưới hiểu — Các nghĩa khác dùng như chữ Dụ 喻.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𦖭𦩞𫖾

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

chỉ dụ 指諭 • chiếu dụ 詔諭 • dụ chỉ 諭旨 • hiểu dụ 曉諭 • uỷ dụ 慰諭

Một số bài thơ có sử dụng

• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 2 - 交州使還感事其二 (Trần Phu)• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)• Quá Chu Văn Vương Dữu Lý bi - 過周文王羑里碑 (Lê Quang Định)• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Trần Nghiễm)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm) 诱

dụ

U+8BF1, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dỗ dành 2. dẫn dụ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dụ dỗ, cám dỗ, dẫn dụ, nhử: 誘敵深入 Nhử địch vào sâu; 循循善誘 Khéo dẫn dụ dần; 引誘良家子弟 Dụ dỗ con em nhà lương thiện; ② Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: 誘人的景色 Cảnh sắc hấp dẫn; ③ Khuyên dỗ, dạy dỗ: 循循善誘 Khuyên bảo dạy dỗ khéo léo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誘

Tự hình 2

Dị thể 5

𥤃

Không hiện chữ?

dụ

U+8C15, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỉ bảo, hiểu dụ 2. tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dụ, lời truyền bảo, chỉ thị (của bề trên đối với bề dưới): 上諭 Dụ của vua; ② Truyền xuống bằng dụ, chỉ thị xuống (cấp dưới); ③ (văn) Thí dụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諭

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 12

𦩞𦖭𫖾

Không hiện chữ?

dụ [dục]

U+92CA, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tên gọi cũ của nguyên tố berili, Be 2. dụng cụ để móc quai vạc và than lò 3. mạt đồng

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) (Tên gọi cũ của) 鈹 [pí]; ② (văn) Dụng cụ để móc quai vạc và than lò; ③ (văn) Mạt đồng.

Tự hình 2

Dị thể 1

𰾆

Không hiện chữ?

dụ

U+9FA5, tổng 26 nét, bộ dược 龠 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi, thỉnh cầu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gọi, kêu gọi (như 籲)

Tự hình 1

Dị thể 3

𥸤𬱳

Không hiện chữ?

Từ khóa » Chữ Dụ Trong Hán Việt